- Tên Tiếng Trung Hay & Ý Nghĩa Nhất Cho Con Trai Và Con Gái
- [QUIZ] tên tiếng Trung của bạn là gì? Ý nghĩa tên tiếng Trung của bạn
- Tên Tiếng Trung Hay & Ý Nghĩa Nhất | Cho Con Trai Và Con Gái
- Tổng Hợp Tên Tiếng Trung Hay Và Ý Nghĩa
- Ý nghĩa tên của bạn trong tiếng Trung – khoalichsu.edu.vn
Đánh giá về Tên Tiếng Trung Hay & Ý Nghĩa Nhất Cho Con Trai Và Con Gái
Xem nhanh
https://youtu.be/qljh8R_dbqw
Ý nghĩa tên của bạn trong tiếng Trung
- tên mỗi ng ngoài để phân biệt, nó còn là mong ước, kỳ vọng của bố mẹ và người thân.
- Bạn có biết tên mình mang ý nghĩa gì không? Nó tốt hay chưa tốt?
- Video này cũng là để bạn tham khảo ý nghĩa
- tên tuổi để có thể đặt tên con cái về sau
Tên bạn trong tiếng Trung Quốc sẽ phản ánh được ý nghĩa đó. Tên người phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố để đánh giá tên đó là tốt hay xấu, như năm sinh, nam hay nữ, âm điệu, đôi khi là có gắn với sự kiện lịch sử nào không?
Nếu chỉ có tên đôi khi không nói hết được ý nghĩa, người ta cần đưa cả đệm vào để nêu bật được ý nghĩa của tên.
Giơg chúng ta cùng tham khảo một vài cái tên phổ biến nhé. Nếu các bạn chưa thấy tên mình trong bản dưới đây thì các bạn có thể để lại bình luận phía dưới video. Để tôi có thể tra cứu và giải đáp cho các bạn.
TOP PLAYLIST học tiếng trung
1- Cách mua hàng Trung Quốc giá gốc: http://bit.ly/2gHeHW3
2- Học tiếng Trung Quốc giao tiếp online miễn phí qua video cho người mới bắt đầu: https://goo.gl/9aXnEE
3- Đề Thi HSK từ cấp 1 đến cấp 6: https://goo.gl/dVMLBT #nguyenhuuduong
Đặt tên tiếng Trung hay và đầy ý nghĩa cho con luôn là vấn đề khiến cho các bậc cha mẹ phải vắt óc lựa chọn cẩn thận. Trong phần tên sẽ có tên chính và tên đệm (tên lót) ghép vào, có rất nhiều tên chữ được sử dụng chung cho cả con trai và con gái. Nhưng thực sự không phải bất kỳ ai cũng biết dịch tên hết sang tiếng Hán. Hiểu được điều đó, trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt đã nghiên cứu tìm hiểu và chia sẻ với bạn bài viết giới thiệu một số tên phiên âm và ý nghĩa đặc biệt trong tiếng Trung Quốc ở bên dưới.

1. Tên tiếng Trung siêu hay và ý nghĩa dành cho cả nam và nữ
Cũng giống như tên tiếng Việt, mỗi tên chữ Hán của mọi người đều có ý nghĩa riêng của nó.
- 彬蔚 / Bīn wèi /: Bân Úy
Ý chỉ người có thiên phú về văn thơ vì thế có thể dùng tên tiếng Trung cho cả nam và nữ.
- 瑾瑜 / Jǐn yú /: Cẩn Du
Là một loại ngọc quý, vẻ sáng đẹp của ngọc, ví von những người tài năng có cả mỹ và đức.
- 澹雅 / Dàn yǎ/: Đạm Nhã
Có nghĩa là thanh sạch, không màng danh lợi, thanh cao, tao nhã.
- 嘉言 / Jiā yán /: Gia Ngôn
Có nghĩa là những lời nói tốt đẹp, ngôn ngữ đẹp đẽ.
- 俊爽 / Jùn shuǎng /: Tuấn Sảng
Con trai: Tuấn tú, hào phóng tài năng phi thường.
Con gái: Xinh đẹp, tài năng xuất chúng, trong sáng.
- 灵犀 / Língxī /: Linh Tê
Ý chỉ tên người thần giao cách cảm, có sự tương thông về tâm hồn.
- 风眠 / Fēng mián /: Phong Miên
Có nghĩa là “say giấc giữa rừng lộng gió”, gợi nên bức tranh yên bình trong tâm trí. Đây cũng là tên một họa sĩ nổi tiếng ở Trung Quốc, 林风眠/ Línfēngmián /: Lâm Phong Miên. Có thể được sử dụng cho cả hai giới.
- 念真 / Niàn zhēn /: Niệm Chân
Nghĩa là “niềm tin vào sự trung thực”. Có thể sử dụng cho cả hai giới nam nữ. Nó được biết là bút danh của đạo diễn nổi tiếng Đài Loan – Ngô Niệm Chân. Nhưng khi đạo diễn quyết định sử dụng bút danh này, anh đã nghĩ đến tên người bạn gái đầu tiên của mình là “Chân”. Tên được ghép vào họ của anh ấy “Ngô” có nghĩa là “đừng nghĩ về Chân”.
- 望舒 / Wàng shū /: Vọng Thư
Là một trong những cái tên Trung Quốc cổ đại có thể dùng để đặt cho cả nam và nữ. Được lấy từ tên một vị thần đánh xe cho mặt trăng trong thần thoại Trung Quốc.
2. Tên Trung Quốc hay nhất cho nam

Vì đàn ông luôn là phái mạnh, là đứng nam nhi đại trượng phu nên thông thường khi đặt tên cho con trai người Trung Quốc sẽ đặt các tên mang xu hướng thể hiện sức mạnh, tài đức, thông minh. Bên dưới là tổng hợp một số tên hay ý nghĩa dành cho nam.
TT | Tên tiếng Việt | Chữ Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | Anh Kiệt | 英杰 | Yīng Bié | Anh tuấn – kiệt xuất. |
2 | Ảnh Quân | 影君 | Yǐng Jūn | Người có dáng dấp của bậc Quân Vương. |
3 | Bác Văn | 博文 | Bó Wén | Giỏi giang, là người học rộng tài cao. |
4 | Bách Điền | 百田 | Bǎi Tián | Chỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng). |
5 | Cảnh Nghi | 景仪 | Jǐng Yí | Dung mạo như ánh Mặt Trời. |
6 | Cao Lãng | 高朗 | Gāo Lǎng | Khí chất và dáng vẻ thoải mái. |
7 | Cao Tuấn | 高俊 | Gāo Jùn | Cao siêu, khác người – siêu phàm. |
8 | Chí Thần | 志宸 | Zhì Chén | Chí lớn bắc đẩu tới nơi vua chúa. |
9 | Dạ Nguyệt | 夜 月 | Yè Yuè | Mặt Trăng mọc trong đêm. Tỏa sáng muôn nơi. |
10 | Di Hòa | 怡和 | Yí Hé | Tính tình hòa nhã, vui vẻ. |
11 | Dục Chương | 昱漳 | Yù Zhāng | Tia nắng chiếu rọi trên sông. |
12 | Đình Lân | 婷麟 | Tíng Lín | Kỳ Lân tươi đẹp, cao quý uy nghiêm. |
13 | Đông Quân | 冬君 | Dōng Jūn | Làm chủ mùa Đông. |
14 | Đức Hải | 德海 | Dé Hǎi | Công đức to lớn giống với biển cả. |
15 | Đức Hậu | 德厚 | Dé Hòu | Nhân hậu. |
16 | Đức Huy | 德辉 | Dé Huī | Ánh chiếu rực rỡ của nhân từ, nhân đức. |
17 | Gia Ý | 嘉懿 | Jiā Yì | Gia và Ý: Cùng mang một nghĩa tốt đẹp. |
18 | Hạ Vũ | 夏雨 | Xià Yǔ | Cơn mưa mùa hạ. |
19 | Hạo Hiên | 皓轩 | Hào Xuān | Quang minh lỗi lạc. |
20 | Hùng Cường | 雄强 | Xióng Qiáng | Mạnh mẽ, khỏe mạnh. |
21 | Kiến Công | 建功 | Jiàn Gōng | Kiến công lập nghiệp. |
22 | Lập Tân | 立新 | Lì Xīn | Người gây dựng, sáng tạo nên điều mới mẻ, giàu giá trị. |
23 | Lập Thành | 立诚 | Lì Chéng | Thành thực, chân thành, trung thực. |
24 | Minh Thành | 明诚 | Míng Chéng | Chân thành, người sáng suốt, tốt bụng. |
25 | Minh Triết | 明哲 | Míng Zhé | Thấu tình đạt lý, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời. |
26 | Minh Viễn | 明远 | Míng Yuǎn | Người mang ý nghĩ sâu sắc, thấu đáo. |
27 | Nhật Tâm | 日心 | Rì Xīn | Tấm lòng tươi sáng giống ánh nắng Mặt Trời. |
28 | Quang Dao | 光瑶 | Guāng Yáo | Tia sáng của ngọc. |
29 | Sở Tiêu | 所逍 | Suǒ Xiāo | Chốn an nhàn, không bó buộc tự tại. |
30 | Sơn Lâm | 山林 | Shān Lín | Núi rừng bạt ngàn. |
31 | Tán Cẩm | 赞锦 | Zàn Jǐn | Quý báu giống như mảnh thổ cẩm. Đáng được tán dương, khen ngợi. |
32 | Tân Vinh | 新荣 | Xīn Róng | Sự phồn vượng mới trỗi dậy. |
33 | Thanh Di | 清怡 | Qīng Yí | Hòa nhã, thanh bình. |
34 | Thiệu Huy | 绍辉 | Shào Huī | 绍: Nối tiếp, kế thừa; 辉: Huy hoàng, rực rỡ, xán lạn. |
35 | Tiêu Chiến | 肖战 | Xiào Zhàn | Chiến đấu cho tới cùng. |
36 | Tinh Húc | 星旭 | Xīng Xù | Ngôi sao đang tỏa sáng. |
37 | Trạch Dương | 泽洋 | Zé Yáng | Biển rộng. |
38 | Trình Tranh | 程崢 | Chéng Zhēng | Sống có khuôn phép, tài hoa bạt tụy. |
39 | Triều Vũ | 晧宇 | Hào Yǔ | Diện mạo phi phàm, không gian rộng lớn. |
40 | Trục Lưu | 逐流 | Zhú Liú | Cuốn theo dòng nước. |
41 | Tử Dương | 紫阳 | Zǐ Yáng | Mặt trời màu tím – ngụ ý Mặt trời đang đỉnh cao. |
42 | Tử Đằng | 子腾 | Zi Téng | Ngao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm. |
43 | Tu Kiệt | 修杰 | Xiū Jié | Tu: Mô tả dáng hình người dong dỏng cao; và Kiệt: Chỉ người xuất sắc, tài giỏi. |
44 | Tử Sâm | 子琛 | Zi Chēn | Đứa con nâng niu. |
45 | Tư Truy | 思追 | Sī Zhuī | Truy tìm ký ức. |
46 | Tử Văn | 子聞 | Zi Wén | Người hiểu biết rộng, giàu tri thức. |
47 | Tuấn Hào | 俊豪 | Jùn Háo | Người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất. |
48 | Tuấn Lãng | 俊朗 | Jùn Lǎng | Khôi ngô tuấn tú, sáng sủa. |
49 | Tuấn Triết | 俊哲 | Jùn Zhé | Người có tài trí hơn người, sáng suốt. |
50 | Vân Hi | 云煕 | Yún Xī | Tự tại như mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ. |
51 | Vĩ Kỳ | 伟祺 | Wěi Qí | 伟: Vĩ đại, 祺: May mắn, cát tường. |
52 | Vĩ Thành | 伟诚 | Wěi Chéng | Vĩ đại, sự chân thành. |
53 | Việt Bân | 越彬 | Yuè Bīn | 彬: Văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn. |
54 | Việt Trạch | 越泽 | Yuè Zé | 泽: Nguồn nước to lớn. |
55 | Vong Cơ | 忘机 | Wàng Jī | Lòng không tạp niệm. |
56 | Vu Quân | 芜君 | Wú Jūn | Chúa tể một vùng cỏ hoang. |
✅ Mọi người cũng xem : cách nấu canh miso chay
Xem thêm :- Tên Tiếng Trung Hay & Ý Nghĩa Nhất Cho Con Trai Và Con Gái
- [QUIZ] tên tiếng Trung của bạn là gì? Ý nghĩa tên tiếng Trung của bạn
- Tên Tiếng Trung Hay & Ý Nghĩa Nhất | Cho Con Trai Và Con Gái
- Tổng Hợp Tên Tiếng Trung Hay Và Ý Nghĩa
- Ý nghĩa tên của bạn trong tiếng Trung – khoalichsu.edu.vn
3. Tên Trung Quốc hay cho nữ
Thông thường khi nói tới nữ, ai cũng nghĩ đến màu sắc mỏng manh, nhẹ nhàng và thanh tao. Vậy nên văn hóa Trung Hoa khi sinh con, mọi người dân đều mang theo yếu tố đó để tạo thành những cái tên Trung Quốc đẹp cho con gái. Dưới đây là tổng hợp những tên hay để có kinh nghiệm đặt tên dành cho tiểu công chúa, bé gái nhà bạn.

TT | Tên tiếng Việt | Chữ Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tên Trung Quốc đẹp |
1 | Á Hiên | 亚轩 | Yà Xuān | Khí chất hiên ngang. Thể hiện những điều sáng lạng, vươn cao, vươn xa hơn. |
2 | Ánh Nguyệt | 映月 | Yìng Yuè | Là sự phản chiếu của ánh sáng mặt trăng. |
3 | Bạch Dương | 白羊 | Bái Yáng | Con cừu trắng non nớt, ngây thơ, trong veo. Đáng được âu yếm, che chở. |
4 | Bội Sam | 琲杉 | Bèi Shān | Bảo bối, quý giá như miếng ngọc bội. |
5 | Cẩn Mai | 瑾梅 | Jǐn Méi | 瑾: Đẹp như ngọc, 梅: Hoa mai. |
6 | Cẩn Y | 谨意 | Jǐn Yì | Đây là người có tính chu đáo, kỹ càng. |
7 | Châu Sa | 珠沙 | Zhū Shā | Ngọc trai và cát, đây là những món quà quý giá từ biển cả. |
8 | Chỉ Nhược | 芷若 | Zhǐ Ruò | Vẻ đẹp cây thảo dược. |
9 | Di Giai | 怡佳 | Yí Jiā | Phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong. |
10 | Giai Kỳ | 佳琦 | Jiā Qí | Mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp. |
11 | Giai Tuệ | 佳慧 | Jiā Huì | Tài chí, thông minh vẹn toàn. |
12 | Hải Quỳnh | 海琼 | Hǎi Qióng | 琼: Một loại ngọc đẹp. |
13 | Hâm Đình | 歆婷 | Xīn Tíng | 歆: Vui vẻ, 婷: Tươi đẹp, xinh đẹp. |
14 | Hân Nghiên | 欣妍 | Xīn Yán | Xinh đẹp, vui vẻ. |
15 | Hi Văn | 熙雯 | Xī Wén | Đám mây xinh đẹp. |
16 | Hiểu Khê | 曉溪 | Xiǎo Xī | Chỉ sự thông tuệ, hiểu rõ mọi thứ. |
17 | Hiểu Tâm | 晓心 | Xiǎo Xīn | Người luôn sống tình cảm, hiểu người khác. |
18 | Hồ Điệp | 蝴蝶 | Hú Dié | Bươm bướm. Giữa chốn bồng lai – tiên cảnh. |
19 | Họa Y | 婳祎 | Huà Yī | Thùy mị, xinh đẹp. |
20 | Kha Nguyệt | 珂玥 | Kē Yuè | 珂: Ngọc thạch, 玥: Ngọc trai thần. |
21 | Lộ Khiết | 露洁 | Lù Jié | Trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương. |
22 | Mộng Phạn | 梦梵 | Mèng Fàn | 梵: Thanh tịnh. |
23 | Mỹ Lâm | 美琳 | Měi Lín | Xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát. |
24 | Mỹ Liên | 美莲 | Měi Lián | Xinh đẹp như hoa sen. |
25 | Nghiên Dương | 妍洋 | Yán Yáng | Biển xinh đẹp. |
26 | Ngọc Trân | 玉珍 | Yù Zhēn | Trân quý như ngọc. |
27 | Nguyệt Thảo | 月草 | Yuè Cǎo | Ánh trăng sáng trên thảo nguyên. |
28 | Nguyệt Thiền | 月婵 | Yuè Chán | Xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh đèn trăng. |
29 | Ngữ Yên | 语嫣 | Yǔ yān | Người phụ nữ có nụ cười đẹp. |
30 | Nhã Tịnh | 雅静 | Yǎ Jìng | Điềm đạm nho nhã, thanh nhã. |
31 | Như Tuyết | 茹雪 | Rú Xuě | Xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết. |
32 | Nhược Vũ | 若雨 | Ruò Yǔ | Giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ. |
33 | Ninh Hinh | 宁馨 | Níng Xīn | Ấm áp, yên lặng. |
34 | Quân Dao | 珺瑶 | Jùn Yáo | 珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp. |
35 | Thần Phù | 晨芙 | Chén Fú | Hoa sen lúc bình minh. |
36 | Thanh Hạm | 清菡 | Qīng Hàn | Thanh tao như đóa sen. |
37 | Thanh Nhã | 清雅 | Qīng Yǎ | Nhã nhặn, thanh khiết. |
38 | Thi Hàm | 诗涵 | Shī Hán | Có tài văn chương, có nội hàm. |
39 | Thi Nhân | 诗茵 | Shī Yīn | Nho nhã, lãng mạn. |
40 | Thi Tịnh | 诗婧 | Shī Jìng | Xinh đẹp như thi họa. |
41 | Thịnh Hàm | 晟涵 | Chéng Hán | 晟: Ánh sáng rực rỡ, 涵: Bao dung. |
42 | Thịnh Nam | 晟楠 | Chéng Nán | 晟: Ánh sáng rực rỡ, 楠: Kiên cố, vững chắc. |
43 | Thư Di | 书怡 | Shū Yí | Dịu dàng nho nhã, được lòng người. |
44 | Thục Tâm | 淑心 | Shū Xīn | Cô gái đoan trang, đức hạnh, hiền thục, tâm tính nhu mì, nhẹ nhàng. |
45 | Thường Hỉ | 嫦曦 | Cháng Xī | Người con gái dung mạo đẹp như Hằng Nga, mỗi ngày đều vui vẻ. |
46 | Tiêu Lạc | 逍樂 | Xiāo Lè | Âm thanh tự tại, phiêu diêu. |
47 | Tĩnh Anh | 靜瑛 | Jìng Yīng | Lặng lẽ tỏa sáng ví ánh ngọc. |
48 | Tịnh Hương | 静香 | Jìng Xiāng | Người con gái điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp. |
49 | Tịnh Kỳ | 静琪 | Jìng Qí | An tĩnh, ngoan ngoãn. |
50 | Tịnh Thi | 婧诗 | Jìng Shī | Người con gái thông minh có tài. |
51 | Tú Ảnh | 秀影 | Xiù Yǐng | Thanh tú, xinh đẹp. |
52 | Tư Duệ | 思睿 | Sī Ruì | Người con gái thông minh. |
53 | Tư Hạ | 思暇 | Sī Xiá | Vô tư, vô lo vô nghĩ. Không vướng bận điều gì, tâm không toan tính. |
54 | Tú Linh | 秀零 | Xiù Líng | Mưa lác đác trên ruộng lúa. Dự là vụ mùa bội thu như trong mong muốn. Thể hiện sự tươi tốt, mưa thuận gió hòa. |
55 | Tử Yên | 子安 | Zi Ān | Cuộc đời bình yên, không sóng gió. |
56 | Tuyết Lệ | 雪丽 | Xuě Lì | Đẹp đẽ như tuyết. |
57 | Tuyết Nhàn | 雪娴 | Xuě Xián | Nhã nhặn, thanh tao, hiền thục. |
58 | Uyển Đình | 婉婷 | Wǎn Tíng | Hòa mục, tốt đẹp, ôn hòa. |
59 | Uyển Đồng | 婉瞳 | Wǎn Tóng | Người sở hữu đôi mắt đẹp, có chiều sâu, duyên dáng và uyển chuyển. |
60 | Uyển Dư | 婉玗 | Wǎn Yú | Xinh đẹp, ôn thuận. |
61 | Vũ Đình | 雨婷 | Yǔ Tíng | Thông minh, dịu dàng, xinh đẹp. |
62 | Vũ Gia | 雨嘉 | Yǔ Jiā | Thuần khiết, ưu tú. |
63 | Y Cơ | 医机 | Yī Jī | Tâm hướng thiện, chuyên chữa bệnh cứu người. |
64 | Y Na | 依娜 | Yī Nà | Phong thái xinh đẹp. |
4. Tên tiếng Trung ngôn tình hay để chơi game, đặt tên Facebook

Hiện nay, dù lớn hay nhỏ, già hay trẻ thì đa số mọi người đều sở hữu 1 tài khoản Facebook. Nếu các bạn muốn đặt nickname tiếng Trung, biệt danh tiếng Trung dễ thương cho FB hoặc game của mình một cái tên ấn tượng theo phong cách Trung Quốc thì có thể tham khảo một số tên chúng tôi liệt kê dưới đây.
Dành cho nữ:
Xem danh sách ở dưới để kiếm một cái tên tiếng Trung hay hoặc làm tên cổ trang Trung Quốc cho nữ trong game nhé.
Bạch Lăng Lăng Bạch Uyển Nhi Bách Lý Thiên Lan Bạch Vô Hà Băng Ngân Tuyết Cẩn Duệ Dung Châu Nguyệt Minh Dạ Nguyệt Diệp Băng Băng Dương Ngọc Tuyết Đào Nguyệt Giang Đoàn Tiểu Hy Đường Bích Vân Gia Linh Hạ Giang Hà Tĩnh Hy Hàn Băng Nghi Hàn Kỳ Âm Hàn Tĩnh Chi Hắc Nguyệt Lạc Tuyết Giang Lam Tuyết Y Lãnh Cơ Uyển Lãnh Hàn Thiên Băng Liễu Huệ Di Lục Hy Tuyết Lưu Ngọc Hương Mạc Nhược Doanh Mạc Quân Nguyệt Mộc Khinh Ưu Nam Cung Nguyệt Nhiếp Vô Ưu Nhược Hy Ái Linh Phong Nguyệt Phong Nhan Bạch Tà Uyển Như Tuyết Linh Linh Tử Hàn Tuyết Thẩm Nhược Giai Thiên Kỳ Nhan Thiên Thư Ngọc Hân Vân Lạc Phong Y Trân
Dành cho nam:
Danh sách tên Hán Việt hay trong game, họ và tên tiếng Trung hay cho Facebook. Ngoài ra còn có thể để giống tên cổ trang hay cho nam, độc nhất vô nhị.
An Vũ Phong Âu Dương Hàn Thiên Bạch Doanh Trần Bạch Kỳ Thiên Bạch Phong Thần Bạch Tuấn Dật Bắc Thần Vô Kỳ Băng Hàn Chi Trung Băng Vũ Hàn Cố Tư Vũ Cửu Hàn Cửu Minh Tư Hoàng Chi Vương Nguyệt Dạ Chu Hắc Minh Chu Tử Hạ Dạ Chi Vũ Ưu Dạ Thiên Diệp Chi Lăng Diệp Linh Phong Dương Hàn Phong Độc Cô Tư Thần Giang Hải Vô Sương Hàn Băng Phong Hoàng Trạch Minh Hắc Mộc Vu Huân Tử Phong Huân Vu Nhất Huyết Bạch Vũ Thanh Huyết Tử Thiên Vương Lãnh Hàn Thiên Lâm Lăng Phong Sở Lăng Triệt Lưu Tinh Vũ Mạc Phong Tà Mai Trạch Lăng Mạn Châu Sa Hoàng Mặc Nhược Vân Dạ Mặc Thi Phàm Minh Hạo Kỳ Mộ Thần Dật Nguyệt Dực Nhất Tiếu Chi Vương Phong Nghi Diệp Lâm Phúc Tử Minh Phượng Tư Sở Quan Thượng Phong Tát Na Đặc Tư Tuyết Kỳ Phong Lãnh Tử Dịch Quân Nguyệt Tử Lệ Hàn Khiết Triệt Vân Thiên Ưu Vô Song Hoàng Vô Hi Triệt Vu Tử Ân Vương Đình Mặc Vương Khuynh Quyết Ngọc
✅ Mọi người cũng xem : cách nấu súp ngô nấm chay
Xem thêm :- Tên Tiếng Trung Hay & Ý Nghĩa Nhất Cho Con Trai Và Con Gái
- [QUIZ] tên tiếng Trung của bạn là gì? Ý nghĩa tên tiếng Trung của bạn
- Tên Tiếng Trung Hay & Ý Nghĩa Nhất | Cho Con Trai Và Con Gái
- Tổng Hợp Tên Tiếng Trung Hay Và Ý Nghĩa
- Ý nghĩa tên của bạn trong tiếng Trung – khoalichsu.edu.vn
5. Tên tiếng Trung theo mệnh
Mệnh số có ý nghĩa vô cùng quan trọng đối với cuộc sống của mỗi người. Đối với những bậc cha mẹ muốn tìm cho con của mình những cái tên tiếng Trung nhằm mang lại may mắn, sức khỏe, hạnh phúc, thịnh vượng, vân vân thì có thể tham khảo một số cái tên tiếng Trung theo các mệnh nhé.
- Mệnh Kim
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 端 | Duān | ĐOAN |
2 | 夜 | Yè | DẠ |
3 | 美 | Měi | MỸ |
4 | 贤 | Xián | HIỀN |
5 | 原 | Yuán | NGUYÊN |
6 | 胜 | Shèng | THẮNG |
7 | 银 | Yín | NGÂN |
8 | 卿 | Qīng | KHANH |
9 | 终 | Zhōng | CHUNG |
10 | 儿 | Ér | NHI |
11 | 妝 | Zhuāng | TRANG |
12 | 串 | Chuàn | XUYẾN |
13 | 钱 | Qián | TIỀN |
14 | 欣 | Xīn | HÂN |
15 | 峰, 风 | Fēng | PHONG |
16 | 韦 | Wéi | VI |
17 | 芸 | Yún | VÂN |
18 | 尹 | Yǐn | DOÃN |
19 | 陸 | Lù | LỤC |
20 | 凤 | Fèng | PHƯỢNG |
21 | 世 | Shì | THẾ |
22 | 友 | Yǒu | HỮU |
23 | 心 | Xīn | TÂM |
- Mệnh Mộc
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 波 | Bō | BA |
2 | 百 | Bǎi | BÁCH |
3 | 本 | Běn | BẢN |
4 | 柄 | Bǐng | BÍNH |
5 | 平 | Píng | BÌNH |
6 | 芝 | Zhī | CHI |
7 | 珠 | Zhū | CHU |
8 | 菊 | Jú | CÚC |
9 | 工 | Gōng | CUNG |
10 | 桃 | Táo | ĐÀO |
11 | 杜 | Dù | ĐỖ |
12 | 东 | Dōng | ĐÔNG |
13 | 行 | Xíng | HẠNH |
14 | 香 | Xiāng | HƯƠNG |
15 | 魁 | Kuí | KHÔI |
16 | 淇 | Qí | KỲ |
17 | 纪 | Jì | KỶ |
18 | 蓝 | Lán | LAM |
19 | 林 | Lín | LÂM |
20 | 兰 | Lán | LAN |
21 | 黎 | Lí | LÊ |
22 | 柳 /蓼 | Liǔ / Liǎo | LIỄU |
23 | 李 | Li | LÝ |
24 | 梅 | Méi | MAI |
25 | 南 | Nán | NAM |
26 | 人 | Rén | NHÂN |
27 | 福 | Fú | PHÚC |
28 | 芳 | Fāng | PHƯƠNG |
29 | 关 | Guān | QUAN |
30 | 贵 | Guì | QUÝ |
31 | 琼 | Qióng | QUỲNH |
32 | 森 | Sēn | SÂM |
33 | 丑 | Chǒu | SỬU |
34 | 草 | Cǎo | THẢO |
35 | 书 | Shū | THƯ |
36 | 萧 | Xiāo | TIÊU |
37 | 茶 | Chá | TRÀ |
38 | 竹 | Zhú | TRÚC |
39 | 松 | Sōng | TÙNG |
40 | 春 | Chūn | XUÂN |
- Mệnh Thủy
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt Nam |
1 | 安 | Ān | AN |
2 | 伯 | Bó | BÁ |
3 | 冰 | Bīng | BĂNG |
4 | 海 | Hǎi | BIỂN, HẢI |
5 | 裴 | Péi | BÙI |
6 | 工 | Gōng | CUNG |
7 | 疆 | Jiāng | CƯƠNG |
8 | 名 | Míng | DANH |
9 | 道 | Dào | ĐẠO |
10 | 团 | Tuán | ĐOÀN |
11 | 童 | Tóng | ĐỒNG |
12 | 余 | Yú | DƯ |
13 | 江 | Jiāng | GIANG |
14 | 交 | Jiāo | GIAO |
15 | 甲 | Jiǎ | GIÁP |
16 | 何 | Hé | HÀ |
17 | 韩 | Hán | HÀN |
18 | 后 | Hòu | HẬU |
19 | 侠 | Xiá | HIỆP |
20 | 胡 | Hú | HỒ |
21 | 花 | Huā | HOA |
22 | 环 | Huán | HOÀN |
23 | 亥 | Hài | HỢI |
24 | 会 | Huì | HỘI |
25 | 合 | Hé | HỢP |
26 | 兴 | Xìng | HƯNG |
27 | 啓 (启) | Qǐ | KHẢI |
28 | 凯 | Kǎi | KHẢI |
29 | 庆 | Qìng | KHÁNH |
30 | 科 | Kē | KHOA |
31 | 圭 | Guī | KHUÊ |
32 | 羌 | Qiāng | KHƯƠNG |
33 | 翘 | Qiào | KIỀU |
34 | 淇 | Qí | KỲ |
35 | 丽 | Lì | LỆ |
36 | 湾 | Wān | LOAN |
37 | 伦 | Lún | LUÂN |
38 | 俄 | É | NGA |
39 | 人 | Rén | NHÂN |
40 | 如 | Rú | NHƯ |
41 | 绒 | Róng | NHUNG |
42 | 菲 | Fēi | PHI |
43 | 军 | Jūn | QUÂN |
44 | 决 | Jué | QUYẾT |
45 | 创 | Chuàng | SÁNG |
46 | 鸧 | Cāng | THƯƠNG |
47 | 怆 | Chuàng | THƯƠNG |
48 | 水 | Shuǐ | THỦY |
49 | 仙 | Xiān | TIÊN |
50 | 进 | Jìn | TIẾN |
51 | 信 | Xìn | TÍN |
52 | 全 | Quán | TOÀN |
53 | 孙 | Sūn | TÔN |
54 | 壮 | Zhuàng | TRÁNG |
55 | 智 | Zhì | TRÍ |
56 | 赵 | Zhào | TRIỆU |
57 | 貞 | Zhēn | TRINH |
58 | 重 | Zhòng | TRỌNG |
59 | 宣 | Xuān | TUYÊN |
60 | 鸳 | Yuān | UYÊN |
61 | 苑 | Yuàn | UYỂN |
62 | 武 | Wǔ | VÕ, VŨ |
63 | 羽 | Yǔ | VŨ |
- Mệnh Hỏa
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 映 | Yìng | ÁNH |
2 | 柄 | Bǐng | BÍNH |
3 | 背 | Bèi | BỘI |
4 | 锦 | Jǐn | CẨM |
5 | 高 | Gāo | CAO |
6 | 丹 | Dān | ĐAN |
7 | 登 | Dēng | ĐĂNG |
8 | 灯 | Dēng | ĐĂNG |
9 | 点 | Diǎn | ĐIỂM |
10 | 德 | Dé | ĐỨC |
11 | 蓉 | Róng | DUNG |
12 | 羊 | Yáng | DƯƠNG |
13 | 杨 | Yáng | DƯƠNG |
14 | 夏 | Xià | HẠ |
15 | 侠 | Xiá | HIỆP |
16 | 奂 | Huàn | HOÁN |
17 | 红 | Hóng | HỒNG |
18 | 勋 | Xūn | HUÂN |
19 | 雄 | Xióng | HÙNG |
20 | 辉 | Huī | HUY |
21 | 玄 | Xuán | HUYỀN |
22 | 金 | Jīn | KIM |
23 | 泠 | Líng | LINH |
24 | 芦 | Lú | LÔ |
25 | 刘 | Liú | LƯU |
26 | 璃 | Lí | LY |
27 | 明 | Míng | MINH |
28 | 南 | Nán | NAM |
29 | 日 | Rì | NHẬT |
30 | 然 | Rán | NHIÊN |
31 | 光 | Guāng | QUANG |
32 | 创 | Chuàng | SÁNG |
33 | 泰 | Tài | THÁI |
34 | 青 | Qīng | THANH |
35 | 秋 | Qiū | THU |
36 | 陈 | Chén | TRẦN |
37 | 韦 | Wēi | VI |
38 | 安 | Ān | YÊN |
- Mệnh Thổ
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 英 | Yīng | ANH |
2 | 白 | Bái | BẠCH |
3 | 冯 | Féng | BẰNG |
4 | 宝 | Bǎo | BẢO |
5 | 八 | Bā | BÁT |
6 | 碧 | Bì | BÍCH |
7 | 朱 | Zhū | CHÂU |
8 | 昆 | Kūn | CÔN |
9 | 公 | Gōng | CÔNG |
10 | 大 | Dà | ĐẠI |
11 | 邓 | Dèng | ĐẶNG |
12 | 田 | Tián | ĐIỀN |
13 | 叶 | Yè | DIỆP |
14 | 妙 | Miào | DIỆU |
15 | 丁 | Dīng | ĐINH |
16 | 度 | Dù | ĐỘ |
17 | 甲 | Jiǎ | GIÁP |
18 | 和 | Hé | HÒA |
19 | 黄 | Huáng | HOÀNG |
20 | 训 | Xun | HUẤN |
21 | 圭 | Guī | KHUÊ |
22 | 坚 | Jiān | KIÊN |
23 | 杰 | Jié | KIỆT |
24 | 淇 | Qí | KỲ |
25 | 乐 | Lè | LẠC |
26 | 龙 | Lóng | LONG |
27 | 李 | Li | LÝ |
28 | 议 | Yì | NGHỊ |
29 | 严 | yán | NGIÊM |
30 | 玉 | Yù | NGỌC |
31 | 军 | Jūn | QUÂN |
32 | 山 | Shān | SƠN |
33 | 石 | Shí | THẠCH |
34 | 申 | Shēn | THÂN |
35 | 城, 成, 诚 | Chéng | THÀNH |
36 | 草 | Cǎo | THẢO |
6. Tên tiếng Trung hiếm gặp, không bị trùng tên
Nếu các bạn muốn con mình có một cái tên tiếng Trung độc nhất vô nhị, không bị trùng với người khác thì có thể xem qua những tên hiếm gặp phía dưới.

TT | Tiếng Việt Nam | Chữ Hán | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | Chước Kiệt | 妏杰 | Wèn jié | Người tài giỏi kiệt xuất. |
2 | Giai Thụy | 楷瑞 | Kǎi Ruì | 楷: Chỉ tấm gương, 瑞: Chỉ sự may mắn, cát tường. |
3 | Hạc Hiên | 鹤轩 | Hè Xuān | Con người sống nếp sống của Đạo gia, ngẩng cao đầu. |
4 | Hâm Bằng | 鑫鹏 | Xīn Péng | 鑫: Tiền bạc nhiều; 鹏: Chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa. |
5 | Hân Lỗi | 昕磊 | Xīn lěi | Hừng đông cuồn cuộn. |
6 | Hào Kiện | 豪健 | Háo Jiàn | Khí phách, mạnh mẽ. |
7 | Hi Hoa | 熙华 | Xī Huá | Sáng sủa. |
8 | Khải Trạch | 凯泽 | Kǎi Zé | Hòa thuận và vui vẻ. |
9 | Khang Dụ | 康裕 | Kāng Yù | Khỏe mạnh, thân hình nở nang. |
10 | Lãng Nghệ | 朗诣 | Lǎng Yì | Độ lượng, người thông suốt vạn vật. |
11 | Thanh Di | 清怡 | Qīng Yí | Thái bình, ôn hòa. |
12 | Thuần Nhã | 淳雅 | Chún Yǎ | Thanh nhã, mộc mạc. |
13 | Ý Hiên | 懿轩 | Yì Xuān | 懿: Tốt đẹp; 轩: Hiên ngang. |
Trên đây là bài viết liên quan về tên tiếng Trung mà chúng tôi gợi ý giới thiệu cho bạn. Hy vọng rằng bạn có thể lựa chọn ra được những cái tên ý nghĩa và thật hay cho con của mình nhé! Cảm ơn các bạn đã dành thời gian để xem tài liệu của chúng tôi.
Các câu hỏi về ý nghĩa tên trong tiếng trung
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê ý nghĩa tên trong tiếng trung hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết ý nghĩa tên trong tiếng trung ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết ý nghĩa tên trong tiếng trung Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết ý nghĩa tên trong tiếng trung rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!Các Hình Ảnh Về ý nghĩa tên trong tiếng trung
Các hình ảnh về ý nghĩa tên trong tiếng trung đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư lienhe@domain.com. Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhéTìm thêm tin tức về ý nghĩa tên trong tiếng trung tại WikiPedia
Bạn nên tham khảo thêm thông tin về ý nghĩa tên trong tiếng trung từ web Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại???? Nguồn Tin tại: https://khoalichsu.edu.vn/???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/Các bài viết liên quan đến