- Tham khảo 100+ tên tiếng Hàn ý nghĩa, hay và dễ thương dành cho nữ
- Chữ Hán Ý Nghĩa Nhất 2022 ❤️️ Tên Tiếng Hán Ý Nghĩa, 9 Chữ Kanji Cool Ngầu Về Ý Nghĩa Lẫn Hình Dáng
- Mách bạn 100+ họ và tên tiếng Hàn hay cho nam
- Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nam, Con Trai ❤️️Top 250 Tên Đẹp
- Một số tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa – Gợi ý cách đặt tên mới dành cho bạn
- Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nam ❤️️ Đặt Tên Bé Trai Đẹp Nhất
- Tên tiếng Hàn hay cho nữ – Bảng TỔNG HỢP tên tiếng Hàn cho nữ hay và ý nghĩa
Đánh giá về Tên tiếng Hàn hay cho nữ – Bảng TỔNG HỢP tên tiếng Hàn cho nữ hay và ý nghĩa
Xem nhanh
???? Các bạn nhớ "LIKE" và "ĐĂNG KÝ" kênh để theo dõi những video tiếp theo!
Để nhận được Thông Báo Video Clip Mới Nhất của Blog HCĐ: click vào ???? Chuông
???? Cảm ơn các bạn đã xem video của mình. Hãy chia sẻ video để ủng hộ HCĐ Blog nhé!
Mình yêu các bạn (♥‿♥)
???? Tác giả: afamily
☞ Đăng Kí nhanh: https://goo.gl/9UKHcc
☞ Facebook Cá nhân: https://goo.gl/cmyMZi
☞ Facebook Page: https://goo.gl/qMCUWC
☞ YouTube: https://goo.gl/JuwYAG
Từ khoá: #BlogHCD #TenConGaiHay #CachDatTenConGai #TenDep2019
Đã bao giờ, khi xem phim Hàn, các bạn thắc mắc ý nghĩa tên của các nhân vật trong phim chưa. Hay là các bạn tò mò muốn biết tên idol của mình mang nghĩa gì trong tiếng Hàn. Hoặc các bạn có muốn, dịch tên của mình ra tiếng Hàn không. Bài viết dưới đây của du học Hàn Quốc Thanh Giang sẽ chia sẻ tất tần tật những điều ấy cho các bạn biết nhé.
TÌM HIỂU cấu trúc tên của người Hàn
Mỗi người Hàn Quốc sinh ra, tên của họ trong giấy khai sinh đều gồm 2 phần, đó là Hangul và chữ Hán. Trong cuộc sống hằng ngày thì chỉ gọi nhau bằng tên Hangul thôi. Mình ví dụ thành viên Jisoo của BLACKPINK có tên tiếng Hàn là 김지수 (Kim Jisoo), trong giấy tờ sẽ có tên chữ Hán là 金智秀 (Kim Trí Tú, họ Kim trong tiếng Hàn là “kim” trong “kim loại”, Trí ở đây trong từ “trí thông minh”, Tú ở đây trong từ “ưu tú, thanh tú”). Nên rất có thể, khi cha mẹ Jisoo đặt tên cho cô ấy, là mong muốn con gái mình vừa học giỏi (Ji – tiếng Hán là Trí, trong Trí thông minh), vừa xuất chúng (Soo – tiếng Hán là Tú, trong tinh tú, ưu tú).
Vậy thì các tên tiếng Hàn khác có nghĩa là gì nhỉ. Tiếng Hàn sử dụng cả từ thuần Hàn và từ Hán hàn, nên các tên cũng sẽ được mang theo 2 ý nghĩa như vậy. Ví dụ, Sarang 사랑(tình yêu) hay Sowon소원 (ước muốn) là những cái tên thuần Hàn. Còn Jisoo 지수 (trí tú), Teayang 태양 (thái dương) là những cái tên có gốc tiếng Hán.
Tên người Hàn thường gồm 3 chữ, chữ thứ nhất là họ (thường là Kim, Park, Lee, Choi,…), hai chữ tiếp theo là tên (ví dụ Jisoo, Somi, Taehyung,..), trong đó thì (Ji, So, Tae là tên chính còn Soo, Mi, Hyung là các tên phụ).
Các bạn hãy cùng mình tìm hiểu chi tiết hơn, ý nghĩa của các tên nữ tiếng Hàn trong bảng dưới đây nhé.
Bảng TỔNG HỢP tên tiếng Hàn cho nữ hay và ỹ nghĩa nhất
아영 | A Young | Tên này có nghĩa là “tinh tế.” |
애차/ 애라 | Ae-Cha/Aera | cô bé chan chứa tình yêu và tiếng cười |
애리 | Ae Ri | tên này có nghĩa là đạt được (mong con luôn đạt được mọi điều) |
아인 | Ah-In | người con gái có lòng nhân từ |
아라 | Ara | xinh đẹp và tốt bụng |
아름 | Areum | người con gái đẹp |
안정 | Ahnjong | yên tĩnh, bình yên |
봉차 | Bong Cha | cô gái cuối cùng |
봉선 | Bongseon | “bông hoa thiếu kiên nhẫn.” |
별 | Byeol | ngôi sao |
바다 | Bada | đại dương – mong con luôn ra biển lớn |
바람 | Baram | ngọn gió, mang sự mát lành cho mọi nhà |
빛나 | Bitna | tỏa sáng |
봄 | Bom | mùa xuân |
채원 | Chaewon | sự khởi đầu tốt đẹp |
찬미 | Chan-mi | luôn được ngợi khen |
치자 | Chija | một loài hoa xinh đẹp (hoa dành dành) |
친선 | Chin Sun | chân lý và lòng tốt, “Chin” thật, “Sun” lòng tốt |
초 | Cho | đẹp |
초히 | Cho-Hee | niềm vui tươi đẹp |
춘히 | Choon Hee | cô gái sinh ra vào mùa xuân |
출 | Chul | cứng rắn, sự chắc chắn |
정차 | Chung Cha | người con gái quý tộc |
다 | Da | đạt được, chiến thắng |
다섬 | Dasom | Tên của cô gái Hàn Quốc này có nghĩa là “tình yêu” |
대 | Dea | tuyệt vời |
다은 | Da-eun | lòng tốt |
데지 | Deiji | cái tên lấy cảm hứng từ thiên nhiên này dùng để chỉ loài hoa cúc. |
의 | Eui | người luôn công bằng |
은 | Eun | có nghĩa là bạc (ngân), mong con có cuộc sống sung túc |
은애 | Eun Ae | “ân sủng” và “tình yêu” |
은지 | Eunji | lòng tốt, trí tuệ và sự thương xót |
은주 | Eunjoo | bông hoa nhỏ duyên dáng |
가은 | Ga Eun | mong muốn con tốt bụng và xinh đẹp |
경희 | Gyeonghui | người con gái đẹp và có danh dự |
기 | Gi | người con gái dũng cảm |
구 | Goo | luôn hoàn thành mọi việc |
하은 | Ha Eun | người tài năng, có lòng tốt |
해 | Hae | (hải) Tên cô gái Hàn Quốc này có nghĩa là “đại dương” |
해바라기 | Haebaragi | Hoa hướng dương |
하윤 | Hayoon | ánh sáng mặt trời, một tên tiếng Hàn dễ thương cho con gái |
하나 | Hana | được yêu quý, yêu thích của tôi |
하늘 | Haneul | bầu trời tươi đẹp |
하루 | Haru | Tên này có nghĩa là “ngày.” |
화영 | Hwa Young/ Haw | bông hoa đẹp, trẻ trung |
헤란 | Hei-Ran | bông lan xinh đẹp |
호숙 | Ho-Sook | nghĩa là “một hồ nước trong.” |
희영 | Hee-Young | Cái tên này có nghĩa là “niềm vui” và “sự thịnh vượng” |
혜진 | Hyejin | người con gái thông minh, sáng sủa, quý hiếm |
해바라기 | Haebaragi | hoa hướng dương |
혜 | Hye | người phụ nữ thông minh |
현 | Hyeon | người con gái có đức hạnh |
효 | Hyo | có lòng hiếu thảo |
효주 | Hyo-joo | ngoan ngoãn |
혁 | Hyuk | rạng rỡ, luôn tỏa sáng |
재 | Jae | thông minh, sáng sủa |
장미 | Jang-Mi | hoa hồng tươi đẹp |
지 | Ji | cô bé khôn ngoan, trí tuệ |
지은 | Jieun | điều bí ẩn, huyền bí |
지민 | Jimin | nhanh nhẹn, trí tuệ thông minh |
진애 | Jin-Ae | sự thật, tình yêu, kho báu |
지우 | Jiwoo | giàu lòng thương xót |
지영 | Jiyoung | thắng lợi, tên tiếng Hàn cho con gái với mong muốn con luôn chiến thắng |
준 | Joon | đặt tên cho con gái bằng tiếng Hàn tên Joon nghĩa là người con gái tài năng |
정 | Jung | một cái tên phổ biến trong các bộ phim Hàn, có nghĩa là sự thanh khiết |
카네이션 | Kaneis Yeon | hoa cẩm chướng |
관 | Kwan | cô gái mạnh mẽ |
경순 | Kyung-Soon | vinh dự và nhẹ nhàng |
경 | Kyung | được tôn trọng |
경허 | Kyung-Hu | một cô gái ở thủ đô |
경미 | Kyung Mi | vẻ đẹp được tôn vinh |
미차 | Mi Cha | cô bé tuyệt đẹp |
미영 | Mi Young | có vẻ đẹp vĩnh cửu |
민들레 | Mindeulle | hoa bồ công anh xinh đẹp, dịu dàng |
미경 | Mikyung | đẹp, phong cảnh đẹp |
민지 | Minji | cô gái có trí tuệ nhạy bén |
민서 | Minsuh | người đàng hoàng |
모란 | Molan | hoa mẫu đơn |
명희 | Myung-Hee | Tên cô gái Hàn Quốc này có nghĩa là “niềm vui vui vẻ.” |
나비 | Nabi | con bướm xinh đẹp |
나리 | Nari | hoa lily |
오라 | Ora | màu tím thủy chung |
새 | Sae | con là điều tuyệt vời mà ông trời ban tặng |
사랑 | Sarang | Tên này có nghĩa là “tình yêu.” |
상희 | Sang-Hee | người con gái có lòng nhân từ |
세나 | Sena | vẻ đẹp của thế giới |
서 | Seo | mạnh mẽ và cứng cáp như một tảng đá |
서현 | Seohyun | nghĩa là tốt lành, nhân đức |
승 | Seung | chiến thắng |
수민 | Soomin | thông minh, xuất sắc |
소라 | Sora | con là bầu trời của ba mẹ |
선히 | Sun Hee | niềm vui và lòng tốt |
순정 | Sun Jung | tốt bụng và cao thượng |
성 | Seong | (thành) hoàn thành, thành công |
선화 | Seonhwa | hoa thủy tiên |
태양 | Taeyang | mặt trời |
환 | Whan | luôn phát triển |
욱 | Wook | mặt trời mọc |
웅 | Woong | cô gái vĩ đại và tuyệt đẹp |
양귀비 | Yang-gwi bi | hoa anh túc |
연 | Yeon | Tên hoàng gia Hàn Quốc này có nghĩa là “nữ hoàng nhỏ” |
여나 | Yeona | người con gái có trái tim vàng và lòng nhân từ |
영 | Yeong | tên tiếng Hàn cho con gái với ý nghĩa con là người dũng cảm |
연 | Yon | hoa sen nở rộ |
유나 | Yoonah | ánh sáng của thần chúa |
윤서 | Yoon-suh | tuổi trẻ vĩnh cửu |
영희 | Young-hee | cô gái đẹp và có lòng dũng cảm |
영미 | Young-mi | người con gái xinh đẹp |
Cách dịch tên tiếng Việt ra tiếng Hàn
Như vậy, các bạn đã biết ý nghĩa tên của người Hàn rồi. Vậy thì, nếu các bạn muốn dịch tên của mình từ tiếng Việt ra tiếng Hàn thì sao nhỉ. Sẽ có 2 cách dịch, đó là dịch theo phiên âm và dịch theo nghĩa. Hầu như các trường hợp, chúng ta sẽ dùng cách dịch theo phiên âm. Ví dụ, tên là Trần Thị Bích Ngọc sẽ được phiên âm là 쩐티빅응옥, Nguyễn Thị Thu Trang sẽ lần lượt được phiên âm là Nguyễn 응우엔 Thị 티 Thu 투 Trang 짱. Nhưng phiên âm như này, tên của chúng ta sẽ không “chuẩn Hàn”, không giống tên của người bản địa cho lắm. Nên sẽ có cách dịch thứ hai là dịch theo nghĩa.
Người Hàn và người Việt chúng ta đều có sử dụng tiếng Hán trong ngôn ngữ. Dưới đây là cách dịch một số họ phổ biến của nước ta sang tiếng Hàn:
Các họ của tiếng Việt sang họ tiếng Hàn
Họ trong tiếng Việt | Họ trong tiếng Trung (Hán tự) | Họ trong tiếng Hàn | |
Trần | 陈· | 진 | Jin |
Ngô | 吴 | 오 | Oh |
Hoàng/ Huỳnh | 皇 | 황 | Hwang |
Đăng | 登 | 등 | Deung |
Võ/ Vũ | 武 | 무 | Moo |
Dương | 杨 | 양 | Yang |
Phạm | 范 | 범 | Beom |
Trương | 张 | 장 | Jang |
Phan | 翻 | 반 | Pan |
Đỗ | 杜 | 도 | Do |
Hồ | 胡 | 호 | Ho |
Lý | 李 | 이 | Lee |
Cao | 高 | 고 | Go |
Nguyễn | 阮 | 원 | Won |
Lê | 黎 | 려 | Ryeo |
Dịch tên phổ biến của tiếng Việt sang tiếng Hàn
Nếu cũng sử dụng cách dịch nghĩa thông qua chữ Hán như này, chúng ta sẽ có cách dịch tên sang tiếng Hàn như sau:
- An: Ahn 안
- Diệp: Yeop 옆
- Dương: Yang 양
- Tâm: Sim 심
- Yến: Yeon 연
- Vân: Woon 운
- My/Mỹ: Mi 미
- Liên: Ryeon 련
- Lê/Lệ: Ryeo 려
- Phương: Bang 방
Trên đây, mình đã chia sẻ đến các bạn tên tiếng Hàn hay cho nữ cũng như cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn. Hy vọng bài viết đã cung cấp được cho các bạn những chia sẻ hữu ích. Chúc các bạn sẽ tìm được cho mình cái tên tiếng Hàn thật ưng ý. Chúc các bạn sớm hoàn thành ước mơ du học của mình. Thanh Giang chào thân ái. Sarang Haeyo.
CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ
Chat trực tiếp cùng Thanh Giang
Link facebook: https://www.facebook.com/thanhgiang.jsc
>>> Link Zalo: https://zalo.me/0964502233
>>> Link fanpage
Bài viết cùng chủ đề học tiếng Hàn – du học Hàn Quốc
Nguồn: https://duhoc.thanhgiang.com.vn
Các câu hỏi về tên tiếng hàn ý nghĩa cho nữ
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê tên tiếng hàn ý nghĩa cho nữ hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết tên tiếng hàn ý nghĩa cho nữ ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết tên tiếng hàn ý nghĩa cho nữ Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết tên tiếng hàn ý nghĩa cho nữ rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!Các Hình Ảnh Về tên tiếng hàn ý nghĩa cho nữ
Các hình ảnh về tên tiếng hàn ý nghĩa cho nữ đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư lienhe@domain.com. Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhéTham khảo thêm thông tin về tên tiếng hàn ý nghĩa cho nữ tại WikiPedia
Bạn có thể tham khảo thêm thông tin về tên tiếng hàn ý nghĩa cho nữ từ web Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại???? Nguồn Tin tại: https://khoalichsu.edu.vn/???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/