Tên Tiếng Trung Hay & Ý Nghĩa Nhất Cho Con Trai Và Con Gái

Bài viết Tên Tiếng Trung Hay & Ý Nghĩa Nhất Cho Con Trai Và Con Gái thuộc chủ đề về Thắc Mắt thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng khoalichsu.edu.vn tìm hiểu Tên Tiếng Trung Hay & Ý Nghĩa Nhất  Cho Con Trai Và Con Gái trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem chủ đề về : Tên Tiếng Trung Hay & Ý Nghĩa Nhất Cho Con Trai Và Con GáiXem thêm :

Đánh giá về Tên Tiếng Trung Hay & Ý Nghĩa Nhất  Cho Con Trai Và Con Gái

Xem nhanh
Đăng ký học online tại đây: https://goo.gl/PgcmRf Ý nghĩa tên bạn trong tiếng Trung Quốc - Học tiếng Trung online | học tiếng Trung cùng Nguyễn Hữu Dương
https://youtu.be/qljh8R_dbqw
Ý nghĩa tên của bạn trong tiếng Trung
- tên mỗi ng ngoài để phân biệt, nó còn là mong ước, kỳ vọng của bố mẹ và người thân.
- Bạn có biết tên mình mang ý nghĩa gì không? Nó tốt hay chưa tốt?
- Video này cũng là để bạn tham khảo ý nghĩa
- tên tuổi để có thể đặt tên con cái về sau
Tên bạn trong tiếng Trung Quốc sẽ phản ánh được ý nghĩa đó. Tên người phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố để đánh giá tên đó là tốt hay xấu, như năm sinh, nam hay nữ, âm điệu, đôi khi là có gắn với sự kiện lịch sử nào không?
Nếu chỉ có tên đôi khi không nói hết được ý nghĩa, người ta cần đưa cả đệm vào để nêu bật được ý nghĩa của tên.
Giơg chúng ta cùng tham khảo một vài cái tên phổ biến nhé. Nếu các bạn chưa thấy tên mình trong bản dưới đây thì các bạn có thể để lại bình luận phía dưới video. Để tôi có thể tra cứu và giải đáp cho các bạn.
TOP PLAYLIST học tiếng trung
1- Cách mua hàng Trung Quốc giá gốc: http://bit.ly/2gHeHW3
2- Học tiếng Trung Quốc giao tiếp online miễn phí qua video cho người mới bắt đầu: https://goo.gl/9aXnEE
3- Đề Thi HSK từ cấp 1 đến cấp 6: https://goo.gl/dVMLBT #nguyenhuuduong

Đặt tên tiếng Trung hay và đầy ý nghĩa cho con luôn là vấn đề khiến cho các bậc cha mẹ phải vắt óc lựa chọn cẩn thận. Trong phần tên sẽ có tên chính và tên đệm (tên lót) ghép vào, có rất nhiều tên chữ được sử dụng chung cho cả con trai và con gái. Nhưng thực sự không phải bất kỳ ai cũng biết dịch tên hết sang tiếng Hán. Hiểu được điều đó, trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt đã nghiên cứu tìm hiểu và chia sẻ với bạn bài viết giới thiệu một số tên phiên âm và ý nghĩa đặc biệt trong tiếng Trung Quốc ở bên dưới.

Các tên tiếng Trung hay
Tổng hợp các tên cực kỳ ý nghĩa tiếng Trung

1. Tên tiếng Trung siêu hay và ý nghĩa dành cho cả nam và nữ

Cũng giống như tên tiếng Việt, mỗi tên chữ Hán của mọi người đều có ý nghĩa riêng của nó.

  • 彬蔚 / Bīn wèi /: Bân Úy

Ý chỉ người có thiên phú về văn thơ vì thế có thể dùng tên tiếng Trung cho cả nam và nữ.

  • 瑾瑜 / Jǐn yú /: Cẩn Du

Là một loại ngọc quý, vẻ sáng đẹp của ngọc, ví von những người tài năng có cả mỹ và đức.

  • 澹雅 / Dàn yǎ/: Đạm Nhã

Có nghĩa là thanh sạch, không màng danh lợi, thanh cao, tao nhã.

  • 嘉言 / Jiā yán /: Gia Ngôn

Có nghĩa là những lời nói tốt đẹp, ngôn ngữ đẹp đẽ.

  • 俊爽 / Jùn shuǎng  /: Tuấn Sảng

Con trai: Tuấn tú, hào phóng tài năng phi thường.

Con gái: Xinh đẹp, tài năng xuất chúng, trong sáng.

  • 灵犀 / Língxī /: Linh Tê

Ý chỉ tên người thần giao cách cảm, có sự tương thông về tâm hồn.

  • 风眠 / Fēng mián /: Phong Miên

Có nghĩa là “say giấc giữa rừng lộng gió”, gợi nên bức tranh yên bình trong tâm trí. Đây cũng là tên một họa sĩ nổi tiếng ở Trung Quốc, 林风眠/ Línfēngmián /: Lâm Phong Miên. Có thể được sử dụng cho cả hai giới.

  • 念真 / Niàn zhēn /: Niệm Chân

Nghĩa là “niềm tin vào sự trung thực”. Có thể sử dụng cho cả hai giới nam nữ. Nó được biết là bút danh của đạo diễn nổi tiếng Đài Loan – Ngô Niệm Chân. Nhưng khi đạo diễn quyết định sử dụng bút danh này, anh đã nghĩ đến tên người bạn gái đầu tiên của mình là “Chân”. Tên được ghép vào họ của anh ấy “Ngô” có nghĩa là “đừng nghĩ về Chân”.

  • 望舒 / Wàng shū /: Vọng Thư

Là một trong những cái tên Trung Quốc cổ đại có thể dùng để đặt cho cả nam và nữ. Được lấy từ tên một vị thần đánh xe cho mặt trăng trong thần thoại Trung Quốc.

2. Tên Trung Quốc hay nhất cho nam

Đặt tên tiếng Trung cho con trai
Tên tiếng Trung cho nam

Vì đàn ông luôn là phái mạnh, là đứng nam nhi đại trượng phu nên thông thường khi đặt tên cho con trai người Trung Quốc sẽ đặt các tên mang xu hướng thể hiện sức mạnh, tài đức, thông minh. Bên dưới là tổng hợp một số tên hay ý nghĩa dành cho nam.

TTTên tiếng ViệtChữ TrungPhiên âmÝ nghĩa 
1Anh Kiệt英杰Yīng BiéAnh tuấn – kiệt xuất.
2Ảnh Quân影君Yǐng JūnNgười có dáng dấp của bậc Quân Vương.
3Bác Văn博文Bó WénGiỏi giang, là người học rộng tài cao.
4Bách Điền百田Bǎi TiánChỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng).
5Cảnh Nghi景仪Jǐng YíDung mạo như ánh Mặt Trời.
6Cao Lãng高朗Gāo LǎngKhí chất và dáng vẻ thoải mái.
7Cao Tuấn高俊Gāo JùnCao siêu, khác người – siêu phàm.
8Chí Thần志宸Zhì ChénChí lớn bắc đẩu tới nơi vua chúa.
9Dạ Nguyệt夜 月Yè YuèMặt Trăng mọc trong đêm. Tỏa sáng muôn nơi.
10Di Hòa怡和Yí HéTính tình hòa nhã, vui vẻ.
11Dục Chương昱漳Yù ZhāngTia nắng chiếu rọi trên sông.
12Đình Lân婷麟Tíng LínKỳ Lân tươi đẹp, cao quý uy nghiêm.
13Đông Quân冬君Dōng JūnLàm chủ mùa Đông.
14Đức Hải德海Dé HǎiCông đức to lớn giống với biển cả.
15Đức Hậu德厚Dé HòuNhân hậu.
16Đức Huy德辉Dé HuīÁnh chiếu rực rỡ của nhân từ, nhân đức.
17Gia Ý嘉懿Jiā YìGia và Ý: Cùng mang một nghĩa tốt đẹp.
18Hạ Vũ夏雨Xià YǔCơn mưa mùa hạ.
19Hạo Hiên皓轩Hào XuānQuang minh lỗi lạc.
20Hùng Cường雄强Xióng QiángMạnh mẽ, khỏe mạnh.
21Kiến Công建功Jiàn GōngKiến công lập nghiệp.
22Lập Tân立新Lì XīnNgười gây dựng, sáng tạo nên điều mới mẻ, giàu giá trị.
23Lập Thành立诚Lì ChéngThành thực, chân thành,  trung thực.
24Minh Thành明诚Míng ChéngChân thành, người sáng suốt, tốt bụng.
25Minh Triết明哲Míng ZhéThấu tình đạt lý, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời.
26Minh Viễn明远Míng YuǎnNgười mang ý nghĩ sâu sắc, thấu đáo.
27Nhật Tâm日心Rì XīnTấm lòng tươi sáng giống ánh nắng Mặt Trời.
28Quang Dao光瑶Guāng YáoTia sáng của ngọc.
29Sở Tiêu所逍Suǒ XiāoChốn an nhàn, không bó buộc tự tại.
30Sơn Lâm山林Shān LínNúi rừng bạt ngàn.
31Tán Cẩm赞锦Zàn JǐnQuý báu giống như mảnh thổ cẩm. Đáng được tán dương, khen ngợi.
32Tân Vinh新荣Xīn RóngSự phồn vượng mới trỗi dậy.
33Thanh Di清怡Qīng YíHòa nhã, thanh bình.
34Thiệu Huy绍辉Shào Huī绍: Nối tiếp, kế thừa; 辉: Huy hoàng, rực rỡ, xán lạn.
35Tiêu Chiến肖战Xiào ZhànChiến đấu cho tới cùng.
36Tinh Húc星旭Xīng XùNgôi sao đang tỏa sáng.
37Trạch Dương泽洋Zé YángBiển rộng.
38Trình Tranh程崢Chéng ZhēngSống có khuôn phép, tài hoa bạt tụy.
39Triều Vũ晧宇Hào YǔDiện mạo phi phàm, không gian rộng lớn.
40Trục Lưu逐流Zhú LiúCuốn theo dòng nước.
41Tử Dương紫阳Zǐ YángMặt trời màu tím – ngụ ý Mặt trời đang đỉnh cao.
42Tử Đằng子腾Zi TéngNgao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm.
43Tu Kiệt修杰Xiū JiéTu: Mô tả dáng hình người dong dỏng cao; và Kiệt: Chỉ người  xuất sắc, tài giỏi.
44Tử Sâm子琛Zi ChēnĐứa con nâng niu.
45Tư Truy思追Sī ZhuīTruy tìm ký ức.
46Tử Văn子聞Zi WénNgười hiểu biết rộng, giàu tri thức.
47Tuấn Hào俊豪Jùn HáoNgười có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất.
48Tuấn Lãng俊朗Jùn LǎngKhôi ngô tuấn tú, sáng sủa.
49Tuấn Triết俊哲Jùn ZhéNgười có tài trí hơn người, sáng suốt.
50Vân Hi云煕Yún XīTự tại như mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ.
51Vĩ Kỳ伟祺Wěi Qí伟: Vĩ đại, 祺: May mắn, cát tường.
52Vĩ Thành伟诚Wěi ChéngVĩ đại, sự chân thành.
53Việt Bân越彬Yuè Bīn彬: Văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn.
54Việt Trạch越泽Yuè Zé泽: Nguồn nước to lớn.
55Vong Cơ忘机Wàng JīLòng không tạp niệm.
56Vu Quân芜君Wú JūnChúa tể một vùng cỏ hoang.
Mọi Người Xem :   LÒNG YÊU NƯỚC - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh

✅ Mọi người cũng xem : cách nấu canh miso chay

Xem thêm :

3. Tên Trung Quốc hay cho nữ

Thông thường khi nói tới nữ, ai cũng nghĩ đến màu sắc mỏng manh, nhẹ nhàng và thanh tao. Vậy nên văn hóa Trung Hoa khi sinh con, mọi người dân đều mang theo yếu tố đó để tạo thành những cái tên Trung Quốc đẹp cho con gái. Dưới đây là tổng hợp những tên hay để có kinh nghiệm đặt tên dành cho tiểu công chúa, bé gái nhà bạn.

Tên Trung Quốc hay cho nữ
Tên Trung Quốc hay cho nữ
TTTên tiếng ViệtChữ TrungPhiên âmÝ nghĩa tên Trung Quốc đẹp
1Á Hiên亚轩Yà XuānKhí chất hiên ngang. Thể hiện những điều sáng lạng, vươn cao, vươn xa hơn.
2Ánh Nguyệt映月Yìng YuèLà sự phản chiếu của ánh sáng mặt trăng.
3Bạch Dương白羊Bái YángCon cừu trắng non nớt, ngây thơ, trong veo. Đáng được âu yếm, che chở.
4Bội Sam琲杉Bèi ShānBảo bối, quý giá như miếng ngọc bội.
5Cẩn Mai瑾梅Jǐn Méi瑾: Đẹp như ngọc, 梅: Hoa mai.
6Cẩn Y谨意Jǐn YìĐây là người có tính chu đáo, kỹ càng.
7Châu Sa珠沙Zhū ShāNgọc trai và cát, đây là những món quà quý giá từ biển cả.
8Chỉ Nhược芷若Zhǐ RuòVẻ đẹp cây thảo dược.
9Di Giai怡佳Yí JiāPhóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong.
10Giai Kỳ佳琦Jiā QíMong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp.
11Giai Tuệ佳慧Jiā HuìTài chí, thông minh vẹn toàn.
12Hải Quỳnh海琼Hǎi Qióng琼: Một loại ngọc đẹp.
13Hâm Đình歆婷Xīn Tíng歆: Vui vẻ, 婷: Tươi đẹp, xinh đẹp.
14Hân Nghiên欣妍Xīn YánXinh đẹp, vui vẻ.
15Hi Văn熙雯Xī WénĐám mây xinh đẹp.
16Hiểu Khê曉溪Xiǎo XīChỉ sự thông tuệ, hiểu rõ mọi thứ.
17Hiểu Tâm晓心Xiǎo XīnNgười luôn sống tình cảm, hiểu người khác.
18Hồ Điệp蝴蝶Hú DiéBươm bướm. Giữa chốn bồng lai – tiên cảnh.
19Họa Y婳祎Huà YīThùy mị, xinh đẹp.
20Kha Nguyệt珂玥Kē Yuè珂: Ngọc thạch, 玥: Ngọc trai thần.
21Lộ Khiết露洁Lù JiéTrong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương.
22Mộng Phạn梦梵Mèng Fàn梵: Thanh tịnh.
23Mỹ Lâm美琳Měi LínXinh đẹp, lương thiện, hoạt bát.
24Mỹ Liên美莲Měi LiánXinh đẹp như hoa sen.
25Nghiên Dương妍洋Yán YángBiển xinh đẹp.
26Ngọc Trân玉珍Yù ZhēnTrân quý như ngọc.
27Nguyệt Thảo月草Yuè CǎoÁnh trăng sáng trên thảo nguyên.
28Nguyệt Thiền月婵Yuè ChánXinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh đèn trăng.
29Ngữ Yên语嫣Yǔ yānNgười phụ nữ có nụ cười đẹp.
30Nhã Tịnh雅静Yǎ JìngĐiềm đạm nho nhã, thanh nhã.
31Như Tuyết茹雪Rú XuěXinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết.
32Nhược Vũ若雨Ruò YǔGiống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ.
33Ninh Hinh宁馨Níng XīnẤm áp, yên lặng.
34Quân Dao珺瑶Jùn Yáo珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp.
35Thần Phù晨芙Chén FúHoa sen lúc bình minh.
36Thanh Hạm清菡Qīng HànThanh tao như đóa sen.
37Thanh Nhã清雅Qīng YǎNhã nhặn, thanh khiết.
38Thi Hàm诗涵Shī HánCó tài văn chương, có nội hàm.
39Thi Nhân诗茵Shī YīnNho nhã, lãng mạn.
40Thi Tịnh诗婧Shī JìngXinh đẹp như thi họa.
41Thịnh Hàm晟涵Chéng Hán晟: Ánh sáng rực rỡ, 涵: Bao dung.
42Thịnh Nam晟楠Chéng Nán晟: Ánh sáng rực rỡ, 楠: Kiên cố, vững chắc.
43Thư Di书怡Shū YíDịu dàng nho nhã, được lòng người.
44Thục Tâm淑心Shū XīnCô gái đoan trang, đức hạnh, hiền thục, tâm tính nhu mì, nhẹ nhàng.
45Thường Hỉ嫦曦Cháng XīNgười con gái dung mạo đẹp như Hằng Nga, mỗi ngày đều vui vẻ.
46Tiêu Lạc逍樂Xiāo LèÂm thanh tự tại, phiêu diêu.
47Tĩnh Anh靜瑛Jìng YīngLặng lẽ tỏa sáng ví ánh ngọc.
48Tịnh Hương静香Jìng XiāngNgười con gái điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp.
49Tịnh Kỳ静琪Jìng QíAn tĩnh, ngoan ngoãn.
50Tịnh Thi婧诗Jìng ShīNgười con gái thông minh có tài.
51Tú Ảnh秀影Xiù YǐngThanh tú, xinh đẹp.
52Tư Duệ思睿Sī RuìNgười con gái thông minh.
53Tư Hạ思暇Sī XiáVô tư, vô lo vô nghĩ. Không vướng bận điều gì, tâm không toan tính.
54Tú Linh秀零Xiù LíngMưa lác đác trên ruộng lúa. Dự là vụ mùa bội thu như trong mong muốn. Thể hiện sự tươi tốt, mưa thuận gió hòa.
55Tử Yên子安Zi ĀnCuộc đời bình yên, không sóng gió.
56Tuyết Lệ雪丽Xuě LìĐẹp đẽ như tuyết.
57Tuyết Nhàn雪娴Xuě XiánNhã nhặn, thanh tao, hiền thục.
58Uyển Đình婉婷Wǎn TíngHòa mục, tốt đẹp, ôn hòa.
59Uyển Đồng婉瞳Wǎn TóngNgười sở hữu đôi mắt đẹp, có chiều sâu, duyên dáng và uyển chuyển.
60Uyển Dư婉玗Wǎn YúXinh đẹp, ôn thuận.
61Vũ Đình雨婷Yǔ TíngThông minh, dịu dàng, xinh đẹp.
62Vũ Gia雨嘉Yǔ JiāThuần khiết, ưu tú.
63Y Cơ医机Yī JīTâm hướng thiện, chuyên chữa bệnh cứu người.
64Y Na依娜Yī NàPhong thái xinh đẹp.
Mọi Người Xem :   ‘Quảng Bình quê ta ơi’, bài hát yêu thích nhất của Đại tướng

4. Tên tiếng Trung ngôn tình hay để chơi game, đặt tên Facebook

Các tên tiếng Hoa hay làm nickname
Tên nhân vật của game tiếng Trung

Hiện nay, dù lớn hay nhỏ, già hay trẻ thì đa số mọi người đều sở hữu 1 tài khoản Facebook. Nếu các bạn muốn đặt nickname tiếng Trung, biệt danh tiếng Trung dễ thương cho FB hoặc game của mình một cái tên ấn tượng theo phong cách Trung Quốc thì có thể tham khảo một số tên chúng tôi liệt kê dưới đây.

Dành cho nữ:

Xem danh sách ở dưới để kiếm một cái tên tiếng Trung hay hoặc làm tên cổ trang Trung Quốc cho nữ trong game nhé.

Bạch Lăng Lăng Bạch Uyển Nhi Bách Lý Thiên Lan Bạch Vô Hà Băng Ngân Tuyết Cẩn Duệ Dung Châu Nguyệt Minh Dạ Nguyệt Diệp Băng Băng Dương Ngọc Tuyết Đào Nguyệt Giang Đoàn Tiểu Hy Đường Bích Vân Gia Linh Hạ Giang Hà Tĩnh Hy Hàn Băng Nghi Hàn Kỳ Âm Hàn Tĩnh Chi Hắc Nguyệt Lạc Tuyết Giang Lam Tuyết Y Lãnh Cơ Uyển Lãnh Hàn Thiên Băng Liễu Huệ Di Lục Hy Tuyết Lưu Ngọc Hương Mạc Nhược Doanh Mạc Quân Nguyệt Mộc Khinh Ưu Nam Cung Nguyệt Nhiếp Vô Ưu Nhược Hy Ái Linh Phong Nguyệt Phong Nhan Bạch Tà Uyển Như Tuyết Linh Linh Tử Hàn Tuyết Thẩm Nhược Giai Thiên Kỳ Nhan Thiên Thư Ngọc Hân Vân Lạc Phong Y Trân

Dành cho nam:

Danh sách tên Hán Việt hay trong game, họ và tên tiếng Trung hay cho Facebook. Ngoài ra còn có thể để giống tên cổ trang hay cho nam, độc nhất vô nhị.

An Vũ Phong Âu Dương Hàn Thiên Bạch Doanh Trần Bạch Kỳ Thiên Bạch Phong Thần Bạch Tuấn Dật Bắc Thần Vô Kỳ Băng Hàn Chi Trung Băng Vũ Hàn Cố Tư Vũ Cửu Hàn Cửu Minh Tư Hoàng Chi Vương Nguyệt Dạ Chu Hắc Minh Chu Tử Hạ Dạ Chi Vũ  Ưu Dạ Thiên Diệp Chi Lăng Diệp Linh Phong Dương Hàn Phong Độc Cô Tư Thần Giang Hải Vô Sương Hàn Băng Phong Hoàng Trạch Minh Hắc Mộc Vu Huân Tử Phong Huân Vu Nhất Huyết Bạch Vũ Thanh Huyết Tử Thiên Vương Lãnh Hàn Thiên Lâm Lăng Phong Sở Lăng Triệt Lưu Tinh Vũ Mạc Phong Tà Mai Trạch Lăng Mạn Châu Sa Hoàng Mặc Nhược Vân Dạ Mặc Thi Phàm Minh Hạo Kỳ Mộ Thần Dật Nguyệt Dực Nhất Tiếu Chi Vương Phong Nghi Diệp Lâm Phúc Tử Minh Phượng Tư Sở Quan Thượng Phong Tát Na Đặc Tư Tuyết Kỳ Phong Lãnh Tử Dịch Quân Nguyệt Tử Lệ Hàn Khiết Triệt Vân Thiên Ưu Vô Song Hoàng Vô Hi Triệt Vu Tử Ân Vương Đình Mặc Vương Khuynh Quyết Ngọc

✅ Mọi người cũng xem : cách nấu súp ngô nấm chay

Xem thêm :

5. Tên tiếng Trung theo mệnh

Mệnh số có ý nghĩa vô cùng quan trọng đối với cuộc sống của mỗi người. Đối với những bậc cha mẹ muốn tìm cho con của mình những cái tên tiếng Trung nhằm mang lại may mắn, sức khỏe, hạnh phúc, thịnh vượng, vân vân thì có thể tham khảo một số cái tên tiếng Trung theo các mệnh nhé.

  • Mệnh Kim
TTTiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
1DuānĐOAN
2DẠ
3MěiMỸ
4XiánHIỀN
5YuánNGUYÊN
6ShèngTHẮNG
7YínNGÂN
8QīngKHANH
9ZhōngCHUNG
10ÉrNHI
11ZhuāngTRANG
12ChuànXUYẾN
13QiánTIỀN
14XīnHÂN
15峰, 风FēngPHONG
16WéiVI
17YúnVÂN
18YǐnDOÃN
19LỤC
20FèngPHƯỢNG
21ShìTHẾ
22YǒuHỮU
23XīnTÂM
  • Mệnh Mộc
TTTiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
1BA
2BǎiBÁCH
3BěnBẢN
4BǐngBÍNH
5PíngBÌNH
6ZhīCHI
7ZhūCHU
8CÚC
9GōngCUNG
10TáoĐÀO
11ĐỖ
12DōngĐÔNG
13XíngHẠNH
14XiāngHƯƠNG
15KuíKHÔI
16KỲ
17KỶ
18LánLAM
19LínLÂM
20LánLAN
21
22柳 /蓼Liǔ / LiǎoLIỄU
23Li
24MéiMAI
25NánNAM
26RénNHÂN
27PHÚC
28FāngPHƯƠNG
29GuānQUAN
30GuìQUÝ
31QióngQUỲNH
32SēnSÂM
33ChǒuSỬU
34CǎoTHẢO
35ShūTHƯ
36XiāoTIÊU
37CháTRÀ
38ZhúTRÚC
39SōngTÙNG
40ChūnXUÂN
  • Mệnh Thủy
TTTiếng TrungPhiên âmTiếng Việt Nam
1ĀnAN
2
3BīngBĂNG
4HǎiBIỂN, HẢI
5PéiBÙI
6GōngCUNG
7JiāngCƯƠNG
8MíngDANH
9DàoĐẠO
10TuánĐOÀN
11TóngĐỒNG
12
13JiāngGIANG
14JiāoGIAO
15JiǎGIÁP
16
17HánHÀN
18HòuHẬU
19XiáHIỆP
20HỒ
21HuāHOA
22HuánHOÀN
23HàiHỢI
24HuìHỘI
25HỢP
26XìngHƯNG
27啓 (启)KHẢI
28KǎiKHẢI
29QìngKHÁNH
30KHOA
31GuīKHUÊ
32QiāngKHƯƠNG
33QiàoKIỀU
34KỲ
35LỆ
36WānLOAN
37LúnLUÂN
38ÉNGA
39RénNHÂN
40NHƯ
41RóngNHUNG
42FēiPHI
43JūnQUÂN
44JuéQUYẾT
45ChuàngSÁNG
46CāngTHƯƠNG
47ChuàngTHƯƠNG
48ShuǐTHỦY
49XiānTIÊN
50JìnTIẾN
51XìnTÍN
52QuánTOÀN
53SūnTÔN
54ZhuàngTRÁNG
55ZhìTRÍ
56ZhàoTRIỆU
57ZhēnTRINH
58ZhòngTRỌNG
59XuānTUYÊN
60YuānUYÊN
61YuànUYỂN
62VÕ, VŨ
63
  • Mệnh Hỏa
TTTiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
1YìngÁNH
2BǐngBÍNH
3BèiBỘI
4JǐnCẨM
5GāoCAO
6DānĐAN
7DēngĐĂNG
8DēngĐĂNG
9DiǎnĐIỂM
10ĐỨC
11RóngDUNG
12YángDƯƠNG
13YángDƯƠNG
14XiàHẠ
15XiáHIỆP
16HuànHOÁN
17HóngHỒNG
18XūnHUÂN
19XióngHÙNG
20HuīHUY
21XuánHUYỀN
22JīnKIM
23LíngLINH
24
25LiúLƯU
26LY
27MíngMINH
28NánNAM
29NHẬT
30RánNHIÊN
31GuāngQUANG
32ChuàngSÁNG
33TàiTHÁI
34QīngTHANH
35QiūTHU
36ChénTRẦN
37WēiVI
38ĀnYÊN
  • Mệnh Thổ
TTTiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
1YīngANH
2BáiBẠCH
3FéngBẰNG
4BǎoBẢO
5BÁT
6BÍCH
7ZhūCHÂU
8KūnCÔN
9GōngCÔNG
10ĐẠI
11DèngĐẶNG
12TiánĐIỀN
13DIỆP
14MiàoDIỆU
15DīngĐINH
16ĐỘ
17JiǎGIÁP
18 HéHÒA
19HuángHOÀNG
20XunHUẤN
21GuīKHUÊ
22JiānKIÊN
23JiéKIỆT
24KỲ
25LẠC
26LóngLONG
27Li
28NGHỊ
29yánNGIÊM
30NGỌC
31JūnQUÂN
32ShānSƠN
33ShíTHẠCH
34ShēnTHÂN
35城, 成, 诚ChéngTHÀNH
36CǎoTHẢO
Mọi Người Xem :   Giấy chứng nhận sản phẩm dược phẩm (cpp) là gì

6. Tên tiếng Trung hiếm gặp, không bị trùng tên

Nếu các bạn muốn con mình có một cái tên tiếng Trung độc nhất vô nhị, không bị trùng với người khác thì có thể xem qua những tên hiếm gặp phía dưới.

Tên tiếng Trung độc lạ, hiếm, độc nhất vô nhị dành cho con
Tên hiếm gặp tiếng Trung
TTTiếng Việt NamChữ HánPhiên âmÝ nghĩa
1Chước Kiệt妏杰Wèn jiéNgười tài giỏi kiệt xuất.
2Giai Thụy楷瑞Kǎi Ruì楷: Chỉ tấm gương, 瑞: Chỉ sự may mắn, cát tường.
3Hạc Hiên鹤轩Hè XuānCon người sống nếp sống của Đạo gia, ngẩng cao đầu.
4Hâm Bằng鑫鹏Xīn Péng鑫: Tiền bạc nhiều; 鹏: Chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa.
5Hân Lỗi昕磊Xīn lěiHừng đông cuồn cuộn.
6Hào Kiện豪健Háo JiànKhí phách, mạnh mẽ.
7Hi Hoa熙华Xī HuáSáng sủa.
8Khải Trạch凯泽Kǎi ZéHòa thuận và vui vẻ.
9Khang Dụ康裕Kāng YùKhỏe mạnh, thân hình nở nang.
10Lãng Nghệ朗诣Lǎng YìĐộ lượng, người thông suốt vạn vật.
11Thanh Di清怡Qīng YíThái bình, ôn hòa.
12Thuần Nhã淳雅Chún YǎThanh nhã, mộc mạc.
13Ý Hiên懿轩Yì Xuān懿: Tốt đẹp; 轩: Hiên ngang.

Trên đây là bài viết liên quan về tên tiếng Trung mà chúng tôi gợi ý giới thiệu cho bạn. Hy vọng rằng bạn có thể lựa chọn ra được những cái tên ý nghĩa và thật hay cho con của mình nhé! Cảm ơn các bạn đã dành thời gian để xem tài liệu của chúng tôi.

Các câu hỏi về ý nghĩa tên trong tiếng trung

Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê ý nghĩa tên trong tiếng trung hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết ý nghĩa tên trong tiếng trung ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết ý nghĩa tên trong tiếng trung Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết ý nghĩa tên trong tiếng trung rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!

Các Hình Ảnh Về ý nghĩa tên trong tiếng trung

Các hình ảnh về ý nghĩa tên trong tiếng trung đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư lienhe@domain.com. Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé

Tìm thêm tin tức về ý nghĩa tên trong tiếng trung tại WikiPedia

Bạn nên tham khảo thêm thông tin về ý nghĩa tên trong tiếng trung từ web Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại???? Nguồn Tin tại: https://khoalichsu.edu.vn/???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/
nickname tiếng trung tên trung quốc hay tên tiếng trung hay cho nam tên tiếng trung hay từ hi thái hậu 德祺 thinhnam 22 08 21 những cái tên trung quốc hay cho con gái tên trung hay cho nam tên con gái trung quốc tên con gái trung quốc hay ý nghĩa lan zhan wiki li xiang zhi cheng xem trực tuyến các tên trung quốc hay cho nữ ý nghĩa tên trung quốc tên trung hay những tên trung quốc hay cho nữ đặt tên trung quốc cho con gái fanxinzhui shū qí nhẫn ngọc cẩm thạch li xiang zhi cheng miễn phí tên hay cho con gái học tiếng hoa tên con gái trung quốc hay wang yu xian ý nghĩa tên tiếng trung nữ ý nghĩa tên tiếng trung tên tiếng trung hay cho nữ xem phim tinh hán sáng lạng nghiêm hạo tường mị nguyệt truyện tập 49 dịch nghĩa tên tiếng trung tên hay tiếng trung tên trung quốc ý nghĩa tên trung đẹp mị nguyệt truyện tập 51 lạn kha kỳ duyên xu đầu dé từ tiếng trung hay ý nghĩa yue lai menu 皓嫣 cây sen đá ngọc bích cánh bướm khinh hạm là gì thiên thu của mộng khê thạch khắp chốn giang hồ đều là thổ hào kinh lăng nghiêm tiếng phạn tổng hợp từ vựng hsk 1 quốc ấn cung điền trạch từ vựng tiếng trung theo chủ đề tên trung quốc nữ các tên trung quốc hay cho nam cách đặt tên con gái li xiang zhi cheng viet ten con trai thiên nguyệt chi mị đặt tên con gái giống trung quốc tên con gái hay ý nghĩa đặt tên cho con gái tang shan da xiong tên bé trai trung quốc

Loading

Related Posts

About The Author

Add Comment