- Ý nghĩa tên Diệu Linh là gì? Tên Diệu Linh có ý nghĩa gì hay xem ngay là biết.
- Ý nghĩa của tên Lê – Lê nghĩa là gì?
- Mẫn Nhi – Ý nghĩa của tên Mẫn Nhi
- Ý nghĩa của tên Thanh Thư
- Hồng Ngọc – Ý nghĩa của tên Hồng Ngọc
Video Tên Linh có ý nghĩa gì? Tuyển tập những tên Linh hay dành cho bé trai và bé gái
https://www.youtube.com/watch?v=Rf2kTKpCGcEĐánh giá về Ý nghĩa tên Diệu Linh là gì? Tên Diệu Linh có ý nghĩa gì hay xem ngay là biết.
Xem nhanh
Ý nghĩa tên Diệu Linh
Cùng xem tên Diệu Linh có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 10 người thích tên này..
Diệu Linh có ý nghĩa là Con là điều kỳ diệu của cha mẹ hoặc con là một cô bé xinh đẹp, nhanh nhẹn, hoạt bát.
DIỆU LINH
Bạn đang xem ý nghĩa tên diệu linh có các từ Hán Việt được giải thích như sau:
DIỆU trong chữ Hán viết là 妙 có 7 nét, thuộc bộ thủ NỮ (女), bộ thủ này phát âm là nǚ có ý nghĩa là nữ giới, con gái, đàn bà. Chữ diệu (妙) này có nghĩa là: (Hình) Tốt, hay, đẹp. Như: tuyệt diệu hảo từ 絕妙好辭 lời hay đẹp vô cùng, diệu cảnh 妙境 cảnh đẹp.(Hình) Khéo léo, tinh xảo, mầu nhiệm, thần kì. Như: diệu kế 妙計 kế sách thần kì, diệu lí 妙理 lẽ sâu xa, tinh vi, mầu nhiệm. Pháp Hoa Kinh 法華經: Ngôn thử kinh thâm diệu, thiên vạn kiếp nan ngộ 言此經深妙, 千萬劫難遇 (Tùy hỉ công đức phẩm đệ thập bát 隨喜功德品第十八) Nói rằng kinh này sâu xa mầu nhiệm, nghìn muôn kiếp khó gặp.(Hình) Có thú vị, có điều hay ho. Như: giá cá điểm tử chân diệu 這個點子真妙.(Hình) Non, trẻ. Như: diệu niên 妙年 tuổi trẻ.(Danh) Sự lí sâu xa, huyền nhiệm. Đạo Đức Kinh 道德經: Dĩ quan kì diệu 以觀其妙 (Chương 1) Để xem xét sự lí thâm áo, tinh vi của Đạo.(Danh) Họ Diệu. LINH trong chữ Hán viết là 䰱 có 34 nét, thuộc bộ thủ QUỶ (鬼), bộ thủ này phát âm là gǔi có ý nghĩa là con quỷ. Chữ linh (䰱) này có nghĩa là: (Danh) Tên một thần mặt người mình thú.
Tên Diệu Linh trong tiếng Trung và tiếng Hàn
Tên Diệu Linh trong tiếng Việt có 9 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Diệu Linh được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:
– Chữ DIỆU trong tiếng Trung là 妙( Miào ).- Chữ LINH trong tiếng Trung là 泠(Líng).TênDiệu Linh trong tiếng Trungviết là: 妙泠 (Miào Líng).
Xem thêm :
- Ý nghĩa tên Diệu Linh là gì? Tên Diệu Linh có ý nghĩa gì hay xem ngay là biết.
- Ý nghĩa của tên Lê – Lê nghĩa là gì?
- Mẫn Nhi – Ý nghĩa của tên Mẫn Nhi
- Ý nghĩa của tên Thanh Thư
- Hồng Ngọc – Ý nghĩa của tên Hồng Ngọc
Ý nghĩa tên Diệu Linh theo Ngũ Cách
Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.
Thiên cách tên Diệu Linh
Thiên cách là yếu tố “trời” ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.Tổng số thiên cách tên Diệu Linh theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 59. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.
Thiên cách đạt: 3 điểm.
Nhân cách tên Diệu Linh
Tổng số nhân cách tên Diệu Linh theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 58. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Trung Tính, .
Nhân cách đạt: 7 điểm.
Địa cách tên Diệu Linh
Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.
Địa cách tên Diệu Linh có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 53. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.
Địa cách đạt: 3 điểm.
Ngoại cách tên Diệu Linh
Ngoại cách tên Diệu Linh có số tượng trưng là 0. Đây là con số mang Quẻ Thường.
Địa cách đạt: 5 điểm.
Tổng cách tên Diệu Linh
Tổng cách tên Diệu Linh có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 58. Đây là con số mang Quẻ Trung Tính.
Tổng cách đạt: 7 điểm.