Bài viết Van nước 3 4 là gì? 3/4 inch là phi bao nhiêu? thuộc chủ đề về Wiki How thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/ tìm hiểu Van nước 3 4 là gì? 3/4 inch là phi bao nhiêu? trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem nội dung : “Van nước 3 4 là gì? 3/4 inch là phi bao nhiêu?”
Đánh giá về Van nước 3 4 là gì? 3/4 inch là phi bao nhiêu?
Xem nhanh
► Đăng ký kênh và bật chuông để nhận thông báo các video mới: https://goo.gl/8x2nnB
► Liên hệ fb: https://www.facebook.com/kythuathay
#kythuathay
Ngày nay trong quá trình làm việc, để đo đường kính ống thép hoặc ống nước các loại Người ta thường được sử dụng 3 loại đơn vị đo chủ yếu đó là : Inch( Đơn vị quốc tế), DN ( Tiêu chuẩn của Bắc Mỹ) và Phi( là OD inches, gọi theo tiếng việt là Phi). Vậy Inch là gì? DN là gì? Phi là gì? mời các bạn cùng công ty chúng tôi đi tìm hiểu lần lượt từng khái niệm này nhé.
Van nước 3/4 là loại van có kích thước như nào?
Van nước có kích thước 3/4 tương đương với van có đường kính ren trong của nó là 3/4 inch. Để đảm bảo chính xác về kích thước của van, bạn có thể xem trực tiếp trên sản phẩm hoặc tra cứu thông tin chi tiết từ nhà sản xuất của van nước đó.
Thông qua việc kiểm tra trên sản phẩm, bạn có thể tìm thấy thông tin về kích thước và thông số kỹ thuật cụ thể của van nước. Điều này giúp bạn biết chính xác đường kính ren trong của van và đảm bảo rằng nó phù hợp với yêu cầu và hệ thống của bạn.
Ngoài ra, tra cứu thông tin từ nhà sản xuất cũng là một phương pháp quan trọng để tìm hiểu về van nước và các thông số kỹ thuật liên quan. Nhà sản xuất cung cấp thông tin chi tiết về kích thước, vật liệu, áp suất làm việc, và các thông số khác của van nước. Điều này giúp bạn chọn và sử dụng van nước một cách chính xác và hiệu quả trong hệ thống của bạn.
Quan tâm đến kích thước và thông số kỹ thuật chính xác của van nước là một phần quan trọng để đảm bảo tính hoạt động và hiệu suất của hệ thống nước trong công trình hoặc gia đình của bạn.
Xem thêm: van nước 3/4 là gì – Mb Family
Công dụng của van nước 3/4 là gì?
Van nước kích thước 3/4 là một thành phần không thể thiếu trong các hệ thống đường ống thông gió, cấp nước và xả nước, cũng như nhiều ứng dụng khác. Chức năng chính của van nước 3/4 là điều khiển lưu lượng nước trong hệ thống. Khi van nước 3/4 được đóng, nó sẽ cắt ngang đường ống và ngăn không cho nước chảy qua. Ngược lại, khi van nước 3/4 được mở, nó cho phép lưu lượng nước chảy qua đường ống.
Với vai trò quan trọng này, van nước 3/4 đóng vai trò bảo đảm hiệu suất hoạt động của hệ thống và ngăn chặn các vấn đề xảy ra trên đường ống nước. Nó giúp kiểm soát lưu lượng nước, đảm bảo phân phối nước một cách hiệu quả và ổn định. Đồng thời, nó cũng cho phép thực hiện các công việc bảo trì, sửa chữa và thay đổi trong hệ thống một cách dễ dàng và an toàn.
Van nước kích thước 3/4 có thể được sử dụng trong các ngành công nghiệp, hộ gia đình, cơ sở thương mại và công trình xây dựng. Với tính linh hoạt và đa dạng trong ứng dụng, nó trở thành một linh kiện quan trọng để đảm bảo sự hoạt động ổn định và an toàn của hệ thống nước.
Vì vậy, van nước kích thước 3/4 đóng vai trò quan trọng và không thể thiếu trong việc kiểm soát lưu lượng nước trong các hệ thống và đảm bảo sự ổn định và an toàn của hệ thống nước.
Giá thành của van nước 3/4 là bao nhiêu?
Thông tin về giá cả của van nước kích thước 3/4 không được cung cấp trong các tài liệu tham khảo. Để biết thông tin chi tiết về giá cả của van nước 3/4, bạn có thể tham khảo các nhà cung cấp và nhà phân phối thiết bị lắp đặt van nước.
Trong quá trình tìm hiểu, bạn có thể tìm kiếm các nhà cung cấp uy tín và đáng tin cậy trong lĩnh vực này. Các nhà cung cấp và nhà phân phối sẽ cung cấp thông tin về giá cả, bảng báo giá và các thông tin khác về sản phẩm.
Khi liên hệ với nhà cung cấp, hãy cung cấp thông tin chi tiết về yêu cầu và số lượng van nước 3/4 mà bạn cần. Điều này sẽ giúp nhà cung cấp đưa ra thông tin chính xác và cung cấp cho bạn giá cả phù hợp.
Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo các nguồn thông tin trực tuyến hoặc tham gia vào các diễn đàn, nhóm mua bán để tìm hiểu thêm về giá cả và kinh nghiệm của những người đã sử dụng van nước 3/4.
Quan trọng là thực hiện một quá trình tìm hiểu kỹ lưỡng để đảm bảo rằng bạn sẽ nhận được giá cả hợp lý và chất lượng sản phẩm tốt nhất cho van nước kích thước 3/4.
Các loại van nước khác có kích thước tương đương với van 3/4 là gì?
Đầu tiên, để biết kích thước tương ứng của van nước 3/4 inch trong hệ đo mét, chúng ta có thể dựa vào bảng quy đổi đơn vị đo lường.
Theo bảng quy đổi, 1 inch tương đương với 25.4 mm. Vì vậy, van nước 3/4 inch sẽ có đường kính bên trong là 19.05 mm. Đây là thông số quan trọng để xác định khả năng và sự tương thích của van trong hệ thống ống nước.
Tuy nhiên, để tìm các loại van nước khác có kích thước tương đương với van nước 3/4 inch, chúng ta cần dựa trên kích thước đường kính bên trong của từng loại van.
Ví dụ, nếu chúng ta muốn tìm các loại van nước có đường kính bên trong tương đương với 19.05 mm (hoặc DN19.05), chúng ta có thể sử dụng bảng quy đổi kích thước tương đương với các loại ống. Từ đó, chúng ta có thể thấy rằng các loại van nước sau đây có kích thước tương đương với van nước 3/4 inch:
- Van nước DN15: đường kính bên trong 15.88 mm (tương đương với 1/2 inch)
- Van nước DN20: đường kính bên trong 20.96 mm (tương đương với 3/4 inch)
- Van nước DN25: đường kính bên trong 26.64 mm (tương đương với 1 inch)
Tuy nhiên, cần lưu ý rằng kích thước tương đương không đồng nghĩa với hoàn toàn giống nhau và phụ thuộc vào từng loại van nước cụ thể. Vì vậy, khi lựa chọn và sử dụng van nước, cần kiểm tra kích thước và thông số kỹ thuật của từng loại để đảm bảo tính chính xác và an toàn trong quá trình sử dụng.
Nơi nào cung cấp van nước 3/4
Để tìm một nguồn cung cấp van nước 3/4 chất lượng tốt nhất, chúng ta có thể tuân theo những bước sau đây để đảm bảo một quyết định thông minh:
- Nghiên cứu và tìm kiếm trên Internet: Sử dụng công cụ tìm kiếm như Google để tìm các cửa hàng và nhà cung cấp van nước 3/4. Khám phá các trang web của các nhà cung cấp để tìm hiểu về sản phẩm, chất lượng và chính sách bảo hành.
- Đánh giá chất lượng và đáng tin cậy: Đọc các đánh giá từ khách hàng trước đó về những nhà cung cấp được xem xét. Nếu có thể, tìm hiểu thêm về thương hiệu, danh tiếng và kinh nghiệm của nhà cung cấp. Kiểm tra xem liệu nhà cung cấp có chứng nhận chất lượng, chứng chỉ hoặc đánh giá từ các tổ chức uy tín trong ngành.
- So sánh giá cả và tùy chọn: Xem xét các mức giá của các nhà cung cấp khác nhau. So sánh chính sách bảo hành, dịch vụ khách hàng và lợi ích đi kèm. Đảm bảo rằng giá cả hợp lý và phù hợp với ngân sách của bạn, nhưng đừng chỉ tập trung vào giá thành mà bỏ qua chất lượng sản phẩm.
- Liên hệ và đặt hàng: Sau khi đã nắm được thông tin cần thiết, liên hệ với nhà cung cấp van nước 3/4 chọn lựa. Thảo luận với họ về sản phẩm, yêu cầu cụ thể và các điều khoản giao hàng. Đặt hàng và đảm bảo rằng bạn nhận được xác nhận đơn hàng và thông tin vận chuyển.
Qua các bước này, bạn sẽ có khả năng tìm được một nhà cung cấp uy tín và cung cấp van nước 3/4 chất lượng tốt nhất, đáp ứng nhu cầu của bạn và mang lại sự hài lòng về sản phẩm và dịch vụ.
Xem thêm: PN là gì? Giải thích ý nghĩa ký hiệu PN trong ống nước và phụ kiện
Giới thiệu về bảng quy đổi kích thướng ống
Trong hệ thống đường dẫn chất lỏng, có sự đa dạng về loại ống được sử dụng, bao gồm ống nhựa HDPE, nhựa PVC, ống chịu nhiệt PPR và ống kim loại như thép và inox.
Khi đánh giá kích thước của các loại ống, ta có quy tắc khác nhau. Đối với ống nhựa, kích thước được tính dựa trên đường kính ngoài của ống, trong khi đối với ống kim loại, kích thước được tính dựa trên đường kính trong của lòng ống. Bảng quy đổi kích thước ống sẽ cho ta thông tin chi tiết về sự khác biệt này. Điều này xảy ra do các loại ống được sản xuất theo các tiêu chuẩn và kích thước khác nhau.
Ví dụ, các loại ống sau đây được sản xuất theo các tiêu chuẩn và kích thước riêng biệt:
- Ống HDPE: Tiêu chuẩn DIN 8074; 2011 12
- Ống PPR: Tiêu chuẩn DIN 8077; 2008 09
- Ống PVC: Tiêu chuẩn ISO 1452 5: 2009
- Ống kim loại: Tiêu chuẩn ASTM A53
Nếu bạn quan tâm đến cách chuyển đổi kích thước từ inch sang mm, có thể tìm hiểu thêm về cách tính và quy đổi này để
Đơn vị đo DN, Phi, Inch là gì? Bảng quy đổi kích thước ống tiêu chuẩn.
Inch là tên gọi của một đơn vị đo lường về chiều dài, có ký hiệu chuẩn quốc tế hoặc viết tắt là in hay (“) dấu phẩy trên kép kép phía sau đơn vị đo trong các hệ thống khác nhéu, ví dụ: Chúng ta hay gặp những loại ống kích thước như: 1/2, 3/4, 1, 1-1/4, 1-1/2, 2, 3… Trong hệ thống thông số kích thước đường ống.
Inch đọc phiên âm tiếng Việt là in-sơ. Inch là một đơn vị đo lường thường nhật được dùng ở các nước như Anh, Mỹ, Úc hay Canada.
Có 36 inches trong một yard và 12 inches trong một foot. Đơn vị diện tích tương ứng là inch vuông và đơn vị thể tích tương ứng là inch khối.
Ký hiệu inch này chính là thông số kích thước danh nghĩa của ống theo hệ inch. Nó giông như kích thước ống danh định của đường ống thép.
Quy đổi: 1 inch = 25,4mm = 0,0254m
DN là gì?

DN là chữ viết tắt của diametre nominal hay nominal diameter trong tiếng Pháp. Nó có nghĩa là kích thước ống danh định, tương tự như tiêu chuẩn NPS của Châu Âu. Hệ DN phù hợp với tiêu chuẩn Quốc Tế (ISO) và được áp dụng cho tất cả hệ thống ống nước, khí đốt một cách tự nhiên, dầu nóng và đường ống sử dụng trong các tòa nhà.
DN là đường kính trong danh nghĩa và ta có khả năng hiểu một cách nôm na rằng đường kính danh nghĩa của ống thép (ký hiệu là DN) là đường kính bên trong của ống, hay còn gọi là cỡ ống thường được dùng để gọi kèm với tên của ống, được tính tròn số theo đơn vị là mm hoặc inch.
Ví dụ: DN15 hoặc 15A, cũng như với ống có đường kính ngoài danh nghĩa là phi 21mm. mặc khác, ống sản xuất với mỗi tiêu chuẩn khác nhau thì sẽ có đường kính ngoài thực tế khác nhau. Chẳng hạn: theo tiêu chuẩn ASTM đường kính danh nghĩa là 21.3mm nhưng theo tiêu chuẩn BS thì lại là 21.2mm. Vì vậy khi chọn danh mục cần căn cứ vào tiêu chuẩn mà công trình áp dụng, bắt buộc về áp suất làm việc, loại chất đi trong ống, môi trường ứng dụng để có khả năng lựa chọn một cách phù hợp. Trên thực tế sẽ không có tiêu chuẩn nào có khả năng phục vụ hết cho mọi công trình.
Kích thước của ống sẽ được đặc trưng bởi hai yếu tố là : Kích thước ống danh định (đơn vị đo là inch ) và chỉ số danh định ( schedule hay Sched/ Sch).
Tuy DN là đường kính trong danh nghĩa, nhưng đường kính trong thực tế là bao nhiêu thì lại phụ thuộc vào từng tiêu chuẩn sản xuất. Khi có đường kính ngoài thực tế, ta chỉ cần lấy đường kính ngoài trừ 2 lần độ dầy, sẽ ra được đường kính trong thực tế.
Đường kính trong (mm) = ĐK ngoài (mm) – 2x độ dầy (mm)
Các thông số thường sử dụng: DN15, DN20, DN25, DN32, DN40. DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN550, DN600, DN700, DN800, DN900, DN1000
Đến đây thì chắc chắn chúng ta đã tìm được câu trả lời cho câu hỏi đường kính danh nghĩa là gì? DN là đường kính trong hay đường kính ngoài? rồi phải không nào.
Xem thêm: Tìm hiểu kích thước giấy a4, quy chuẩn khổ giấy A4 bao nhiêu cm, mm, inch – Văn Phòng Phẩm Ba Nhất
Phi là gì? Ký hiệu ø là gì?

Trong gần 10 năm làm về lĩnh vực van công nghiệp không biết có bao nhiêu khách hàng đã hỏi mình “phi là đường kính hay bán kính“. Và hôm nay mình xin phép chia sẻ một chút về đơn vị này.
Phi ký hiệu viết hoalà Φ,viết thường là φ,ký hiệu toán học ϕ là chữ cái thứ 21 trongbảng chữ cái Hy Lạp.
Trong kỹ thuật thiết kế và xây dựng, phi thường được sử dụng để biểu thị đường kính hình tròn là mặt cắt của 1 vật có dạng cầu hay trụ như đường kính ống nước.
Trong vật lý, nó thường được dùng để chỉ pha ban đầu của 1 vật dao động điều hòa, hay từ thông qua 1 đơn vị diện tích.
Phi là đơn vị được dùng thông dụng nhất ở Việt Nam.
Như vậy phi là đường kính hay bán kính:
Phi là thông số chỉ kích thước đường kính ngoài ( đường kính phi) của đường ống. Đơn vị tính của chúng là mm. Phi được gọi là đường kính ngoài danh nghĩa. Kí hiệu của chúng là ø.
Vậy ký hiệu ø là phi tức là đường kính ngoài danh nghĩa của đường ống.
Phi (ø) = DN + độ dày ống.
Ở nước ta thì đa phần là dùng đơn vị đo Phi(Ø), và thường làm tròn số để gọi Phi (Ø) cho dễ. Ví dụ theo tiêu chuẩnASMEthì DN15 có đường kính ngoài (OD) là21,34 mm. Nhưng chúng ta thường làm tròn là phi 21 (1(Ø)=1mm).
Và đến đây thì câu trả lời thực tếø ( phi ) chính là đường kính và bằng 2 bán kính.

nhiều người sẽ hay bị nhầm trong việc quy đổi từ Inch ra DN hoặc phi và ngược lại. Để cho thuận tiện lợi, người ta đã tạo ra một bảng để quy đổi sẵn đường kính danh nghĩa về kích thước chính xác của độ dày thành ống như sau mời các bạn tham khảo.
Bảng này ứng với một vài tiêu chuẩn như: ASTM A106, A53, API 5L, A312, ASME…
Quy đổi kích thước ống danh định Inch sang mm.
Quy đổi kích thước ống danh định inch sang DN
Quy đổi kích thước ống danh định DN sang mm.
Ống từ ” tới 3½” (từ DN6 – DN90)
Inch DN
ĐK ngoài (mm)
Độ dày thành ống (mm)
SCH 5
SCH 10
SCH 30
SCH 40
SCH 80
SCH 120
XXS
6
10,29 mm
0,889 mm
1,245 mm
1,448 mm
1,727 mm
2,413 mm
—
—
¼
8
13,72 mm
1,245 mm
1,651 mm
1,854 mm
2,235 mm
3,023 mm
—
—
10
17,15 mm
1,245 mm
1,651 mm
1,854 mm
2,311 mm
3,200 mm
—
—
½
15
21,34 mm
1,651 mm
2,108 mm
—
2,769 mm
3,734 mm
—
7,468 mm
¾
20
26,67 mm
1,651 mm
2,108 mm
—
2,870 mm
3,912 mm
—
7,823 mm
1
25
33,40 mm
1,651 mm
2,769 mm
—
3,378 mm
4,547 mm
—
9,093 mm
1¼
32
42,16 mm
1,651 mm
2,769 mm
2,972 mm
3,556 mm
4,851 mm
—
9,703 mm
1½
40
48,26 mm
1,651 mm
2,769 mm
3,175 mm
3,683 mm
5,080 mm
—
10,160 mm
2
50
60,33 mm
1,651 mm
2,769 mm
3,175 mm
3,912 mm
5,537 mm
6,350 mm
11,074 mm
2½
65
73,03 mm
2,108 mm
3,048 mm
4,775 mm
5,156 mm
7,010 mm
7,620 mm
14,021 mm
3
80
88,90 mm
2,108 mm
3,048 mm
4,775 mm
5,486 mm
7,620 mm
8,890 mm
15,240 mm
3½
90
101,60 mm
2,108 mm
3,048 mm
4,775 mm
5,740 mm
8,077 mm
—
16,154 mm
✅ Mọi người cũng xem : ý nghĩa từng lá bài tarot
Xem thêm: Kích Thước Cửa Chính Theo Phong Thủy – Thay Đổi Vận Mệnh
Ống từ 4″ tới 8″ (từ DN100 – DN200)
Inch
DNmm
ĐK ngoài
(mm)
Độ dày thành ống (mm)
SCH 5
SCH 10
SCH 20
SCH 30
SCH 40
STD
SCH 60
SCH 80
SCH 100
SCH 120
SCH 140
SCH 160
4
100
114,30 mm
2,108 mm
3,048 mm
—
4,775 mm
6,020 mm
7,137 mm
8,560 mm
—
11,100 mm
—
13,487 mm
4½
115
127,00 mm
—
—
—
—
6,274 mm
—
9,017 mm
—
—
—
—
5
125
141,30 mm
2,769 mm
3,404 mm
—
—
6,553 mm
—
9,525 mm
—
12,700 mm
—
15,875 mm
6
150
168,28 mm
2,769 mm
3,404 mm
—
—
7,112 mm
—
10,973 mm
—
14,275 mm
—
18,263 mm
8
200
219,08 mm
2,769 mm
3,759 mm
6,350 mm
7,036 mm
8,179 mm
10,312 mm
12,700 mm
15,062 mm
18,237 mm
20,625 mm
23,012 mm
Ống từ 10″ tới 24″ (từ DN250 – DN600)
Inch
DNmm
ĐK ngoài
(mm)
Độ dày thành ống (mm)
SCH 5s
SCH 5
SCH 10s
SCH 10
SCH 20
SCH 30
10
250
273,05 mm
3,404 mm
3,404 mm
4,191 mm
4,191 mm
6,350 mm
7,798 mm
12
300
323,85 mm
3,962 mm
4,191 mm
4,572 mm
4,572 mm
6,350 mm
8,382 mm
14
350
355,60 mm
3,962 mm
3,962 mm
4,775 mm
6,350 mm
7,925 mm
9,525 mm
16
400
406,40 mm
4,191 mm
4,191 mm
4,775 mm
6,350 mm
7,925 mm
9,525 mm
18
450
457,20 mm
4,191 mm
4,191 mm
4,775 mm
6,350 mm
7,925 mm
11,100 mm
20
500
508,00 mm
4,775 mm
4,775 mm
5,537 mm
6,350 mm
9,525 mm
12,700 mm
24
600
609,60 mm
5,537 mm
5,537 mm
6,350 mm
6,350 mm
9,525 mm
14,275 mm
Trên đây là những chia sẻ của Âu Việt JSC về Inch là gì? DN là gì? Phi là gì và bảng quy đổi kích thước đường ống. Hi vọng những chia sẻ của Chúng Tôi sẽ giúp các bạn có thêm những thông tin bổ ích và có thể vận dụng chính xác vào công việc của mình.Rất mong nhận được ý kiến phản hồi của bạn đọc! Hãy để lại ý kiến ở phần comment phía dưới! Trân trọng!
Các câu hỏi về van nước 3 4 là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê van nước 3 4 là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết van nước 3 4 là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết van nước 3 4 là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết van nước 3 4 là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về van nước 3 4 là gì
Các hình ảnh về van nước 3 4 là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected]. Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé
Tra cứu tin tức về van nước 3 4 là gì tại WikiPedia
Bạn nên tra cứu thêm nội dung về van nước 3 4 là gì từ web Wikipedia tiếng Việt.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại???? Nguồn Tin tại: https://khoalichsu.edu.vn/???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/
Các bài viết liên quan đến
Cụm từ khoá: ống 3/4 là phi bao nhiêu van 3/4 là bao nhiêu vòi nước 3/4 là gì van nước 3/4 là gì 3/4 inch là phi bao nhiêu ống nước 3/4 là gì van 3/4 inch ống 3/4 inch 3/4 là phi bao nhiêu 3/4 inch 3/4 là ống bao nhiêu 3/4 phi dn25 là phi bao nhiêu dn50 là phi bao nhiêu dn150 là phi bao nhiêu dn40 là phi bao nhiêu dn65 là phi bao nhiêu dn125 là phi bao nhiêu dn32 là phi bao nhiêu dn80 là phi bao nhiêu dn100 là phi bao nhiêu dn20 là phi bao nhiêu 3/4” bằng bao nhiêu mm 3/4 là bao nhiêu 3,4 inch dn15 là phi bao nhiêu ống 1/2 là phi bao nhiêu dn200 là phi bao nhiêu 3 inch là bao nhiêu ống 1/4 là phi bao nhiêu dn 125 là ống bao nhiêu 3/4 inch bằng bao nhiêu mm dn25 là ống bao nhiêu c là bao nhiêu ống 3/4 1 vạn là bao nhiêu ký hiệu phi là gì ống 1 inch đường kính bao nhiêu ống dn32 là bao nhiêu van 1/4 là bao nhiêu 3/4 bằng bao nhiêu mm φ đọc là gì inch là gì 1 inch là phi bao nhiêu 3/4 âm là bao nhiêu dương 2022 3/8 là phi bao nhiêu phi 80 là bao nhiêu cm ø là gì ống dn100 là gì ống ppr dn50 là phi bao nhiêu