TÊN TIẾNG NHẬT CHO NAM, NỮ HAY VÀ Ý NGHĨA – khoalichsu.edu.vn

Bài viết TÊN TIẾNG NHẬT CHO NAM, NỮ HAY VÀ Ý NGHĨA – khoalichsu.edu.vn thuộc chủ đề về Giải Đáp Thắc Mắt thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng Khoa Lịch Sử tìm hiểu TÊN TIẾNG NHẬT CHO NAM, NỮ HAY VÀ Ý NGHĨA – khoalichsu.edu.vn trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài viết : “TÊN TIẾNG NHẬT CHO NAM, NỮ HAY VÀ Ý NGHĨA – khoalichsu.edu.vn”Xem thêm :

Đánh giá về TÊN TIẾNG NHẬT CHO NAM, NỮ HAY VÀ Ý NGHĨA – khoalichsu.edu.vn

Xem nhanh
TikTok
ten-tieng-nhat-cho-nam-nu-hay-va-y-nghia

Tên bằng tiếng Nhật vốn dĩ đã trở nên rất thân thuộc và để lại nhiều ấn tượng với nhiều bạn trẻ Việt Nam qua các nhân vật trong các bộ truyện tranh manga và bộ phim anime được nhiều người ưa chuộng. Vậy có bao giờ bạn muốn có một nickname tiếng Nhật thật ý nghĩa và phù hợp với phong cách của riêng mình chưa ? Nếu có thì hôm nay hãy cùng chúng mình xem qua các tên tiếng Nhật cho nam, nữ hay và ý nghĩa sau đây nhé!

Top 10 trung tâm dạy tiếng Nhật uy tín nhất

Nội Dung

1. Tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa cho nữ

STTTênÝ nghĩa
1Aikodễ thương, đứa bé đáng yêu
2Akakomàu đỏ
3Akimùa thu
4Akikoánh sáng
5Akinahoa mùa xuân
6Amayamưa đêm
7Aniko/Anekongười chị lớn
8Azamihoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gai
9Ayamegiống như hoa irit, hoa của cung Gemini
10Batotên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật
11Chocom bướm
12Cho (HQ)xinh đẹp
13Gennguồn gốc
14Ginvàng bạc
15Gwatannữ thần Mặt Trăng
16Inoheo rừng
17Hamađứa con của bờ biển
18Hasukođứa con của hoa sen
19Hanakođứa con của hoa
20Harumùa xuân
21Harukomùa xuân
22Harunocảnh xuân
23Hatsuđứa con đầu lòng
24Hirokohào phóng
25Hoshingôi sao
26Ichikothầy bói
27Ikubổ dưỡng
28Inarivị nữ thần lúa
29Ishihòn đá
30Izanamingười có lòng hiếu khách
31Jinngười hiền lành lịch sự
32Kagamichiếc gương
33Kaminữ thần
34Kameko/Kamecon rùa
35Kaneđồng thau (kim loại)
36Kazukođứa con đầu lòng
37Keikođáng yêu
38Kazuđầu tiên
39Kimiko/Kimituyệt trần
40Kiyokotrong sáng, giống như gương
41Koko/Tazucon cò
42Kurihạt dẻ
43Kyon (HQ)trong sáng
44Kurenaiđỏ thẫm
45Kyubihồ ly chín đuôi
46Lawan (Thái)đẹp
47Marikovòng tuần hoàn, vĩ đạo
48Manyura (Inđô)con công
49Machikongười may mắn
50Maekothành thật và vui tươi
51Mayoree (Thái)đẹp
52Masachân thành, thẳng thắn
53Meikochồi nụ
54Mikatrăng mới
55Minekocon của núi
56Misaotrung thành, chung thủy
57Momotrái đào tiên
58Morikocon của rừng
59Miyangôi đền
60Mochitrăng rằm
61Murasakihoa oải hương (lavender)
62Nami/Namikosóng biển
63Naracây sồi
64Naredangười đưa tin của Trời
65Nohoang vu
66Nori/Norikohọc thuyết
67Nyokoviên ngọc quý hoặc kho tàng
68Oharacánh đồng
69Phailin (Thái)đá sapphire
70Ranhoa súng
71Ruringọc bích
72Ryocon rồng
73Sayo/Saiosinh ra vào ban đêm
74Shikacon hươu
75Shizuyên bình và an lành
76Sukiđáng yêu
77Sumitinh chất
78Sumalee (Thái)đóa hoa đẹp
79Sugicây tuyết tùng
80Suzukosinh ra trong mùa thu
81Shinolá trúc
82Takarakho báu
83Takithác nước
84Tamikocon của mọi người
85Tamangọc, châu báu
86Taniđến từ thung lũng
87Tatsucon rồng
88Tokuđạo đức, đoan chính
89Tomigiàu có
90Toracon hổ
91Umekocon của mùa mận chín
92Umibiển
93Yasuthanh bình
94Yokotốt, đẹp
95Yon (HQ)hoa sen
96Yuri/Yurikohoa huệ tây
97Yoriđáng tin cậy
98Yuukihoàng hôn
Mọi Người Xem :   [Tìm hiểu] Ý nghĩa màu đen trong cuộc sống

2. Tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa cho nam

STTTênÝ nghĩa
1Akimùa thu
2Akirathông minh
3Aman (Inđô)an toàn và bảo mật
4Amidavị Phật của ánh sáng tinh khiết
5Aran (Thai)cánh rừng
6Botancây mẫu đơn, hoa của tháng 6
7Chikonhư mũi tên
8Chin (HQ)người vĩ đại
9Dian/Dyan (Inđô)ngọn nến
10Dosutàn khốc
11Ebisuthần may mắn
12Garuda (Inđô)người đưa tin của Trời
13Gi (HQ)người dũng cảm
14Gorovị trí thứ năm, con trai thứ năm
15Harocon của lợn rừng
16Hasuheo rừng
17Hasuhoa sen
18Hatakenông điền
19Ho (HQ)tốt bụng
20Hoteithần hội hè
21Higocây dương liễu
22HyugaNhật hướng
23Isoravị thần của bãi biển và miền duyên hải
24Jirovị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
25Kakashi1 loại bù nhìn bện = rơm ở các ruộng lúa
26Kama (Thái)hoàng kim
27Kane/Kahnay/Kinhoàng kim
28Kazuothanh bình
29Kongokim cương
30Kenjivị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
31Kumacon gấu
32Kumocon nhện
33Koshovị thần của màu đỏ
34Kaitenhồi thiên
35Kamekim qui
36Kamithiên đàng, thuộc về thiên đàng
37Kanovị thần của nước
38Kanjithiếc (kim loại)
39Kenlàn nước trong vắt
40Kibarăng , nanh
41KIDOnhóc quỷ
42Kisamecá mập
43Kiyoshingười trầm tính
44Kinnara (Thái)một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim.
45Itachicon chồn (1 con vật bí hiểm chuyên mang lại điều xui xẻo )
46Maitocực kì mạnh mẽ
47Manzovị trí thứ ba, đứa con trai thứ ba
48Maruhình tròn , từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai.
49Michiđường phố
50Michiomạnh mẽ
51Mochitrăng rằm
52Nagacon rồng/rắn trong thần thoại
53Nejixoay tròn
54Niranvĩnh cửu
55Orochirắn khổng lồ
56Raidenthần sấm chớp
57Rinjinthần biển
58Ringoquả táo
59Ruringọc bích
60Santosothanh bình, an lành
61Samthành tựu
62Sanngọn núi
63Sasuketrợ tá
64Seidođồng thau (kim loại)
65Shikahươu
66Shimangười dân đảo
67Shirovị trí thứ tư
68Tadashingười hầu cận trung thành
69Taijutsuthái cực
70Takacon diều hâu
71Taniđến từ thung lũng
72Tarocháu đích tôn
73Tatsucon rồng
74Tenbầu trời
75Tenguthiên cẩu ( con vật nổi tiếng vì long trung thành )
76Tomimàu đỏ
77Toshirothông minh
78Torubiển
79Uchihaquạt giấy
80Uyedađến từ cánh đồng lúa
81Uzumakivòng xoáy
82Virode (Thái)ánh sáng
83Washi chim ưngchim ưng
84Yong (HQ)người dũng cảm
85Yuri(theo ý nghĩa Úc) lắng nghe
86Zinan/Xinanthứ hai, đứa con trai thứ nhì
87Zenmột giáo phái của Phật giáo
Mọi Người Xem :   Tra từ: 乞 - Từ điển Hán Nôm

Sau khi xem qua bảng tên tiếng Nhật cho nam, nữ hay và ý nghĩa trên, chắc các bạn đã chọn ra được tên nào phù hợp với giới tính, tính cách và sở thích của mình rồi đúng không ? Hãy cùng chia sẻ với bạn bè và gia đình về cái tên ý nghĩa của mình nhé!Nguồn : https://jes.edu.vn/ten-tieng-nhat-cho-nam-nu-hay-va-y-nghia

 

Các câu hỏi về ý nghĩa tên trong tiếng nhật

Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê ý nghĩa tên trong tiếng nhật hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết ý nghĩa tên trong tiếng nhật ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết ý nghĩa tên trong tiếng nhật Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết ý nghĩa tên trong tiếng nhật rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!

Các Hình Ảnh Về ý nghĩa tên trong tiếng nhật

Các hình ảnh về ý nghĩa tên trong tiếng nhật đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư lienhe@domain.com. Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé

Tìm thêm dữ liệu, về ý nghĩa tên trong tiếng nhật tại WikiPedia

Bạn có thể tra cứu nội dung về ý nghĩa tên trong tiếng nhật từ web Wikipedia tiếng Việt.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại
Mọi Người Xem :   Ý nghĩa của hoa lay ơn. Cách cắm hoa lay ơn ngày Tết
???? Nguồn Tin tại: https://khoalichsu.edu.vn/???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/

Loading

Related Posts

About The Author

Add Comment