Bài viết Tên Tiếng Trung Hay & Ý Nghĩa Nhất | Cho Con Trai Và Con Gái thuộc chủ đề về Thắc Mắt thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/ tìm hiểu Tên Tiếng Trung Hay & Ý Nghĩa Nhất | Cho Con Trai Và Con Gái trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem nội dung : “Tên Tiếng Trung Hay & Ý Nghĩa Nhất
Xem thêm:- Ý Nghĩa Của Tên Tiếng Nga ❤️Gợi ý 1001 Tên Con Trai, Con Gái Hay Nhất
- Tên Tiếng Trung Hay & Ý Nghĩa Nhất | Cho Con Trai Và Con Gái
- Họ Tiếng Nhật Hay ❤️️200+ Tên Nhật Hay Và Ý Nghĩa Nam Nữ
- 400+ Tên Tiếng Anh Cho Con Gái Hay, Đẹp, Ý Nghĩa, Dễ Đọc 2022 | Huggies
- Top 200 tên tiếng Anh cho nam ý nghĩa, độc đáo nhất
- 100+ tên tiếng Anh hay cho bé gái và bé trai dễ thương với ý nghĩa độc lạ
Đánh giá về Tên Tiếng Trung Hay & Ý Nghĩa Nhất | Cho Con Trai Và Con Gái
Xem nhanh
https://youtu.be/qljh8R_dbqw
Ý nghĩa tên của bạn trong tiếng Trung
- tên mỗi ng ngoài để phân biệt, nó còn là mong ước, kỳ vọng của bố mẹ và người thân.
- Bạn có biết tên mình mang ý nghĩa gì không? Nó tốt hay chưa tốt?
- Video này cũng là để bạn tham khảo ý nghĩa
- tên tuổi để có thể đặt tên con cái về sau
Tên bạn trong tiếng Trung Quốc sẽ phản ánh được ý nghĩa đó. Tên người phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố để đánh giá tên đó là tốt hay xấu, như năm sinh, nam hay nữ, âm điệu, đôi khi là có gắn với sự kiện lịch sử nào không?
Nếu chỉ có tên đôi khi không nói hết được ý nghĩa, người ta cần đưa cả đệm vào để nêu bật được ý nghĩa của tên.
Giơg chúng ta cùng tham khảo một vài cái tên phổ biến nhé. Nếu các bạn chưa thấy tên mình trong bản dưới đây thì các bạn có thể để lại bình luận phía dưới video. Để tôi có thể tra cứu và giải đáp cho các bạn.
TOP PLAYLIST học tiếng trung
1- Cách mua hàng Trung Quốc giá gốc: http://bit.ly/2gHeHW3
2- Học tiếng Trung Quốc giao tiếp online miễn phí qua video cho người mới bắt đầu: https://goo.gl/9aXnEE
3- Đề Thi HSK từ cấp 1 đến cấp 6: https://goo.gl/dVMLBT #nguyenhuuduong
Đặt tên tiếng Trung hay và đầy ý nghĩa cho con luôn là vấn đề khiến cho các bậc cha mẹ phải vắt óc lựa chọn cẩn thận. Trong phần tên sẽ có tên chính và tên đệm (tên lót) ghép vào, có rất nhiều tên chữ được sử dụng chung cho cả con trai và con gái. Nhưng thực sự không phải bất kỳ ai cũng biết dịch tên hết sang tiếng Hán. Hiểu được điều đó, trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt đã nghiên cứu tìm hiểu và chia sẻ với bạn bài viết giới thiệu một số tên phiên âm và ý nghĩa đặc biệt trong tiếng Trung Quốc ở bên dưới.
Xem thêm: Học tiếng Hoa online.
Nội dung chính:1. Tên tiếng Trung siêu hay và ý nghĩa dành cho cả nam và nữ2. Tên Trung Quốc hay nhất cho nam3. Tên Trung Quốc hay cho nữ4. Tên tiếng Trung ngôn tình hay để chơi game, đặt tên Facebook5. Tên tiếng Trung theo mệnh6. Tên tiếng Trung hiếm gặp, không bị trùng tên

1. Tên tiếng Trung siêu hay và ý nghĩa dành cho cả nam và nữ
Cũng giống như tên tiếng Việt, mỗi tên chữ Hán của mọi người đều có ý nghĩa riêng của nó.
- 彬蔚 / Bīn wèi /: Bân Úy
Ý chỉ người có thiên phú về văn thơ vì thế có thể dùng tên tiếng Trung cho cả nam và nữ.
- 瑾瑜 / Jǐn yú /: Cẩn Du
Là một loại ngọc quý, vẻ sáng đẹp của ngọc, ví von những người tài năng có cả mỹ và đức.
- 澹雅 / Dàn yǎ/: Đạm Nhã
Có nghĩa là thanh sạch, không màng danh lợi, thanh cao, tao nhã.
- 嘉言 / Jiā yán /: Gia Ngôn
Có nghĩa là những lời nói tốt đẹp, ngôn ngữ đẹp đẽ.
- 俊爽 / Jùn shuǎng /: Tuấn Sảng
Con trai: Tuấn tú, hào phóng tài năng phi thường.
Con gái: Xinh đẹp, tài năng xuất chúng, trong sáng.
Tìm hiểu ngay: Tiếng Trung sơ cấp cho người mới.
- 灵犀 / Língxī /: Linh Tê
Ý chỉ tên người thần giao cách cảm, có sự tương thông về tâm hồn.
- 风眠 / Fēng mián /: Phong Miên
Có nghĩa là “say giấc giữa rừng lộng gió”, gợi nên bức tranh yên bình trong tâm trí. Đây cũng là tên một họa sĩ nổi tiếng ở Trung Quốc, 林风眠/ Línfēngmián /: Lâm Phong Miên. Có thể được sử dụng cho cả hai giới.
- 念真 / Niàn zhēn /: Niệm Chân
Nghĩa là “niềm tin vào sự trung thực”. Có thể sử dụng cho cả hai giới nam nữ. Nó được biết là bút danh của đạo diễn nổi tiếng Đài Loan – Ngô Niệm Chân. Nhưng khi đạo diễn quyết định sử dụng bút danh này, anh đã nghĩ đến tên người bạn gái đầu tiên của mình là “Chân”. Tên được ghép vào họ của anh ấy “Ngô” có nghĩa là “đừng nghĩ về Chân”.
- 望舒 / Wàng shū /: Vọng Thư
Là một trong những cái tên Trung Quốc cổ đại có thể dùng để đặt cho cả nam và nữ. Được lấy từ tên một vị thần đánh xe cho mặt trăng trong thần thoại Trung Quốc.
CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT
✅ Mọi người cũng xem : cách nấu canh chua bông so đũa chay
3. Tên Trung Quốc hay cho nữ
Thông thường khi nói tới nữ, ai cũng nghĩ đến màu sắc mỏng manh, nhẹ nhàng và thanh tao. Vậy nên văn hóa Trung Hoa khi sinh con, mọi người dân đều mang theo yếu tố đó để tạo thành những cái tên Trung Quốc đẹp cho con gái. Dưới đây là tổng hợp những tên hay để có kinh nghiệm đặt tên dành cho tiểu công chúa, bé gái nhà bạn.

TT | Tên tiếng Việt | Chữ Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tên Trung Quốc đẹp |
1 | Á Hiên | 亚轩 | Yà Xuān | Khí chất hiên ngang. Thể hiện những điều sáng lạng, vươn cao, vươn xa hơn. |
2 | Ánh Nguyệt | 映月 | Yìng Yuè | Là sự phản chiếu của ánh sáng mặt trăng. |
3 | Bạch Dương | 白羊 | Bái Yáng | Con cừu trắng non nớt, ngây thơ, trong veo. Đáng được âu yếm, che chở. |
4 | Bội Sam | 琲杉 | Bèi Shān | Bảo bối, quý giá như miếng ngọc bội. |
5 | Cẩn Mai | 瑾梅 | Jǐn Méi | 瑾: Đẹp như ngọc, 梅: Hoa mai. |
6 | Cẩn Y | 谨意 | Jǐn Yì | Đây là người có tính chu đáo, kỹ càng. |
7 | Châu Sa | 珠沙 | Zhū Shā | Ngọc trai và cát, đây là những món quà quý giá từ biển cả. |
8 | Chỉ Nhược | 芷若 | Zhǐ Ruò | Vẻ đẹp cây thảo dược. |
9 | Di Giai | 怡佳 | Yí Jiā | Phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong. |
10 | Giai Kỳ | 佳琦 | Jiā Qí | Mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp. |
11 | Giai Tuệ | 佳慧 | Jiā Huì | Tài chí, thông minh vẹn toàn. |
12 | Hải Quỳnh | 海琼 | Hǎi Qióng | 琼: Một loại ngọc đẹp. |
13 | Hâm Đình | 歆婷 | Xīn Tíng | 歆: Vui vẻ, 婷: Tươi đẹp, xinh đẹp. |
14 | Hân Nghiên | 欣妍 | Xīn Yán | Xinh đẹp, vui vẻ. |
15 | Hi Văn | 熙雯 | Xī Wén | Đám mây xinh đẹp. |
16 | Hiểu Khê | 曉溪 | Xiǎo Xī | Chỉ sự thông tuệ, hiểu rõ mọi thứ. |
17 | Hiểu Tâm | 晓心 | Xiǎo Xīn | Người luôn sống tình cảm, hiểu người khác. |
18 | Hồ Điệp | 蝴蝶 | Hú Dié | Bươm bướm. Giữa chốn bồng lai – tiên cảnh. |
19 | Họa Y | 婳祎 | Huà Yī | Thùy mị, xinh đẹp. |
20 | Kha Nguyệt | 珂玥 | Kē Yuè | 珂: Ngọc thạch, 玥: Ngọc trai thần. |
21 | Lộ Khiết | 露洁 | Lù Jié | Trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương. |
22 | Mộng Phạn | 梦梵 | Mèng Fàn | 梵: Thanh tịnh. |
23 | Mỹ Lâm | 美琳 | Měi Lín | Xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát. |
24 | Mỹ Liên | 美莲 | Měi Lián | Xinh đẹp như hoa sen. |
25 | Nghiên Dương | 妍洋 | Yán Yáng | Biển xinh đẹp. |
26 | Ngọc Trân | 玉珍 | Yù Zhēn | Trân quý như ngọc. |
27 | Nguyệt Thảo | 月草 | Yuè Cǎo | Ánh trăng sáng trên thảo nguyên. |
28 | Nguyệt Thiền | 月婵 | Yuè Chán | Xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh đèn trăng. |
29 | Ngữ Yên | 语嫣 | Yǔ yān | Người phụ nữ có nụ cười đẹp. |
30 | Nhã Tịnh | 雅静 | Yǎ Jìng | Điềm đạm nho nhã, thanh nhã. |
31 | Như Tuyết | 茹雪 | Rú Xuě | Xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết. |
32 | Nhược Vũ | 若雨 | Ruò Yǔ | Giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ. |
33 | Ninh Hinh | 宁馨 | Níng Xīn | Ấm áp, yên lặng. |
34 | Quân Dao | 珺瑶 | Jùn Yáo | 珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp. |
35 | Thần Phù | 晨芙 | Chén Fú | Hoa sen lúc bình minh. |
36 | Thanh Hạm | 清菡 | Qīng Hàn | Thanh tao như đóa sen. |
37 | Thanh Nhã | 清雅 | Qīng Yǎ | Nhã nhặn, thanh khiết. |
38 | Thi Hàm | 诗涵 | Shī Hán | Có tài văn chương, có nội hàm. |
39 | Thi Nhân | 诗茵 | Shī Yīn | Nho nhã, lãng mạn. |
40 | Thi Tịnh | 诗婧 | Shī Jìng | Xinh đẹp như thi họa. |
41 | Thịnh Hàm | 晟涵 | Chéng Hán | 晟: Ánh sáng rực rỡ, 涵: Bao dung. |
42 | Thịnh Nam | 晟楠 | Chéng Nán | 晟: Ánh sáng rực rỡ, 楠: Kiên cố, vững chắc. |
43 | Thư Di | 书怡 | Shū Yí | Dịu dàng nho nhã, được lòng người. |
44 | Thục Tâm | 淑心 | Shū Xīn | Cô gái đoan trang, đức hạnh, hiền thục, tâm tính nhu mì, nhẹ nhàng. |
45 | Thường Hỉ | 嫦曦 | Cháng Xī | Người con gái dung mạo đẹp như Hằng Nga, mỗi ngày đều vui vẻ. |
46 | Tiêu Lạc | 逍樂 | Xiāo Lè | Âm thanh tự tại, phiêu diêu. |
47 | Tĩnh Anh | 靜瑛 | Jìng Yīng | Lặng lẽ tỏa sáng ví ánh ngọc. |
48 | Tịnh Hương | 静香 | Jìng Xiāng | Người con gái điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp. |
49 | Tịnh Kỳ | 静琪 | Jìng Qí | An tĩnh, ngoan ngoãn. |
50 | Tịnh Thi | 婧诗 | Jìng Shī | Người con gái thông minh có tài. |
51 | Tú Ảnh | 秀影 | Xiù Yǐng | Thanh tú, xinh đẹp. |
52 | Tư Duệ | 思睿 | Sī Ruì | Người con gái thông minh. |
53 | Tư Hạ | 思暇 | Sī Xiá | Vô tư, vô lo vô nghĩ. Không vướng bận điều gì, tâm không toan tính. |
54 | Tú Linh | 秀零 | Xiù Líng | Mưa lác đác trên ruộng lúa. Dự là vụ mùa bội thu như trong mong muốn. Thể hiện sự tươi tốt, mưa thuận gió hòa. |
55 | Tử Yên | 子安 | Zi Ān | Cuộc đời bình yên, không sóng gió. |
56 | Tuyết Lệ | 雪丽 | Xuě Lì | Đẹp đẽ như tuyết. |
57 | Tuyết Nhàn | 雪娴 | Xuě Xián | Nhã nhặn, thanh tao, hiền thục. |
58 | Uyển Đình | 婉婷 | Wǎn Tíng | Hòa mục, tốt đẹp, ôn hòa. |
59 | Uyển Đồng | 婉瞳 | Wǎn Tóng | Người sở hữu đôi mắt đẹp, có chiều sâu, duyên dáng và uyển chuyển. |
60 | Uyển Dư | 婉玗 | Wǎn Yú | Xinh đẹp, ôn thuận. |
61 | Vũ Đình | 雨婷 | Yǔ Tíng | Thông minh, dịu dàng, xinh đẹp. |
62 | Vũ Gia | 雨嘉 | Yǔ Jiā | Thuần khiết, ưu tú. |
63 | Y Cơ | 医机 | Yī Jī | Tâm hướng thiện, chuyên chữa bệnh cứu người. |
64 | Y Na | 依娜 | Yī Nà | Phong thái xinh đẹp. |
✅ Mọi người cũng xem : quả mít trong tiếng anh đọc là gì
4. Tên tiếng Trung ngôn tình hay để chơi game, đặt tên Facebook

Hiện nay, dù lớn hay nhỏ, già hay trẻ thì đa số mọi người đều sở hữu 1 tài khoản Facebook. Nếu các bạn muốn đặt nickname tiếng Trung, biệt danh tiếng Trung dễ thương cho FB hoặc game của mình một cái tên ấn tượng theo phong cách Trung Quốc thì có thể tham khảo một số tên chúng tôi liệt kê dưới đây.
Dành cho nữ:
Xem danh sách ở dưới để kiếm một cái tên tiếng Trung hay hoặc làm tên cổ trang Trung Quốc cho nữ trong game nhé.
Bạch Lăng LăngBạch Uyển NhiBách Lý Thiên LanBạch Vô HàBăng Ngân TuyếtCẩn Duệ DungChâu Nguyệt MinhDạ NguyệtDiệp Băng BăngDương Ngọc TuyếtĐào Nguyệt GiangĐoàn Tiểu HyĐường Bích VânGia LinhHạ GiangHà Tĩnh HyHàn Băng NghiHàn Kỳ ÂmHàn Tĩnh ChiHắc NguyệtLạc Tuyết GiangLam Tuyết YLãnh Cơ UyểnLãnh Hàn Thiên BăngLiễu Huệ DiLục Hy TuyếtLưu Ngọc HươngMạc Nhược DoanhMạc Quân NguyệtMộc Khinh ƯuNam Cung NguyệtNhiếp Vô ƯuNhược Hy Ái LinhPhong NguyệtPhong Nhan BạchTà Uyển NhưTuyết Linh LinhTử Hàn TuyếtThẩm Nhược GiaiThiên Kỳ NhanThiên Thư Ngọc HânVân Lạc PhongY Trân
Dành cho nam:
Danh sách tên Hán Việt hay trong game, họ và tên tiếng Trung hay cho Facebook. Ngoài ra còn có thể để giống tên cổ trang hay cho nam, độc nhất vô nhị.
An Vũ PhongÂu Dương Hàn ThiênBạch Doanh TrầnBạch Kỳ ThiênBạch Phong ThầnBạch Tuấn DậtBắc Thần Vô KỳBăng Hàn Chi TrungBăng Vũ HànCố Tư VũCửu HànCửu Minh Tư HoàngChi Vương Nguyệt DạChu Hắc MinhChu Tử HạDạ Chi Vũ ƯuDạ ThiênDiệp Chi LăngDiệp Linh PhongDương Hàn PhongĐộc Cô Tư ThầnGiang Hải Vô SươngHàn Băng PhongHoàng Trạch MinhHắc Mộc VuHuân Tử PhongHuân Vu NhấtHuyết Bạch Vũ ThanhHuyết Tử Thiên VươngLãnh Hàn Thiên LâmLăng Phong SởLăng TriệtLưu Tinh VũMạc Phong TàMai Trạch LăngMạn Châu Sa HoàngMặc Nhược Vân DạMặc Thi PhàmMinh Hạo KỳMộ Thần DậtNguyệt DựcNhất Tiếu Chi VươngPhong Nghi Diệp LâmPhúc Tử MinhPhượng Tư SởQuan Thượng PhongTát Na Đặc TưTuyết Kỳ Phong LãnhTử Dịch Quân NguyệtTử Lệ Hàn KhiếtTriệt Vân ThiênƯu Vô Song HoàngVô Hi TriệtVu Tử ÂnVương Đình MặcVương Khuynh Quyết Ngọc
5. Tên tiếng Trung theo mệnh
Mệnh số có ý nghĩa vô cùng quan trọng đối với cuộc sống của mỗi người. Đối với những bậc cha mẹ muốn tìm cho con của mình những cái tên tiếng Trung nhằm mang lại may mắn, sức khỏe, hạnh phúc, thịnh vượng, vân vân thì có thể tham khảo một số cái tên tiếng Trung theo các mệnh nhé.
- Mệnh Kim
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 端 | Duān | ĐOAN |
2 | 夜 | Yè | DẠ |
3 | 美 | Měi | MỸ |
4 | 贤 | Xián | HIỀN |
5 | 原 | Yuán | NGUYÊN |
6 | 胜 | Shèng | THẮNG |
7 | 银 | Yín | NGÂN |
8 | 卿 | Qīng | KHANH |
9 | 终 | Zhōng | CHUNG |
10 | 儿 | Ér | NHI |
11 | 妝 | Zhuāng | TRANG |
12 | 串 | Chuàn | XUYẾN |
13 | 钱 | Qián | TIỀN |
14 | 欣 | Xīn | HÂN |
15 | 峰, 风 | Fēng | PHONG |
16 | 韦 | Wéi | VI |
17 | 芸 | Yún | VÂN |
18 | 尹 | Yǐn | DOÃN |
19 | 陸 | Lù | LỤC |
20 | 凤 | Fèng | PHƯỢNG |
21 | 世 | Shì | THẾ |
22 | 友 | Yǒu | HỮU |
23 | 心 | Xīn | TÂM |
- Mệnh Mộc
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 波 | Bō | BA |
2 | 百 | Bǎi | BÁCH |
3 | 本 | Běn | BẢN |
4 | 柄 | Bǐng | BÍNH |
5 | 平 | Píng | BÌNH |
6 | 芝 | Zhī | CHI |
7 | 珠 | Zhū | CHU |
8 | 菊 | Jú | CÚC |
9 | 工 | Gōng | CUNG |
10 | 桃 | Táo | ĐÀO |
11 | 杜 | Dù | ĐỖ |
12 | 东 | Dōng | ĐÔNG |
13 | 行 | Xíng | HẠNH |
14 | 香 | Xiāng | HƯƠNG |
15 | 魁 | Kuí | KHÔI |
16 | 淇 | Qí | KỲ |
17 | 纪 | Jì | KỶ |
18 | 蓝 | Lán | LAM |
19 | 林 | Lín | LÂM |
20 | 兰 | Lán | LAN |
21 | 黎 | Lí | LÊ |
22 | 柳 /蓼 | Liǔ / Liǎo | LIỄU |
23 | 李 | Li | LÝ |
24 | 梅 | Méi | MAI |
25 | 南 | Nán | NAM |
26 | 人 | Rén | NHÂN |
27 | 福 | Fú | PHÚC |
28 | 芳 | Fāng | PHƯƠNG |
29 | 关 | Guān | QUAN |
30 | 贵 | Guì | QUÝ |
31 | 琼 | Qióng | QUỲNH |
32 | 森 | Sēn | SÂM |
33 | 丑 | Chǒu | SỬU |
34 | 草 | Cǎo | THẢO |
35 | 书 | Shū | THƯ |
36 | 萧 | Xiāo | TIÊU |
37 | 茶 | Chá | TRÀ |
38 | 竹 | Zhú | TRÚC |
39 | 松 | Sōng | TÙNG |
40 | 春 | Chūn | XUÂN |
- Mệnh Thủy

TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt Nam |
1 | 安 | Ān | AN |
2 | 伯 | Bó | BÁ |
3 | 冰 | Bīng | BĂNG |
4 | 海 | Hǎi | BIỂN, HẢI |
5 | 裴 | Péi | BÙI |
6 | 工 | Gōng | CUNG |
7 | 疆 | Jiāng | CƯƠNG |
8 | 名 | Míng | DANH |
9 | 道 | Dào | ĐẠO |
10 | 团 | Tuán | ĐOÀN |
11 | 童 | Tóng | ĐỒNG |
12 | 余 | Yú | DƯ |
13 | 江 | Jiāng | GIANG |
14 | 交 | Jiāo | GIAO |
15 | 甲 | Jiǎ | GIÁP |
16 | 何 | Hé | HÀ |
17 | 韩 | Hán | HÀN |
18 | 后 | Hòu | HẬU |
19 | 侠 | Xiá | HIỆP |
20 | 胡 | Hú | HỒ |
21 | 花 | Huā | HOA |
22 | 环 | Huán | HOÀN |
23 | 亥 | Hài | HỢI |
24 | 会 | Huì | HỘI |
25 | 合 | Hé | HỢP |
26 | 兴 | Xìng | HƯNG |
27 | 啓 (启) | Qǐ | KHẢI |
28 | 凯 | Kǎi | KHẢI |
29 | 庆 | Qìng | KHÁNH |
30 | 科 | Kē | KHOA |
31 | 圭 | Guī | KHUÊ |
32 | 羌 | Qiāng | KHƯƠNG |
33 | 翘 | Qiào | KIỀU |
34 | 淇 | Qí | KỲ |
35 | 丽 | Lì | LỆ |
36 | 湾 | Wān | LOAN |
37 | 伦 | Lún | LUÂN |
38 | 俄 | É | NGA |
39 | 人 | Rén | NHÂN |
40 | 如 | Rú | NHƯ |
41 | 绒 | Róng | NHUNG |
42 | 菲 | Fēi | PHI |
43 | 军 | Jūn | QUÂN |
44 | 决 | Jué | QUYẾT |
45 | 创 | Chuàng | SÁNG |
46 | 鸧 | Cāng | THƯƠNG |
47 | 怆 | Chuàng | THƯƠNG |
48 | 水 | Shuǐ | THỦY |
49 | 仙 | Xiān | TIÊN |
50 | 进 | Jìn | TIẾN |
51 | 信 | Xìn | TÍN |
52 | 全 | Quán | TOÀN |
53 | 孙 | Sūn | TÔN |
54 | 壮 | Zhuàng | TRÁNG |
55 | 智 | Zhì | TRÍ |
56 | 赵 | Zhào | TRIỆU |
57 | 貞 | Zhēn | TRINH |
58 | 重 | Zhòng | TRỌNG |
59 | 宣 | Xuān | TUYÊN |
60 | 鸳 | Yuān | UYÊN |
61 | 苑 | Yuàn | UYỂN |
62 | 武 | Wǔ | VÕ, VŨ |
63 | 羽 | Yǔ | VŨ |
- Mệnh Hỏa
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 映 | Yìng | ÁNH |
2 | 柄 | Bǐng | BÍNH |
3 | 背 | Bèi | BỘI |
4 | 锦 | Jǐn | CẨM |
5 | 高 | Gāo | CAO |
6 | 丹 | Dān | ĐAN |
7 | 登 | Dēng | ĐĂNG |
8 | 灯 | Dēng | ĐĂNG |
9 | 点 | Diǎn | ĐIỂM |
10 | 德 | Dé | ĐỨC |
11 | 蓉 | Róng | DUNG |
12 | 羊 | Yáng | DƯƠNG |
13 | 杨 | Yáng | DƯƠNG |
14 | 夏 | Xià | HẠ |
15 | 侠 | Xiá | HIỆP |
16 | 奂 | Huàn | HOÁN |
17 | 红 | Hóng | HỒNG |
18 | 勋 | Xūn | HUÂN |
19 | 雄 | Xióng | HÙNG |
20 | 辉 | Huī | HUY |
21 | 玄 | Xuán | HUYỀN |
22 | 金 | Jīn | KIM |
23 | 泠 | Líng | LINH |
24 | 芦 | Lú | LÔ |
25 | 刘 | Liú | LƯU |
26 | 璃 | Lí | LY |
27 | 明 | Míng | MINH |
28 | 南 | Nán | NAM |
29 | 日 | Rì | NHẬT |
30 | 然 | Rán | NHIÊN |
31 | 光 | Guāng | QUANG |
32 | 创 | Chuàng | SÁNG |
33 | 泰 | Tài | THÁI |
34 | 青 | Qīng | THANH |
35 | 秋 | Qiū | THU |
36 | 陈 | Chén | TRẦN |
37 | 韦 | Wēi | VI |
38 | 安 | Ān | YÊN |
- Mệnh Thổ
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 英 | Yīng | ANH |
2 | 白 | Bái | BẠCH |
3 | 冯 | Féng | BẰNG |
4 | 宝 | Bǎo | BẢO |
5 | 八 | Bā | BÁT |
6 | 碧 | Bì | BÍCH |
7 | 朱 | Zhū | CHÂU |
8 | 昆 | Kūn | CÔN |
9 | 公 | Gōng | CÔNG |
10 | 大 | Dà | ĐẠI |
11 | 邓 | Dèng | ĐẶNG |
12 | 田 | Tián | ĐIỀN |
13 | 叶 | Yè | DIỆP |
14 | 妙 | Miào | DIỆU |
15 | 丁 | Dīng | ĐINH |
16 | 度 | Dù | ĐỘ |
17 | 甲 | Jiǎ | GIÁP |
18 | 和 | Hé | HÒA |
19 | 黄 | Huáng | HOÀNG |
20 | 训 | Xun | HUẤN |
21 | 圭 | Guī | KHUÊ |
22 | 坚 | Jiān | KIÊN |
23 | 杰 | Jié | KIỆT |
24 | 淇 | Qí | KỲ |
25 | 乐 | Lè | LẠC |
26 | 龙 | Lóng | LONG |
27 | 李 | Li | LÝ |
28 | 议 | Yì | NGHỊ |
29 | 严 | yán | NGIÊM |
30 | 玉 | Yù | NGỌC |
31 | 军 | Jūn | QUÂN |
32 | 山 | Shān | SƠN |
33 | 石 | Shí | THẠCH |
34 | 申 | Shēn | THÂN |
35 | 城, 成, 诚 | Chéng | THÀNH |
36 | 草 | Cǎo | THẢO |
6. Tên tiếng Trung hiếm gặp, không bị trùng tên
Nếu các bạn muốn con mình có một cái tên tiếng Trung độc nhất vô nhị, không bị trùng với người khác thì có thể xem qua những tên hiếm gặp phía dưới.

TT | Tiếng Việt Nam | Chữ Hán | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | Chước Kiệt | 妏杰 | Wèn jié | Người tài giỏi kiệt xuất. |
2 | Giai Thụy | 楷瑞 | Kǎi Ruì | 楷: Chỉ tấm gương, 瑞: Chỉ sự may mắn, cát tường. |
3 | Hạc Hiên | 鹤轩 | Hè Xuān | Con người sống nếp sống của Đạo gia, ngẩng cao đầu. |
4 | Hâm Bằng | 鑫鹏 | Xīn Péng | 鑫: Tiền bạc nhiều; 鹏: Chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa. |
5 | Hân Lỗi | 昕磊 | Xīn lěi | Hừng đông cuồn cuộn. |
6 | Hào Kiện | 豪健 | Háo Jiàn | Khí phách, mạnh mẽ. |
7 | Hi Hoa | 熙华 | Xī Huá | Sáng sủa. |
8 | Khải Trạch | 凯泽 | Kǎi Zé | Hòa thuận và vui vẻ. |
9 | Khang Dụ | 康裕 | Kāng Yù | Khỏe mạnh, thân hình nở nang. |
10 | Lãng Nghệ | 朗诣 | Lǎng Yì | Độ lượng, người thông suốt vạn vật. |
11 | Thanh Di | 清怡 | Qīng Yí | Thái bình, ôn hòa. |
12 | Thuần Nhã | 淳雅 | Chún Yǎ | Thanh nhã, mộc mạc. |
13 | Ý Hiên | 懿轩 | Yì Xuān | 懿: Tốt đẹp; 轩: Hiên ngang. |
Trên đây là bài viết liên quan về tên tiếng Trung mà chúng tôi gợi ý giới thiệu cho bạn. Hy vọng rằng bạn có thể lựa chọn ra được những cái tên ý nghĩa và thật hay cho con của mình nhé! Cảm ơn các bạn đã dành thời gian để xem tài liệu của chúng tôi.
Xin hãy liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các giáo trình, khóa học tiếng Trung online từ cơ bản tới nâng cao cho học viên nhé!

Elizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm )Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.
Các câu hỏi về ý nghĩa tên trong tiếng trung
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê ý nghĩa tên trong tiếng trung hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết ý nghĩa tên trong tiếng trung ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết ý nghĩa tên trong tiếng trung Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết ý nghĩa tên trong tiếng trung rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!Các Hình Ảnh Về ý nghĩa tên trong tiếng trung
Các hình ảnh về ý nghĩa tên trong tiếng trung đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhéTra cứu thêm kiến thức về ý nghĩa tên trong tiếng trung tại WikiPedia
Bạn hãy tham khảo thông tin chi tiết về ý nghĩa tên trong tiếng trung từ web Wikipedia tiếng Việt.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại???? Nguồn Tin tại: https://khoalichsu.edu.vn/???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/Các bài viết liên quan đến