Đồ Ăn Vặt Tiếng Anh Là Gì – Từ Vựng Tiếng Anh Về Đồ Ăn Vặt

Bài viết Đồ Ăn Vặt Tiếng Anh Là Gì – Từ Vựng Tiếng Anh Về Đồ Ăn Vặt thuộc chủ đề về HỎi Đáp thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng khoalichsu.edu.vn tìm hiểu Đồ Ăn Vặt Tiếng Anh Là Gì – Từ Vựng Tiếng Anh Về Đồ Ăn Vặt trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem nội dung về : “Đồ Ăn Vặt Tiếng Anh Là Gì – Từ Vựng Tiếng Anh Về Đồ Ăn Vặt”

Đánh giá về Đồ Ăn Vặt Tiếng Anh Là Gì – Từ Vựng Tiếng Anh Về Đồ Ăn Vặt


Xem nhanh
Đã có bộ thẻ học Tiếng Anh chủ đề Đồ Ăn/ Food để học cùng với video or tự học. Đặc biệt có phần “MÔ TẢ CÁCH ĐỌC” giúp những bạn mới học tiếng Anh cũng có thể đọc được.
Bộ thẻ gồm 40 thẻ, Giá yêu thương inbox facebook
Link video youtube: https://www.youtube.com/watch?v=08JdN...
Liên hệ mua link facebook: https://www.facebook.com/profile.php?...

Để các bạn học từ tốt hơn mình đã làm thêm 01 video có đọc lặp từ 3 lần theo link sau đây:
https://www.youtube.com/watch?v=08JdNj8jGHk
Chúc các bạn học tốt và thành công
Facebook page: Từ Vựng Tiếng Anh- English vocabulary
https://www.facebook.com/profile.php?id=100063188352971

*
*
*

Ai cũng đã từng ăn vặt ít nhất 1 lần trong đời, mà không biết nói tiếng Anh thì làm sao khoe với thằng bạn Tây? Đừng lo! “Bỏ túi ” ngay những món ăn vặt bằng tiếng Anh mà Teachersgo làm riêng cho bạn

“Đồ ăn vặt” tiếng Anh nói thế nào? Những đồ ăn vặt phổ biến gồm có bánh quy, bánh kem, bim bim, sô-cô-la, bánh ngọt, quả hạch, bánh nướng xốp, kẹo mút, kẹo, đồ ngọt, v.v. Từ vựng tiếng Anh của những món ăn vặt này không quá giống nhéu. Trong tiếng Anh, không có một từ vựng riêng biệt nào để gọi đồ ăn vặt nói chung, Vì vậy, để hiểu được những từ vựng tiếng Anh về những loại đồ ăn vặt khác nhéu là rất quan trọng, ta sẽ thường nghe thấy những từ vựng này trong đời sống hằng ngày.

Mọi Người Xem :   Phong Cách Tranh Treo Tường Hiện Đại

Bạn đang xem: Đồ ăn vặt tiếng anh là gì

Dưới đây đã tổng hợp lại các cách diễn đạt tiếng Anh liên quan đến “đồ ăn vặt” tương đương ví dụ của nó rồi, mau mau học thôi!

Biscuit, cookie, cracker: bánh quy

Trong những loại đồ ăn vặt thì bánh quy là món thường nhật nhất, gồm có 3 từ vựng tiếng Anh về bánh quy thường sử dụng nhất là biscuits, cookies, crackers.

Cookie là loại bánh quy khi cắn vào thì sẽ có cảm giác giòn và cứng (crunchy), cracker cũng là bánh quy, nhưng cracker thường chỉ những loại bánh quy tương đối giòn hơn, cắn vào sẽ vang lên tiếng “rộp rộp”.

ngoài ra, người Anh thường gọi bánh quy là biscuit, mà biscuit ở Mỹ lại là một loại bánh mì.

Ví dụ:

– Chocolate-chip cookies (Bánh quy sô-cô-la chip)

– The baby chewed the cookie up and swallowed it. (Đứa bé đã nhai và nuốt cái bánh quy.)

Cake: bánh ngọt, bánh kem

Cake cũng được coi là một trong những đồ ăn vặt, là tên gọi chung của bánh ga-tô.

Ví dụ:

– Would you like a piece of cake? (Bạn có muốn ăn một miếng bánh không?)

– Chocolate/sponge cake (Bánh bông lan/bánh sô-cô-la)

– A birthday/Christmas cake (Một cái bánh sinh nhật/bánh Giáng Sinh)

– Cream cakes (Bánh ngọt có kem/bánh kem)

Cookie là món bánh mà rất thường xuyên bạn trẻ kinhdientamquoc.vnệt Nam và nước ngoài yêu thích, tiếng Anh của nó là ” cookie cake”. Để có khả năng hiểu rõ đây là loại bánh gì hãy cùng xem cách làm bánh cookie hình mặt người đeo mắt kiếng đáng yêu nha! Đảm bảo xem xong bạn sẽ nhớ mãi cách dùng và phát âm của từ này , cũng như biết cách làm món bánh này luôn nhé!

*
Chip, crisp: bim bim, bánh snack

Chip có nghĩa là khoai tây lát, khoai tây que, còn crisp khoai tây chiên giòn, ở Anh người ta người gọi bim bim là crisp.

Mọi Người Xem :   Giấy tờ xe 2 mảnh là gì

Ví dụ:

– Fish and chips (cá và khoai tây chiên)

– I bought some crisps and nuts and other nibbles. (Mình đã mua một ít bim bim, quả hạch và vài đồ ăn vặt khác.)

Chocolate: sô-cô-la

Chocolate có nghĩa là sô-cô-la như chúng ta đều đặn biết, nó là tên gọi chung của sô-cô-la, đây có lẽ là đồ ăn vặt mà ai cũng thích đúng không.

Xem thêm: Fastfood Là Gì? Điểm Danh Những Mặt Lợi Và Hại Của Thức Ăn nhénh Là Gì?

Ví dụ:

– A bar of chocolate (một thanh sô-cô-la)

– Chocolate biscuits/mousse (bánh quy sô-cô-la/mousse sô-cô-la)

– Milk/dark/white chocolate (sô-cô-la sữa/sô-cô-la đen/sô-cô-la trắng)

– I took him a box of chocolates. (Tôi đã mang cho anh ấy một hộp sô-cô-la)

Dried fruit: hoa quả khô/trái cây sấy

Dried fruit là một từ rất dễ hiểu, dịch từ nghĩa đen ra thì có nghĩa là đồ ăn nhẹ từ trái cây sấy khô.

Ví dụ:

– I bought some dried fruits. (Mình đã mua một ít trái cây sấy.)

Ice cream: kem

Nghĩa của từ ice cream thì chắc mọi người đều biết rồi, là kem đó.

Ví dụ:

– I’ll get you some ice cream. (Để anh lấy cho em một ít kem.)

– Can I have a lick of your ice cream? (Cho mình liếm thử kem của cậu nhé?)

Muffin: bánh muffin, bánh nướng xốp

Muffin trong tiếng kinhdientamquoc.vnệt có nghĩa là bánh nướng xốp.

Nut: quả hạch

Nut là quả hạch, là loại đồ ăn vặt cắn vào thấy khá cứng.

Ví dụ:

– Jenny cracked the nuts with his hands. (Jenny đã dùng tay để tách quả hạch.)

Pastry: bánh ngọt có bơ

Pastry dùng để chỉ những món ăn vặt loại bánh ngọt có bơ.

Ví dụ:

– Jenny made some delicious pastry this morning. (Sáng nay Jenny có làm một ít bánh ngọt thơm ngon.)

Sweet, lolly, candy: bánh kẹo ngọt, kẹo mút, kẹo

Sweet dùng để chỉ đồ ngọt, lolly sử dụng để chỉ kẹo mút, còn candy thì sử dụng để chỉ kẹo. Ba từ tiếng Anh về đồ ăn vặt này rất thông dụng nên nhất định phải biết nhé.

Mọi Người Xem :   Trở về tuổi thơ cùng "Xúc xắc xúc xẻ"

Ví dụ:

– No cake, thanks. I’m trying to avoid sweets. (Cảm ơn, mình không ăn bánh. Mình đang cố gắng tránh ăn đồ ngọt.)

– Too much candy is really bad for your teeth. (Ăn quá thường xuyên kẹo sẽ không tốt cho răng.)

Sau khi học xong bạn đã nhớ được bao nhiêu từ rồi! Đừng lo, nếu không nhớ cũng không sao. Ứng dụng Teachersgo kinhdientamquoc.vndeo chắc chắn là người đồng hành tốt nhất của bạn! Ứng dụng có rất thường xuyên chủ đề để bạn thỏa sức chọn lựa, thỏa sức xem. Bạn có khả năng tận dụng tối đa thời gian rảnh rỗi của mình để trở thành những người bạn tốt với tiếng Anh bằng cách thức rất đời thường! 

Ngoài kinhdientamquoc.vnệc xem kinhdientamquoc.vndeo, bạn còn có khả năng thử thách khả năng nghe, nói và kinhdientamquoc.vnết của mình trên Teachersgo, từ đó bạn sẽ không còn sợ nói tiếng Anh, không còn lặng câm khi nói tiếng Anh nữa! 



Các câu hỏi về thức ăn vặt tiếng anh là gì


Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê thức ăn vặt tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết thức ăn vặt tiếng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết thức ăn vặt tiếng anh là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết thức ăn vặt tiếng anh là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!

Các Hình Ảnh Về thức ăn vặt tiếng anh là gì


Các hình ảnh về thức ăn vặt tiếng anh là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé

Xem thêm dữ liệu, về thức ăn vặt tiếng anh là gì tại WikiPedia

Bạn có thể tra cứu thêm nội dung về thức ăn vặt tiếng anh là gì từ web Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại

???? Nguồn Tin tại: https://khoalichsu.edu.vn/

???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/

Related Posts

About The Author