- Ý Nghĩa Tên Tiếng Nhật Hay Nhất Cho Nam Và Nữ
- 199 tên tiếng Nhật hay, độc lạ cho nữ, nam, con gái và ý nghĩa
- Tên tiếng Nhật hay cho nam: 200+ tên đáng yêu và mang lại may mắn
- 200+ tên tiếng Nhật hay và 150 họ tiếng Nhật phổ biến ý nghĩa
- 100 tên tiếng Nhật hay ý nghĩa nhất cho bạn nữ – Akira Education
Video TOP những tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa nhất cho nam và nữ
Đánh giá về 200+ TÊN TIẾNG NHẬT Ý NGHĨA VÀ HAY NHẤT CHO NAM VÀ NỮ
Xem nhanh

NHỮNG CÁI TÊN TIẾNG NHẬT HAY VÀ Ý NGHĨA DÀNH CHO NAM
Cũng tương tự như tên của người Việt, đa phần các tên tiếng Nhật sẽ thể hiện được giới tính của người đó. Đối với tên của nam giới Nhật Bản, thường sẽ có các ký tự cuối là “ro”, “shi”, “ya”, “o”.

Những tên tiếng Nhật hay cho nam
Dưới đây là tổng hợp hơn 100 tên Nhật Bản hay và ý nghĩa dành cho nam để bạn tham khảo:
STT | Tên tiếng Nhật phiên âm | Ý nghĩa |
1 | Aki | Mùa thu |
2 | Akira | Sự thông minh, sáng dạ |
3 | Akiko | Ánh sáng |
4 | Akimitsu | Ánh sáng rực rỡ, sán lạn |
5 | Amida | Ánh sáng tinh khiết, sự trong trẻo |
6 | Aman | Sự an toàn |
7 | Asahi | Ánh sáng mặt trời |
8 | Aoi | Cây thục quỳ – sự nồng ấm cởi mở, biểu tượng của sự thành công. |
9 | Arata | Sự tươi mới |
10 | Asuka | Tên Nhật Bản hay mang ý nghĩa là ngày mai |
11 | Aran | Mang ý nghĩa là cánh rừng |
12 | Atsushi | Sự hiền lành, chất phác |
13 | Ayumu | Có nghĩa là giấc mơ |
14 | Botan | Tên Nhật Bản hay với nghĩa hoa mẫu đơn, thể hiện sự giàu có và biểu tượng của danh dự |
15 | Chin | Sự vĩ đại, thành công |
16 | Chiko | Ý nghĩ là mũi tên, thể hiện sự nhanh nhẹn, quyết đoán |
17 | Dai | Ý nghĩ thể hiện những việc làm to lớn, vĩ đại |
18 | Dian | Nghĩa là ngọn nến, ấm áp, lấp lánh |
19 | Daichi | Trái đất |
20 | Daiki | Ánh sáng tuyệt vời |
21 | Daisuke | Thể hiện sự giúp đỡ, người giúp đỡ người khác |
22 | Dosu | Tàn khốc, thể hiện sự ngang tàng, mạnh mẽ |
23 | Ebisu | Thể hiện sự may mắn |
24 | Fuji | Một trong những cái tên Nhật Bản hay thường thấy nhất, mang ý nghĩa là núi Phú Sĩ. |
25 | Fumihito | Ý nghĩa là trắc ẩn, sự lương thiện |
26 | Fumio | Sự lễ độ, hoà nhã |
27 | Garuda | Người đưa tin của trời |
28 | Gi | Sự dũng cảm, mạnh mẽ |
29 | Goro | Vị trí thứ 5, được sử dụng rất phổ biến trong các gia đình có nhiều con |
30 | Genji | Sự khởi đầu tốt đẹp |
31 | Haru/Haruki | Được đặt cho những đứa trẻ sinh vào mùa xuân, mang ý nghĩa là ánh sáng mặt trời |
32 | Hayate | Âm thanh đột ngột, mạnh mẽ của gió |
32 | Hasu | Hoa sen |
33 | Hatake | Nông điền, sự chất phác, chịu khó |
34 | Higo | Cây dương liễu |
35 | Hiroshi | Sự hào phóng |
36 | Hibiki | Là âm thanh, tiếng vang |
37 | Hideyoshi | Sự đáng kính, đức hạnh |
38 | Hikaru | Ánh sáng mặt trời |
39 | Hitana | Ý nghĩa là nơi đầy nắng, hướng về phía mặt trời |
40 | Hirohito | Sự yêu thương, giúp đỡ |
41 | Hajime | Thất bại chính là khởi đầu |
42 | Hyuga | Hướng về phía mặt trời |
43 | Hotei | Sự vui tươi, nhộn nhịp của mùa hè |
44 | Hisashi | Ý chí, nghị lực |
45 | Hisoka | Mang ý nghĩa là sự chu đáo, tỉ mỉ |
46 | Isora | Vị thần của biển |
47 | Isamu | Sự dũng cảm, quả cảm |
48 | Isao | Người có nhiều công lao, thành tích |
49 | Issey | Con đầu lòng |
50 | Jiro | Người con thứ 2 |
51 | Juro | Là lời chúc tốt đẹp, cuộc sống lâu dài |
52 | Junpei | Sự thanh khiết, bình yên |
53 | Kane | Chiến binh mạnh mẽ |
54 | Kama/Kin | Hoàng kim, sự giàu có, sung túc |
55 | Kai | Cây liễu |
56 | Kaede | Cây phong |
57 | Kazuo | Sự thanh bình |
58 | Kano | Vị thần của nước |
59 | Kanji | Kim loại |
60 | Katashi | Sự kiên cường |
61 | Kazuhiko | Sự tài đức, có đức, có tài |
62 | Kongo | Sự mạnh mẽ, rắn rỏi như kim cương |
63 | Kenji | Sự hoạt bát, đứa con thứ 2 |
64 | Kuma | Sự mạnh mẽ của một chú gấu |
65 | Kosho | Vị thần của màu đỏ |
66 | Ken | Sự khoẻ mạnh |
67 | Kisame | Mạnh mẽ như cá mập |
68 | Kichirou | Sự may mắn |
69 | Kiyoshi | Người trầm tính |
70 | Kunio | Người xây dựng đất nước |
71 | Kinnara | Nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim |
72 | Maito | Sự mạnh mẽ |
73 | Manabu | Sự thành công trên con đường học tập |
74 | Masahiko | Sự chính trực |
75 | Masaru | Sự chiến thắng, xuất sắc |
76 | Maru | Hình tròn |
77 | Makoto | Sự thật, sự chân thành |
78 | Minoru | Sự kết trái, thành công trong công việc |
79 | Michio | Sự mạnh mẽ |
80 | Minori | Nhớ về quê hương |
81 | Mieko | Đứa trẻ xinh đẹp, đầy phước hạnh |
82 | Naga | Con rồng |
83 | Naruhito | Lòng trắc ẩn |
84 | Naoki | Chính trực, ngay thẳng |
85 | Nobu | Có niềm tin vào điều gì đó |
86 | Niran | Sự vĩnh cửu |
87 | Orochi | Con rắn lớn |
88 | Osamu | Sự kỷ luật, trị vì hay cai trị |
89 | Raiden | Thần chớp |
90 | Raidon | Có nghĩa là thần sấm |
91 | Ringo | Quả táo |
92 | Ruri | Ngọc Bích |
93 | Ryo | Sự mát mẻ, sảng khoái |
94 | Sadao | Sự trung thành |
95 | Satoru | Nghĩa là trí tuệ, trí thông minh |
96 | San | Ngọn núi |
97 | Santoso | Sự thanh bình, an lành |
89 | Shinichi | Sự ngay thẳng, liêm khiết |
99 | Shin | Sự chân thực |
100 | Shun | Tài năng, giúp ích cho đời |
101 | Takehiko | Hoàng tử |
102 | Washi | Chim ưng dũng mãnh |
103 | Yukata | Mang ý nghĩa giàu có, phú quý |
- 200+ TÊN TIẾNG NHẬT Ý NGHĨA VÀ HAY NHẤT CHO NAM VÀ NỮ
- 199 tên tiếng Nhật hay, độc lạ cho nữ, nam, con gái và ý nghĩa
- Tên tiếng Nhật hay cho nam: 200+ tên đáng yêu và mang lại may mắn
- 200+ tên tiếng Nhật hay và 150 họ tiếng Nhật phổ biến ý nghĩa
- 100 tên tiếng Nhật hay ý nghĩa nhất cho bạn nữ – Akira Education
Tổng hợp tên tiếng Nhật được chuyển sang tiếng Nhật
Tham khảo thêm tên tiếng Nhật hay được chuyển từ tên tiếng Việt của nam:
Tên tiếng Việt | Tiếng Nhật | Phiên âm |
An | アン | An |
Bình | ビン | Bin |
Công | コン | kon |
Cường | クオン | Kuon |
Chung | チュン | Chun |
Chiến | チェン | Chixen |
Duy | ツウィ | Duui |
Dương | ヅオン | Duon |
Đại | ダイ | Dai |
Đăng | ダン | Dan |
Đức | ドゥック | Dwukku |
Giang | ヅアン | Duan |
Hải | ハイ | Hai |
Hiếu | ヒエウ | hieu |
Hiệp | ヒエップ | Hieppu |
Hùng | フン/ホーン | Fun/Houn |
Khôi | コイ / コイ / コイ | Koi |
NHỮNG CÁI TÊN TIẾNG NHẬT HAY DÀNH CHO NỮ – TÊN NHẬT BẢN DÀNH CHO CON GÁI
Tên của phụ nữ Nhật Bản thường được kết thúc bằng “ko”, “mi”, “hana”,….Vậy những cái tên tiếng Nhật hay nào dành cho nữ? Hãy tham khảo ngay những tên riêng dưới đây:

STT | Tên tiếng Nhật | Ý nghĩa |
1 | Aiko | Ý nghĩa là mùa thu, sự xinh tươi |
2 | Aki | Là cái tên Nhật Bản hay và ý nghĩa – mùa thu |
3 | Akiko | Nghĩa là Ánh sáng |
4 | Ayame | Hoa của cung Song Tử |
5 | Akina | Hoa mùa xuân |
6 | Amaya | Có nghĩa là mưa đêm |
7 | Aniko/Aneko | Người chị lớn |
8 | Azami | Hoa Thistle – loại cây cỏ có gai |
9 | Bato | Tên của nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật |
10 | Gwatan | Nữ thần mặt trăng |
11 | Hama | Nghĩa là đứa con của bờ biển |
12 | Hanako | Đứa con của hoa |
13 | Haruno | Cảnh xuân |
14 | Inari | Thần lúa |
15 | Keiko | Sự đáng yêu |
16 | Kiyoko | Sự trong sáng như gương |
17 | Kuri | Hạt dẻ |
18 | Lawan | Vẻ đẹp |
19 | Mika | Trăng mới |
20 | Misao | Sự trung thuỷ |
21 | Momo | Trái đào tiên |
22 | Namiko | Sóng biển |
23 | Misaki | Sự xinh đẹp |
24 | Yuuka | Sự ưu tú |
25 | Sakura | Hoa anh đào |
26 | Rin | Sự dũng cảm, mạnh mẽ |
27 | Moe | Sự dễ thương |
28 | Sumi | Tinh chất, sự tinh khiết |
29 | Takara | Kho báu |
30 | Yasu | Sự thanh bình |
31 | Suzuko | Sinh ra trong mùa thu |
Những cái tên tiếng Nhật hay cho nữ thường là những tên được gắn với mùa thu, mùa xuân, 2 mùa đặc trưng cho sự ấm áp, nhẹ nhàng ở Nhật, cũng là lúc thời tiết dễ chịu nhất trong năm.
Vậy các mùa ở Nhật Bản có gì đặc biệt? hãy tìm hiểu ngay qua bài viết: Khí hậu ở Nhật Bản và đặc trưng các mùa
CÁCH VIẾT TÊN TIẾNG NHẬT TỪ TÊN TIẾNG VIỆT
Bên cạnh những cái tên kể trên, bạn cũng có thể chuyển tên tiếng Việt của mình sang tiếng Nhật để có được những cái tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa.
Có 2 cách giúp bạn có thể chuyển tên của mình:
- Chuyển theo Katakana: Đây là bảng chữ cái được dùng để phiên âm tiếng nước ngoài, chữ latinh sang tiếng Nhật vì vậy bạn có thể dùng bảng chữ cái này mà phiên âm tên mình sang tiếng Nhật một cách dễ dàng.
- Chuyển theo Kanji: Kanji được sử dụng phổ biến hơn, bạn nên dùng bảng chữ này để giải nghĩa tên của mình cho người Nhật.
Cả 2 cách trên, bạn đều có thể sử dụng các phần mềm hỗ trợ. Các ứng dụng, phần mềm này sẽ giúp bạn chuyển từ tên tiếng Việt sang tiếng Nhật rất nhanh chóng:
Bạn có thể tham khảo từ điển Jdict: https://jdict.net/
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TÊN TIẾNG NHẬT – CÁCH GỌI TÊN CỦA NGƯỜI NHẬT
Cách đặt tên của người Nhật Bản vừa có những đặc trưng của các nước phương Đông vừa có nét đặc trưng của phương Tây. Bạn cần nắm được những điều này để tránh bỡ ngỡ hoặc gây hiểu lầm khi sử dụng tên tiếng Nhật.
Vị trí “Họ – Tên”:
- Khi sử dụng để viết hay sử dụng trong các văn bản, giấy tờ: Người Nhật sẽ thường sẽ viết tên trước họ sau giống các nước phương tây, vì khi phiên âm ra tiếng Anh sẽ dễ viết và dễ xưng hô hơn.
- Trong giao tiếp hằng ngày: Họ trước tên sau như Việt Nam và nhiều quốc gia châu Á khác.

Cách đặt tên – Ý nghĩa tên:
Việc đặt tên con được suy nghĩ rất thận trọng và thể hiện được văn hóa con người Nhật Bản như thế nào. Cũng như hầu hết các nước phương Đông, người Nhật Bản thường đặt tên cho con theo những từ hoa mỹ, có ý nghĩa tốt đẹp,… vì họ tin rằng cái tên sẽ ảnh hưởng một phần đến số mệnh con người.
Những cái tên Nhật Bản hay là những tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, sự giàu có, thịnh vượng và thể hiện được đức tính tốt.
Trên đây là tổng hợp những cái tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa dành cho nam và nữ để bạn tham khảo. Hy vọng bài viết này sẽ hữu ích đối với bạn!
Các câu hỏi về ý nghĩa tên tiếng nhật
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê ý nghĩa tên tiếng nhật hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết ý nghĩa tên tiếng nhật ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết ý nghĩa tên tiếng nhật Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết ý nghĩa tên tiếng nhật rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!Các Hình Ảnh Về ý nghĩa tên tiếng nhật
Các hình ảnh về ý nghĩa tên tiếng nhật đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư lienhe@domain.com. Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhéTham khảo thêm thông tin về ý nghĩa tên tiếng nhật tại WikiPedia
Bạn hãy xem thêm thông tin về ý nghĩa tên tiếng nhật từ trang Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại???? Nguồn Tin tại: https://khoalichsu.edu.vn/???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/tên tiếng nhật hay tên tiếng nhật cho nam tên tiếng nhật hay cho nam tên nhật huy có ý nghĩa gì tên tiếng nhật hay cho nữ tên tiếng nhật họ và tên tiếng nhật hay cho nữ tên nhật hay tên tiếng nhật cho nữ tên nhật bản dành cho con gái ý nghĩa tên nhật huy những tên tiếng nhật hay những cái tên tiếng nhật hay cho nữ tên tiếng nhật nam tên tiếng nhật cho nam hay những tên tiếng nhật hay cho nam tên tiếng nhật đẹp tên cho nam tiếng nhật tên nhật hay nam những tên tiếng nhật hay cho nữ họ tên tiếng nhật hay cho nam tên tiếng nhật ý nghĩa các tên tiếng nhật hay cách đặt tên tiếng nhật tên tiếng nhật hay cho con gái tên con gái tiếng nhật hay tên nhật bảntên tiếng nhật hay tên tiếng nhật cho nam tên tiếng nhật hay cho nam maito gai tên tiếng nhật hay cho nữ tên tiếng nhật cho nữ tên nhật hay tên nhật bản dành cho con gái tên nhật huy có ý nghĩa gì amaya x shun tên tiếng nhật junpei hyuga sen ryo menu inari kon kon những tên tiếng nhật hay họ và tên tiếng nhật hay cho nữ tên tiếng nhật nam những tên tiếng nhật hay cho nam họ tên tiếng nhật hay cho nam tên tiếng nhật ý nghĩa các tên tiếng nhật hay chun chun maru makoto x haru chixen tên tiếng nhật hay cho con gái akimitsu ý nghĩa tên nhật huy tên tiếng nhật độc lạ những cái tên nhật bản hay những cái tên tiếng nhật hay aiko moe asuka những cái tên tiếng nhật hay cho nữ tên tiếng nhật cho nam hay tên nữ tiếng nhật tên nhật ý nghĩa tên tiếng nhật đẹp họ tiếng nhật hay cho nữ tên cho nam tiếng nhật tên nhật bản hay sakura haruno wikipedia tên nhật hay nam những tên tiếng nhật hay cho nữ aiko hatake nến maru hyuga junpei jdict daisuke x haru hình hanako isamu 323 mika jiro ringo amaya ý nghĩa tên tiếng nhật tên hay tiếng nhật cách đặt tên tiếng nhật hùng akira tik tok kenji kon hisoka emoji junpei hyūga hanako misaki satoru x shun akimitsu menu daï maito makoto hayate ayame kanji đặt tên tiếng nhật cho con gái raiden kanji tên con gái tiếng nhật hay juro.com.vn kazuo misaki tên nhật bản makoto hyuga