Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Định nghĩa – Khái niệm

thanh chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ thanh trong chữ Nôm và cách phát âm thanh từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thanh nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 14 chữ Nôm cho chữ “thanh”

thanh [圊]

Unicode 圊 , tổng nét 11, bộ Vi 囗 (ý nghĩa bộ: Vây quanh). Phát âm: qing1 (Pinyin); cing1 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Nhà xí.Dịch nghĩa Nôm là: thanh, như “thanh (nhà vệ sinh)” (gdhn)

thanh [聲]

Unicode 声 , tổng nét 7, bộ Sĩ  士 (ý nghĩa bộ: Kẻ sĩ). Phát âm: sheng1 (Pinyin); seng1 sing1 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: Tục sử dụng như chữ thanh 聲.Giản thể của chữ 聲.Dịch nghĩa Nôm là: thanh, như “thanh danh; phát thanh” (gdhn)

tình [晴]

Unicode 晴 , tổng nét 12, bộ Nhật 日 (ý nghĩa bộ: Ngày, mặt trời). Phát âm: qing2, zheng3 (Pinyin); ceng4 cing4 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Động) Tạnh, mưa hoặc tuyết ngừng rơi ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Thử thì tàn tuyết sơ tình 此時殘雪初晴 (Đệ thập nhị hồi) Lúc đó tuyết tàn vừa mới tạnh.(Danh) Trời trong sáng, không mây ◇Tô Thức 蘇軾: Nguyệt hữu âm tình viên khuyết 月有陰晴圓缺 (Thủy điệu ca đầu 水調歌頭) Trăng có đầy vơi mờ tỏ.(Tính) Trong sáng, tạnh ráo, quang đãng ◎Như: tình không vạn lí 晴空萬里 bầu trời quang đãng muôn dặm.Dịch nghĩa Nôm là:
  • tạnh, như “trời quang mây tạnh” (vhn)
  • tành, như “tan tành” (btcn)
  • tình, như “tình (trời trong sáng)” (btcn)
  • thanh, như “thanh thiên” (gdhn)Nghĩa bổ sung:1. [陰晴] âm tình 2. [晴朗] tình lãng

thanh [清]

Unicode 清 , tổng nét 11, bộ Thủy 水(氵、氺) (ý nghĩa bộ: Nước). Phát âm: qing1, qing4 (Pinyin); ceng1 cing1 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Trong Trái với trọc 濁 đục ◎Như: thanh triệt 清澈 trong suốt.(Tính) Trong sạch, liêm khiết, cao khiết ◎Như: thanh bạch 清白, thanh tháo 清操, thanh tiết 清節.(Tính) Mát ◎Như: thanh phong minh nguyệt 清風明月 gió mát trăng trong.(Tính) Lặng, vắng ◎Như: thanh dạ 清夜 đêm lặng, thanh tĩnh 清靜 vắng lặng.(Tính) Rõ ràng, minh bạch ◎Như: thanh sở 清楚 rõ ràng.(Tính) xin phéph đẹp, tú mĩ ◎Như: mi thanh mục tú 眉清目秀 mày xinh mắt đẹp.(Tính) Yên ổn, thái bình ◎Như: thanh bình thịnh thế 清平盛世 đời thái bình thịnh vượng.(Phó) Suông, thuần, đơn thuần ◎Như: thanh nhất sắc 清一色 thuần một màu, thanh xướng 清唱 diễn xướng không hóa trang, thanh đàm 清談 bàn suông.(Phó) Hết, xong, sạch trơn ◎Như: trái hoàn thanh liễu 債還清了 nợ trả xong hết.(Phó) Rõ ràng, minh bạch, kĩ lưỡng ◎Như: điểm thanh số mục 點清數目 kiểm điểm số mục rõ ràng, tra thanh H.K 查清戶口 kiểm tra kĩ càng hộ khẩu.(Động) Làm cho sạch, làm cho ngay ngắn chỉnh tề ◎Như: thanh tẩy 清洗 rửa sạch, tẩy trừ, thanh lí 清理 lọc sạch, thanh trừ 清除 quét sạch, dọn sạch.(Động) Làm xong, hoàn tất ◎Như: thanh trướng 清帳 trả sạch nợ, thanh toán 清算 tính xong hết (sổ sách, trương mục), kết toán.(Động) Soát, kiểm kê ◎Như: thanh điểm nhân số 清點人數 kiểm kê số người.(Danh) Không hư ◎Như: thái thanh 太清 chỗ trời không, chốn hư không.(Danh) Nhà Thanh.(Danh) Họ Thanh.Dịch nghĩa Nôm là:
  • thanh, như “thanh vắng” (vhn)
  • thảnh, như “thảnh thơi” (btcn)
  • thênh, như “rộng thênh thênh” (btcn)
  • thinh, như “lặng thinh” (btcn)Nghĩa bổ sung:1. [冰清玉潔] băng thanh ngọc khiết 2. [清淡] thanh đạm 3. [清楚] thanh sở 4. [清水] thanh thủy 5. [清脆] thanh thúy 6. [澄清] trừng thanh

thanh [声]

Unicode 聲 , tổng nét 17, bộ Nhĩ 耳 (ý nghĩa bộ: Lỗ tai). Phát âm: sheng1, she4, ye4, zhe2, zhe4 (Pinyin); seng1 sing1 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tiếng ◎Như: tiếu thanh 笑聲 tiếng cười, lôi thanh 雷聲 tiếng sấm ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Chung tiêu thính vũ thanh 終宵聽雨聲 (Thính vũ 聽雨) Suốt đêm nghe tiếng mưa.(Danh) Đời xưa chia ra năm thứ tiếng là cung, thương, giốc, chủy, vũ 宮, 商, 角, 徵, 羽 Âm nhạc cứ noi đấy làm mẫu mực.(Danh) Tiếng người chia ra bốn thứ tiếng là bình, thượng, khứ, nhập 平, 上, 去, 入 Âm chữ cứ noi đấy làm mẫu mực.(Danh) Âm nhạc ◎Như: thanh sắc 聲色 âm nhạc và sắc đẹp.(Danh) Lời nói ◇Sử Kí 史記: Thần văn cổ chi quân tử, giao tuyệt bất xuất ác thanh 臣聞古之君子, 交絕不出惡聲 (Nhạc Nghị truyện 樂毅傳) Thần nghe bậc quân tử đời xưa, tuyệt giao với ai rồi, không nói ra lời xấu ác (về người đó).(Danh) Tin tức, âm hao ◇Hán Thư 漢書: Giới thượng đình trường kí thanh tạ ngã 界上亭長寄聲謝我 (Triệu Quảng Hán truyện 趙廣漢傳) Đình trưởng trong vùng gởi tin đến tạ lỗi với ta.(Danh) Tiếng tăm, danh dự ◎Như: danh thanh đại chấn 名聲大振 tiếng tăm vang dội.(Động) Nêu rõ, tuyên bố ◎Như: thanh minh 聲明 nêu rõ việc làm ra, thanh tội trí thảo 聲罪致討 kể tội mà đánh.Dịch nghĩa Nôm là:
  • thanh, như “thanh danh; phát thanh” (vhn)
  • thiêng, như “thiêng liêng” (btcn)
  • thinh, như “làm thinh” (btcn)Nghĩa bổ sung:1. [惡聲] ác thanh 2. [音聲] âm thanh 3. [大聲] đại thanh 4. [大聲疾呼] đại thanh tật hô 5. [同聲] đồng thanh 6. [不則聲] bất tắc thanh 7. [平聲] bình thanh 8. [鐘聲] chung thanh 9. [名聲] danh thanh 10. [家聲] gia thanh 11. [回聲] hồi thanh 12. [人聲] nhân thanh 13. [聲明] thanh minh 14. [傳聲] truyền thanh

[腈]

Unicode 腈 , tổng nét 12, bộ Nhục 肉 (ý nghĩa bộ: Thịt). Phát âm: jing1 (Pinyin); cing1 (tiếng Quảng Đông);

Dịch nghĩa Nôm là: thanh, như “thanh (hoá chất)” (gdhn)

tinh [菁]

Unicode 菁 , tổng nét 11, bộ Thảo 艸 (艹)  (ý nghĩa bộ: Cỏ). Phát âm: jing1, di4 (Pinyin); cing1 zing1 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Hoa hẹ.(Danh) Phiếm chỉ đóa hoa ◇Tống Ngọc 宋玉: Thu lan, huệ, giang li tái tinh 秋蘭蕙, 江離載菁 (Cao đường phú 高唐賦) Cây thu lan, cây huệ, cây giang li mang đầy những hoa.(Danh) Tức là vu tinh 蕪菁 rau cải thìa § Tục gọi là đại đầu thái 大頭菜.(Danh) Tinh hoa 菁華 phần tinh túy, tốt đẹp nhất của sự vật § Cũng viết là tinh hoa 精華 ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: Luận Ngữ giả, lục kinh chi tinh hoa 論語者, 六經之菁華 (Tiết Nhung truyện 薛戎傳) Sách Luận Ngữ là tinh hoa của sáu kinh.(Tính) Tinh tinh 菁菁 hoa cỏ rậm rạp tốt tươi.Dịch nghĩa Nôm là:
  • thanh, như “thanh (xum xuê; củ cải trắng)” (gdhn)
  • tinh, như “cạo tinh (cạo bột vỏ tre)” (gdhn)

tinh [蜻]

Unicode 蜻 , tổng nét 14, bộ Trùng 虫  (ý nghĩa bộ: Sâu bọ). Phát âm: qing1, jing1 (Pinyin); cing1 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tinh đình 蜻蜓 con chuồn chuồn.Dịch nghĩa Nôm là: thanh, như “thanh đình (con chuồn chuồn)” (gdhn)

[锖]

Unicode 錆 , tổng nét 16, bộ Kim 金 (ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng). Phát âm: qiang1 (Pinyin); coeng1 (tiếng Quảng Đông);

Dịch nghĩa Nôm là:
  • thanh, như “thanh gươm” (vhn)
  • thương, như “cái thương” (btcn)
  • xanh, như “xanh chảo” (btcn)

dương [钖]

Unicode 鍚 , tổng nét 17, bộ Kim 金 (ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng). Phát âm: yang2 (Pinyin); joeng4 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Vật trang sức bằng kim loại trên trán ngựa, khi đi thì kêu leng keng.(Danh) Đồ trang sức bằng kim loại phía sau cái thuẫn.Dịch nghĩa Nôm là:
  • thang, như “thang (côn đồng hồ)” (gdhn)
  • thanh, như “thanh la (nhạc khí bằng đồng)” (gdhn)
  • ưởng, như “ưởng (đồ trang sức cho ngựa)” (gdhn)

[靑]

Unicode 靑 , tổng nét 8, bộ Thanh 青 (靑) (ý nghĩa bộ: Màu xanh). Phát âm: qing1 (Pinyin); ceng1 cing1 (tiếng Quảng Đông);

Dịch nghĩa Nôm là: thanh, như “thanh xuân, thanh niên” (tdhv)

thanh [青]

Unicode 青 , tổng nét 8, bộ Thanh 青 (靑) (ý nghĩa bộ: Màu xanh). Phát âm: qing1, jing1 (Pinyin); ceng1 cing1 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) (1) Màu xanh lục ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: Thảo sắc nhập liêm thanh 草色入簾青 (Lậu thất minh 陋室銘) Màu cỏ hợp với rèm xanh (2) Màu lam ◇Tuân Tử 荀子: Thanh thủ chi ư lam, nhi thanh ư lam 青取之於藍, 而青於藍 (Khuyến học 勸學) Màu xanh lấy từ cỏ lam mà đậm hơn cỏ lam (con hơn cha, trò hơn thầy, hậu sinh khả úy) (3) Màu đen ◎Như: huyền thanh 玄青 màu đen đậm.(Danh) Cỏ xanh, hoa màu chưa chín ◎Như: đạp thanh 踏青 đạp lên cỏ xanh (lễ hội mùa xuân), thanh hoàng bất tiếp 青黃不接 mạ xanh chưa lớn mà lúa chín vàng đã hết (ý nói thiếu thốn khó khăn, cái cũ sử dụng đã hết mà chưa có cái mới).(Danh) Vỏ tre ◎Như: hãn thanh 汗青 thẻ tre để viết chữ (người xưa lấy cái thẻ bằng tre dùng lửa hơ qua, cho tre nó thấm hết nước, để khắc chữ).(Danh) Tên gọi tắt của tỉnh Thanh Hải 青海.(Danh) Châu Thanh, thuộc vùng Sơn Đông Giác đông đạo và Phụng Thiên, Liêu Dương bây giờ.(Tính) Xanh lục ◎Như: thanh san lục thủy 青山綠水 non xanh nước biếc.(Tính) Xanh lam ◎Như: thanh thiên bạch nhật 青天白日 trời xanh mặt trời rạng (rõ ràng, giữa ban ngày ban mặt).(Tính) Đen ◎Như: thanh bố 青布 vải đen, thanh y 青衣 áo đen (cũng chỉ vai nữ trong tuồng, vì những người này thường mặc áo đen) ◇Lí Bạch 李白: Quân bất kiến cao đường minh kính bi bạch phát, Triêu như thanh ti mộ thành tuyết 君不見高堂明鏡悲白髮, 朝如青絲暮成雪 (Tương tiến tửu 將進酒) Bạn không thấy sao, trước tấm gương sáng trên nhà cao, thương cho mái tóc bạc, Buổi sáng như tơ đen, chiều thành ra tuyết trắng.(Tính) Tuổi trẻ, trẻ ◎Như: thanh niên 青年 tuổi trẻ, thanh xuân 青春 tuổi trẻ (xuân xanh).Dịch nghĩa Nôm là:
  • thanh, như “thanh xuân, thanh niên” (vhn)
  • thênh, như “thênh thang” (btcn)
  • xanh, như “xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh” (btcn)Nghĩa bổ sung:1. [丹青] đan thanh 2. [白齒青眉] bạch xỉ thanh mi 3. [青樓] thanh lâu 4. [青眼] thanh nhãn 5. [青衫] thanh sam 6. [青春] thanh xuân 7. [青衣] thanh y

chinh, thinh [鲭]

Unicode 鯖 , tổng nét 19, bộ Ngư 魚 (鱼) (ý nghĩa bộ: Con cá). Phát âm: qing1, zheng1 (Pinyin); cing1 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cá nấu lẫn với thịt gọi là chinh § Lâu hộ nhà Hán từng đem các món ăn quý của Ngũ Hầu Vương Thị tặng nấu làm đồ ăn, đời gọi là ngũ hầu chinh 五侯鯖.Một âm là thinh (Danh) Giống cá mình hình thoi, hai bên giẹp, đầu nhọn miệng to, vảy tròn nhỏ, lưng xanh lục có hình vằn sóng § Còn gọi là thanh hoa ngư 青花魚.Dịch nghĩa Nôm là: thanh, như “thanh (cá thu)” (gdhn)

chinh, thinh [鯖]

Unicode 鲭 , tổng nét 16, bộ Ngư 魚 (鱼) (ý nghĩa bộ: Con cá). Phát âm: qing1, zheng1 (Pinyin); cing1 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鯖.Dịch nghĩa Nôm là: thanh, như “thanh (cá thu)” (gdhn)

Xem thêm chữ Nôm

  • giao hỗ tác dụng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phún hỏa sơn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • linh linh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bất cập từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • âm hao từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tudienso.comChữ Nôm (рЎЁё喃)Từ Điển Hán Nôm
Mọi Người Xem :   Trọn bộ hình ảnh ý nghĩa cuộc sống quanh ta mang nhiều triết lí

✅ Mọi người cũng xem : ý nghĩa của quốc huy việt nam

Từ điển Hán Nôm

Nghĩa Tiếng Việt: 圊 thanh [圊] Unicode 圊 , tổng nét 11, bộ Vi 囗(ý nghĩa bộ: Vây quanh).Phát âm: qing1 (Pinyin); cing1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 圊 , width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000);writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Nhà xí.Dịch nghĩa Nôm là: thanh, như thanh (nhà vệ sinh) (gdhn)声 thanh [聲] Unicode 声 , tổng nét 7, bộ Sĩ  士(ý nghĩa bộ: Kẻ sĩ).Phát âm: sheng1 (Pinyin); seng1 sing1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 声 , width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000);writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Tục sử dụng như chữ thanh 聲.Giản thể của chữ 聲.Dịch nghĩa Nôm là: thanh, như thanh danh; phát thanh (gdhn)晴 tình [晴] Unicode 晴 , tổng nét 12, bộ Nhật 日(ý nghĩa bộ: Ngày, mặt trời).Phát âm: qing2, zheng3 (Pinyin); ceng4 cing4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 晴 , width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000);writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Tạnh, mưa hoặc tuyết ngừng rơi◇Thủy hử truyện 水滸傳: Thử thì tàn tuyết sơ tình 此時殘雪初晴 (Đệ thập nhị hồi) Lúc đó tuyết tàn vừa mới tạnh.(Danh) Trời trong sáng, không mây◇Tô Thức 蘇軾: Nguyệt hữu âm tình viên khuyết 月有陰晴圓缺 (Thủy điệu ca đầu 水調歌頭) Trăng có đầy vơi mờ tỏ.(Tính) Trong sáng, tạnh ráo, quang đãng◎Như: tình không vạn lí 晴空萬里 bầu trời quang đãng muôn dặm.Dịch nghĩa Nôm là: tạnh, như trời quang mây tạnh (vhn)tành, như tan tành (btcn)tình, như tình (trời trong sáng) (btcn)thanh, như thanh thiên (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [陰晴] âm tình 2. [晴朗] tình lãng清 thanh [清] Unicode 清 , tổng nét 11, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: qing1, qing4 (Pinyin); ceng1 cing1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 清 , width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000);writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) TrongTrái với trọc 濁 đục◎Như: thanh triệt 清澈 trong suốt.(Tính) Trong sạch, liêm khiết, cao khiết◎Như: thanh bạch 清白, thanh tháo 清操, thanh tiết 清節.(Tính) Mát◎Như: thanh phong minh nguyệt 清風明月 gió mát trăng trong.(Tính) Lặng, vắng◎Như: thanh dạ 清夜 đêm lặng, thanh tĩnh 清靜 vắng lặng.(Tính) Rõ ràng, minh bạch◎Như: thanh sở 清楚 rõ ràng.(Tính) xin phéph đẹp, tú mĩ◎Như: mi thanh mục tú 眉清目秀 mày xinh mắt đẹp.(Tính) Yên ổn, thái bình◎Như: thanh bình thịnh thế 清平盛世 đời thái bình thịnh vượng.(Phó) Suông, thuần, đơn thuần◎Như: thanh nhất sắc 清一色 thuần một màu, thanh xướng 清唱 diễn xướng không hóa trang, thanh đàm 清談 bàn suông.(Phó) Hết, xong, sạch trơn◎Như: trái hoàn thanh liễu 債還清了 nợ trả xong hết.(Phó) Rõ ràng, minh bạch, kĩ lưỡng◎Như: điểm thanh số mục 點清數目 kiểm điểm số mục rõ ràng, tra thanh hộ khẩu 查清戶口 kiểm tra kĩ càng hộ khẩu.(Động) Làm cho sạch, làm cho ngay ngắn chỉnh tề◎Như: thanh tẩy 清洗 rửa sạch, tẩy trừ, thanh lí 清理 lọc sạch, thanh trừ 清除 quét sạch, dọn sạch.(Động) Làm xong, hoàn tất◎Như: thanh trướng 清帳 trả sạch nợ, thanh toán 清算 tính xong hết (sổ sách, trương mục), kết toán.(Động) Soát, kiểm kê◎Như: thanh điểm nhân số 清點人數 kiểm kê số người.(Danh) Không hư◎Như: thái thanh 太清 chỗ trời không, chốn hư không.(Danh) Nhà Thanh.(Danh) Họ Thanh.Dịch nghĩa Nôm là: thanh, như thanh vắng (vhn)thảnh, như thảnh thơi (btcn)thênh, như rộng thênh thênh (btcn)thinh, như lặng thinh (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [冰清玉潔] băng thanh ngọc khiết 2. [清淡] thanh đạm 3. [清楚] thanh sở 4. [清水] thanh thủy 5. [清脆] thanh thúy 6. [澄清] trừng thanh聲 thanh [声] Unicode 聲 , tổng nét 17, bộ Nhĩ 耳(ý nghĩa bộ: Lỗ tai).Phát âm: sheng1, she4, ye4, zhe2, zhe4 (Pinyin); seng1 sing1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 聲 , width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000);writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tiếng◎Như: tiếu thanh 笑聲 tiếng cười, lôi thanh 雷聲 tiếng sấm◇Nguyễn Trãi 阮廌: Chung tiêu thính vũ thanh 終宵聽雨聲 (Thính vũ 聽雨) Suốt đêm nghe tiếng mưa.(Danh) Đời xưa chia ra năm thứ tiếng là cung, thương, giốc, chủy, vũ 宮, 商, 角, 徵, 羽Âm nhạc cứ noi đấy làm mẫu mực.(Danh) Tiếng người chia ra bốn thứ tiếng là bình, thượng, khứ, nhập 平, 上, 去, 入Âm chữ cứ noi đấy làm mẫu mực.(Danh) Âm nhạc◎Như: thanh sắc 聲色 âm nhạc và sắc đẹp.(Danh) Lời nói◇Sử Kí 史記: Thần văn cổ chi quân tử, giao tuyệt bất xuất ác thanh 臣聞古之君子, 交絕不出惡聲 (Nhạc Nghị truyện 樂毅傳) Thần nghe bậc quân tử đời xưa, tuyệt giao với ai rồi, không nói ra lời xấu ác (về người đó).(Danh) Tin tức, âm hao◇Hán Thư 漢書: Giới thượng đình trường kí thanh tạ ngã 界上亭長寄聲謝我 (Triệu Quảng Hán truyện 趙廣漢傳) Đình trưởng trong vùng gởi tin đến tạ lỗi với ta.(Danh) Tiếng tăm, danh dự◎Như: danh thanh đại chấn 名聲大振 tiếng tăm vang dội.(Động) Nêu rõ, tuyên bố◎Như: thanh minh 聲明 nêu rõ việc làm ra, thanh tội trí thảo 聲罪致討 kể tội mà đánh.Dịch nghĩa Nôm là: thanh, như thanh danh; phát thanh (vhn)thiêng, như thiêng liêng (btcn)thinh, như làm thinh (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [惡聲] ác thanh 2. [音聲] âm thanh 3. [大聲] đại thanh 4. [大聲疾呼] đại thanh tật hô 5. [同聲] đồng thanh 6. [不則聲] bất tắc thanh 7. [平聲] bình thanh 8. [鐘聲] chung thanh 9. [名聲] danh thanh 10. [家聲] gia thanh 11. [回聲] hồi thanh 12. [人聲] nhân thanh 13. [聲明] thanh minh 14. [傳聲] truyền thanh腈 [腈] Unicode 腈 , tổng nét 12, bộ Nhục 肉(ý nghĩa bộ: Thịt).Phát âm: jing1 (Pinyin); cing1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 腈 , width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000);writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: thanh, như thanh (hoá chất) (gdhn)菁 tinh [菁] Unicode 菁 , tổng nét 11, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: jing1, di4 (Pinyin); cing1 zing1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 菁 , width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000);writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Hoa hẹ.(Danh) Phiếm chỉ đóa hoa◇Tống Ngọc 宋玉: Thu lan, huệ, giang li tái tinh 秋蘭蕙, 江離載菁 (Cao đường phú 高唐賦) Cây thu lan, cây huệ, cây giang li mang đầy những hoa.(Danh) Tức là vu tinh 蕪菁 rau cải thìa§ Tục gọi là đại đầu thái 大頭菜.(Danh) Tinh hoa 菁華 phần tinh túy, tốt đẹp nhất của sự vật§ Cũng viết là tinh hoa 精華◇Cựu Đường Thư 舊唐書: Luận Ngữ giả, lục kinh chi tinh hoa 論語者, 六經之菁華 (Tiết Nhung truyện 薛戎傳) Sách Luận Ngữ là tinh hoa của sáu kinh.(Tính) Tinh tinh 菁菁 hoa cỏ rậm rạp tốt tươi.Dịch nghĩa Nôm là: thanh, như thanh (xum xuê; củ cải trắng) (gdhn)tinh, như cạo tinh (cạo bột vỏ tre) (gdhn)蜻 tinh [蜻] Unicode 蜻 , tổng nét 14, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: qing1, jing1 (Pinyin); cing1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 蜻 , width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000);writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tinh đình 蜻蜓 con chuồn chuồn.Dịch nghĩa Nôm là: thanh, như thanh đình (con chuồn chuồn) (gdhn)錆 [锖] Unicode 錆 , tổng nét 16, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: qiang1 (Pinyin); coeng1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 錆 , width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000);writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: thanh, như thanh gươm (vhn)thương, như cái thương (btcn)xanh, như xanh chảo (btcn)鍚 dương [钖] Unicode 鍚 , tổng nét 17, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: yang2 (Pinyin); joeng4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 鍚 , width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000);writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Vật trang sức bằng kim loại trên trán ngựa, khi đi thì kêu leng keng.(Danh) Đồ trang sức bằng kim loại phía sau cái thuẫn.Dịch nghĩa Nôm là: thang, như thang (côn đồng hồ) (gdhn)thanh, như thanh la (nhạc khí bằng đồng) (gdhn)ưởng, như ưởng (đồ trang sức cho ngựa) (gdhn)靑 [靑] Unicode 靑 , tổng nét 8, bộ Thanh 青 (靑)(ý nghĩa bộ: Màu xanh).Phát âm: qing1 (Pinyin); ceng1 cing1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-10 , 靑 , width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000);writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: thanh, như thanh xuân, thanh niên (tdhv)青 thanh [青] Unicode 青 , tổng nét 8, bộ Thanh 青 (靑)(ý nghĩa bộ: Màu xanh).Phát âm: qing1, jing1 (Pinyin); ceng1 cing1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-11 , 青 , width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000);writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) (1) Màu xanh lục◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: Thảo sắc nhập liêm thanh 草色入簾青 (Lậu thất minh 陋室銘) Màu cỏ hợp với rèm xanh(2) Màu lam◇Tuân Tử 荀子: Thanh thủ chi ư lam, nhi thanh ư lam 青取之於藍, 而青於藍 (Khuyến học 勸學) Màu xanh lấy từ cỏ lam mà đậm hơn cỏ lam (con hơn cha, trò hơn thầy, hậu sinh khả úy)(3) Màu đen◎Như: huyền thanh 玄青 màu đen đậm.(Danh) Cỏ xanh, hoa màu chưa chín◎Như: đạp thanh 踏青 đạp lên cỏ xanh (lễ hội mùa xuân), thanh hoàng bất tiếp 青黃不接 mạ xanh chưa lớn mà lúa chín vàng đã hết (ý nói thiếu thốn điều kiện, cái cũ sử dụng đã hết mà chưa có cái mới).(Danh) Vỏ tre◎Như: hãn thanh 汗青 thẻ tre để viết chữ (người xưa lấy cái thẻ bằng tre sử dụng lửa hơ qua, cho tre nó thấm hết nước, để khắc chữ).(Danh) Tên gọi tắt của tỉnh Thanh Hải 青海.(Danh) Châu Thanh, thuộc vùng Sơn Đông Giác đông đạo và Phụng Thiên, Liêu Dương bây giờ.(Tính) Xanh lục◎Như: thanh san lục thủy 青山綠水 non xanh nước biếc.(Tính) Xanh lam◎Như: thanh thiên bạch nhật 青天白日 trời xanh mặt trời rạng (rõ ràng, giữa ban ngày ban mặt).(Tính) Đen◎Như: thanh bố 青布 vải đen, thanh y 青衣 áo đen (cũng chỉ vai nữ trong tuồng, vì những người này thường mặc áo đen)◇Lí Bạch 李白: Quân bất kiến cao đường minh kính bi bạch phát, Triêu như thanh ti mộ thành tuyết 君不見高堂明鏡悲白髮, 朝如青絲暮成雪 (Tương tiến tửu 將進酒) Bạn không thấy sao, trước tấm gương sáng trên nhà cao, thương cho mái tóc bạc, Buổi sáng như tơ đen, chiều thành ra tuyết trắng.(Tính) Tuổi trẻ, trẻ◎Như: thanh niên 青年 tuổi trẻ, thanh xuân 青春 tuổi trẻ (xuân xanh).Dịch nghĩa Nôm là: thanh, như thanh xuân, thanh niên (vhn)thênh, như thênh thang (btcn)xanh, như xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [丹青] đan thanh 2. [白齒青眉] bạch xỉ thanh mi 3. [青樓] thanh lâu 4. [青眼] thanh nhãn 5. [青衫] thanh sam 6. [青春] thanh xuân 7. [青衣] thanh y鯖 chinh, thinh [鲭] Unicode 鯖 , tổng nét 19, bộ Ngư 魚 (鱼)(ý nghĩa bộ: Con cá).Phát âm: qing1, zheng1 (Pinyin); cing1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-12 , 鯖 , width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000);writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cá nấu lẫn với thịt gọi là chinh§ Lâu hộ nhà Hán từng đem các món ăn quý của Ngũ Hầu Vương Thị tặng nấu làm đồ ăn, đời gọi là ngũ hầu chinh 五侯鯖.Một âm là thinh(Danh) Giống cá mình hình thoi, hai bên giẹp, đầu nhọn miệng to, vảy tròn nhỏ, lưng xanh lục có hình vằn sóng§ Còn gọi là thanh hoa ngư 青花魚.Dịch nghĩa Nôm là: thanh, như thanh (cá thu) (gdhn)鲭 chinh, thinh [鯖] Unicode 鲭 , tổng nét 16, bộ Ngư 魚 (鱼)(ý nghĩa bộ: Con cá).Phát âm: qing1, zheng1 (Pinyin); cing1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-13 , 鲭 , width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000);writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鯖.Dịch nghĩa Nôm là: thanh, như thanh (cá thu) (gdhn)