Từ vựng Tiếng Anh về thức ăn và đồ uống – Paris English

Bài viết Từ vựng Tiếng Anh về thức ăn và đồ uống – Paris English thuộc chủ đề về Giải Đáp thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/ tìm hiểu Từ vựng Tiếng Anh về thức ăn và đồ uống – Paris English trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài viết : “Từ vựng Tiếng Anh về thức ăn và đồ uống – Paris English”

Đánh giá về Từ vựng Tiếng Anh về thức ăn và đồ uống – Paris English


Xem nhanh
Từ vựng chủ đề các loại đồ ăn mình đã từng làm 1 video rồi, nhưng mình làm thêm video này để các bạn học từ tốt hơn vì nó có đọc lặp từ 3 lần. Nếu các bạn không thích phiên bản này thì có thể xem phiên bản cũ theo link sau đây nhé: https://www.youtube.com/watch?v=Td6Hu0i4IXI.
Facebook Page:
https://www.facebook.com/profile.php?id=100063188352971
Cảm ơn các bạn đã ủng hộ kênh, hay like, chia sẻ, bình luận và đăng ký nếu các bạn thấy video này hữu ích nhé.


.....................
© Bản quyền thuộc về English Online
© Copyright by English Online ☞ Do not Reup English Online

Từ vựng Tiếng Anh về thức ăn và đồ uống
Từ vựng Tiếng Anh về thức ăn và đồ uống

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh có khả năng được dùng để mô tả thức ăn và đồ uống, và tên của các cách nấu ăn và các bữa ăn khác nhau. Cùng PARIS ENGLISH tìm hiểu để cải thiện vốn từ vựng Tiếng Anh hơn mỗi ngày nha!

1. Từ vựng mô tả thức ăn trong Tiếng Anh

Từ vựng Tiếng Anh về thức ăn và đồ uống
Từ vựng Tiếng Anh về thức ăn và đồ uống

Những từ được sử dụng để mô tả tình trạng của thức ăn trong Tiếng Anh

  • Fresh: tươi
  • Mouldy: mốc
  • Off: hỏng
  • Rotten: thiu thối
  • Stale: ôi (dùng cho bánh mì hoặc đồ ăn làm từ bột mì)

✅ Mọi người cũng xem : hình xăm nhỏ đẹp cho nam ý nghĩa

Những từ được sử dụng để mô tả tình trạng của hoa quả trong Tiếng Anh

  • Juicy: mọng nước
  • Ripe: chín
  • Unripe: chưa chín

✅ Mọi người cũng xem : cách nấu bún chay huế

Những từ được sử dụng để mô tả tình trạng của thịt trong Tiếng Anh

  • Tender: mềm
  • Tough: dai
  • Over-done = over-cooked: chín quá
  • Under-done: chưa chín

2. Những từ được dùng để mô tả vị của thức ăn trong Tiếng Anh

Từ vựng Tiếng Anh về thức ăn và đồ uống
Từ vựng Tiếng Anh về thức ăn và đồ uống
  • Bland: nhạt nhẽo
  • Delicious: ngon
  • Horrible: kinh khủng
  • Poor: tệ
  • Salty: mặn
  • Sickly: gây ra buồn nôn
  • Sweet: ngọt
  • Sour: chua
  • Tasty: đậm đà
  • Spicy = hot: cay
  • Mild: cay vừa

✅ Mọi người cũng xem : giấy c là giấy gì

Từ vựng cách nấu ăn trong Tiếng Anh

  • To bake: nướng lò
  • To boil: luộc
  • To fry: rán
  • To grill: nướng vỉ
  • To roast: quay
  • To steam: hấp

Từ vựng các bữa ăn trong Tiếng Anh

  • Breakfast: bữa sáng
  • Lunch: bữa trưa
  • Brunch: bữa ăn giữa thời gian sáng và trưa (khoảng 10 – 11 giờ sáng)
  • Tea: bữa trà (bữa nhẹ trong khoảng 4 – 5 giờ chiều)
  • Dinner: bữa tối
  • Supper: bữa đêm (bữa nhẹ vào buổi tối muộn)
  • To have breakfast: ăn sáng
  • To have lunch: ăn trưa
  • To have dinner: ăn tối

Các từ vựng Tiếng hữu ích khác

  • Ingredient: nguyên liệu
  • Recipe: công thức nấu ăn
  • To cook: nấu
  • To lay the table hoặc to set the table: chuẩn bị bàn ăn
  • To clear the table: dọn dẹp bàn ăn
  • To come to the table: đến ngồi bàn ăn
  • To leave the table: rời khỏi bàn ăn
  • To wipe the table: lau bàn ăn
  • To prepare a meal: chuẩn bị bữa ăn
Mọi Người Xem :   30 món quà 20/10 cho mẹ chồng ý nghĩa và bất ngờ nhất

✅ Mọi người cũng xem : giấy nháp tiếng anh là gì

3. Những mẫu câu giao tiếp Tiếng Anh khi gọi món ăn ở cửa hàng

Từ vựng Tiếng Anh về thức ăn và đồ uống
Từ vựng Tiếng Anh về thức ăn và đồ uống
  • Could I see the menu, please? (Cho tôi xem thực đơn được không? )
  • Could I see the wine list, please? (Cho tôi xem danh sách rượu được không?)
  • Do you have any specials? (cửa hàng có món đặc biệt không?)
  • What’s the soup of the day? (món súp của hôm nay là súp gì?)
  • What do you recommend? (Anh/chị gợi ý món nào?)
  • What’s this dish? (Món này là món gì?)
  • I’m on a diet. (Tôi đang ăn kiêng)
  • I’m allergic to… (Tôi bị dị ứng với …)
  • I’m a vegetarian (Tôi ăn chay)
  • I don’t eat… (Tôi không ăn…)
  • I’ll have the … (Tôi chọn món …)
  • I’ll take this. (Tôi chọn món này)
  • Meat: thịt
  • Pork: thịt lợn
  • Beef: thịt bò
  • Chicken breast: ức gà
  • Roast beef: thịt bò quay
  • Pasta: mì ý
  • For my starter I’ll have the soup, and for my main course the steak. (Tôi gọi súp cho món khai vị, và bít tết cho món chính)
  • We’re in a hurry. (công ty chúng tôi đang vội)
  • How long will it take? (Sẽ mất bao lâu?)

Nguồn: Internet

Như vậy, bài viết  đã được PARIS ENGLISH chia sẻ tới các bạn. Hy vọng, bài viết từ vựng tiếng Anh theo chủ đề mà trung tâm giới thiệu sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho những ai đã, đang và sẽ học tiếng Anh. mặt khác còn rất thường xuyên bài viết về các chủ đề khác nhau trên PARIS ENGLISH, bạn có khả năng truy cập trang tại đây để học tiếng Anh mỗi ngày nha!

Đăng kí ngay khóa học Tiếng Anh để được trải nghiệm khóa học cùng giáo viên bản xứ với những phương pháp học độc đáo và hiện đại chỉ có tại Paris English nha!

✅ Mọi người cũng xem : ý nghĩa màu sắc trong cuộc sống

Các khóa học Tiếng Anh tại Paris English

Khóa Anh Văn Mầm Non (3-6 Tuổi)

Khóa Học Anh Văn Mầm Non
Khóa Học Anh Văn Mầm Non

Khóa Anh Văn Thiếu Nhi (6-12 Tuổi)

Khóa Học Anh Văn Thiếu Nhi
Khóa Học Anh Văn Thiếu Nhi

✅ Mọi người cũng xem : hóa giải sao tang môn

Khóa Anh Văn Thanh Thiếu Niên (12-18 Tuổi)

Khóa Học Anh Văn Thiếu Niên
Khóa Học Anh Văn Thiếu Niên

Khóa Anh Văn Giao Tiếp Dành Cho Người Lớn

Khóa Học Anh Văn Giao Tiếp
Khóa Học Anh Văn Giao Tiếp

Khóa Luyện Thi TOEIC, IELTS, TOEFL IBT

Khóa Luyện Thi TOEIC, IELTS, TOEFL IBT
Khóa Luyện Thi TOEIC, IELTS, TOEFL IBT

✅ Mọi người cũng xem : cách nấu canh hẹ đậu hũ chay

Mọi Người Xem :   Hiện tượng khí thực và dấu hiệu khí thực trong máy bơm chìm

Các chi nhánh của trung tâm Anh Ngữ Paris English

✅ Mọi người cũng xem : ăn dặm tiếng anh là gì

Trụ sở chính

image 868 Mai Văn Vĩnh, Quận 7, TP. HCM.

image 089.814.9042

✅ Mọi người cũng xem : ý nghĩa truyện thánh gióng lop 6

Chi nhánh 1

image 135A Nguyễn Thị Diệu, Quận 3, TP. HCM.

image 089.814.6896

Chi nhánh 2

image 173 Hùng Vương, Hoà Thành, Tây Ninh.

image 0276.730.0799

✅ Mọi người cũng xem : nhà có nhiều gián là điềm gì

Chi nhánh 3

image 397 CMT8, TP. Tây Ninh, Tây Ninh.

image 0276.730.0899

Chi nhánh 4

image 230 Tôn Đức Thắng, Phường Phú thuỷ, TP Phan Thiết, Bình Thuận.

image 0938.169.133

Chi nhánh 5

image 380 Trần Hưng Đạo, Phường Lạc Đạo, TP Phan Thiết, Bình Thuận.

image 0934.019.133

✅ Mọi người cũng xem : ý nghĩa chữ om

Youtube

Trung Tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh

Facebook 

Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Phan Thiết

Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh

Hotline

0939.72.77.99



Các câu hỏi về thức ăn tiếng anh là gì


Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê thức ăn tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết thức ăn tiếng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết thức ăn tiếng anh là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết thức ăn tiếng anh là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!

Các Hình Ảnh Về thức ăn tiếng anh là gì


Các hình ảnh về thức ăn tiếng anh là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư lienhe@domain.com. Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé

Tham khảo dữ liệu, về thức ăn tiếng anh là gì tại WikiPedia

Bạn nên tham khảo thông tin về thức ăn tiếng anh là gì từ web Wikipedia tiếng Việt.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại

???? Nguồn Tin tại: https://khoalichsu.edu.vn/

???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/


Loading

Related Posts

About The Author