Word | Meaning | Example |
online news | phiên bản trực tuyến của một tờ báo | - Normally, a newspaper has both online
news and offline news, so the viewer will have more options to
choose.
- Thông thường, một tờ báo có cả tin tức trực tuyến và tin ngoại
tuyến, do đó người xem sẽ có thường xuyên lựa chọn hơn để lựa
chọn.
|
a broadsheet | một tờ báo in trên tờ giấy lớn | - Broadsheets always are considered to
contain serious news.
- Broadsheets luôn được coi là chứa những tin tức nghiêm
túc.
|
The daily | một tờ báo được xuất bản hàng ngày trừ chủ nhật | - If you want to update every day, The
daily will be a suitable choice.
- Nếu bạn muốn cập nhật hàng ngày, tờ báo được xuất bản mỗi ngày
sẽ là một lựa chọn phù hợp.
|
A tabloid | một tờ báo có các trang khá nhỏ, chủ yếu chứa các câu
chuyện về những người nổi tiếng và không có thường xuyên tin tức
nghiêm túc | - Kenh24 is a popular tabloid in VietNam
although its news is not really reliable.
- Kenh24 là một tờ báo lá cải khá phổ biến ở Việt Nam mặc dù tin
tức của nó không thực sự đáng tin cậy.
|
fanzine | một tạp chí được viết cho và bởi người hâm mộ. | - She has a big love for EXO which is a
famous Korea boyground, so she established this
fanzine.
- Cô ấy có một tình yêu lớn đối với EXO, một boyground nổi tiếng
của Hàn Quốc, Vì vậy cô ấy đã thành lập trang báo dành cho fan
này.
|
headlines | tiêu đề xuất hiện ở đầu trang hoặc bài viết | - I often take a quick look at headlines to
guess the whole content of that news.
- Tôi thường xem nhanh các tiêu đề để đoán toàn bộ nội dung của
tin tức đó.
|
editorial | một bài báo có chứa ý kiến của biên tập viên | - I love editorials as it always has very
unique and interesting opinions.
- Tôi thích các bài xã luận vì nó luôn có những ý kiến rất độc
đáo và thú vị.
|
comic strip | một series truyện tranh trên báo | - Attack on Titan is a comic strip which
first aired in 2008.
- Attack on Titan là một bộ truyện tranh được phát sóng lần đầu
tiên trên báo vào năm 2008.
|
caption | một lời giải thích hoặc tiêu đề phù hợp với một bức
tranh hoặc phim hoạt hình | - It took me a long time to come up with
the idea for the caption of a post on Facebook.
- Tôi đã mất một thời gian khá dài để lên ý tưởng cho chú thích
của một bài đăng trên Facebook.
|
journalist | nhà báo | - I used to have a dream of being a
journalist in the past.
- Tôi đã từng có ước mơ làm nhà báo trong quá khứ.
|
photojournalist | thợ chụp ảnh của một tạp chí | - The income of a photojournalist must be
high, I suppose.
- Tôi cho rằng mức lương của một phóng viên ảnh phải cao.
|
the gutter press | báo chí tập trung vào báo chí giật gân, thường về cuộc
sống của những người nổi tiếng | - I hate the gutter presses because they
always have inaccurate information about my idols.
- Tôi ghét bọn báo chí soi mói vì họ luôn đưa ra những thông tin
không chính xác về thần tượng của tôi.
|
a slow news day | một ngày với ít tin tức để báo cáo | - The daily news today doesn’t have
anything that attracts me. It must be a slow news
day.
- Tin tức hàng ngày hôm nay không có điểm gì thu hút tôi. Nó hẳn
là một ngày có ít tin tức.
|
circulation | số lượng bản sao một tờ báo phân phối trung bình một
ngày | - The circulation of VOGUE this month
increased 10% because they have succeeded in inviting a famous
singer.
- Lượng phát hành của VOGUE trong tháng này đã tăng 10% vì họ đã
thành công trong việc mời một ca sĩ nổi tiếng.
|
paparazzi | một nhiếp ảnh gia tự do theo dõi những người nổi
tiếng | - Celebrities always avoid paparazzi
whenever going out.
- Người nổi tiếng luôn tránh các tay săn ảnh mỗi khi ra
ngoài.
|
front page | trang đầu tiên của một tờ báo | - The front page of this month is the image
of a gorgeous woman, which captured my attention.
- Trang nhất của tháng này là hình ảnh một người phụ nữ lộng lẫy,
thu hút sự chú ý của tôi.
|
Như vậy chúng ta đã học được rất thường xuyên điều bổ
ích về BÁO MẠNG trong Tiếng Anh, không những kiến thức chung mà còn
những từ vựng liên quan đến nó. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết
trên. Hy vọng nó đã có ích trong quy trình học Tiếng Anh của
bạn.