- Tham khảo 100+ tên tiếng Hàn ý nghĩa, hay và dễ thương dành cho nữ
- Chữ Hán Ý Nghĩa Nhất 2022 ❤️️ Tên Tiếng Hán Ý Nghĩa, 9 Chữ Kanji Cool Ngầu Về Ý Nghĩa Lẫn Hình Dáng
- Mách bạn 100+ họ và tên tiếng Hàn hay cho nam
- Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nam, Con Trai ❤️️Top 250 Tên Đẹp
- Một số tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa – Gợi ý cách đặt tên mới dành cho bạn
- Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nam ❤️️ Đặt Tên Bé Trai Đẹp Nhất
- Tên tiếng Hàn hay cho nữ – Bảng TỔNG HỢP tên tiếng Hàn cho nữ hay và ý nghĩa
Đánh giá về Mách bạn 100+ họ và tên tiếng Hàn hay cho nam
Xem nhanh
https://shorten.asia/QAnwQWmV
Mỹ phẩm chăm sóc da mình hay xài nhé !
Inissfree green tea cleansing water
https://shorten.asia/28E8u63G
Bông tẩy trang cao cấp
https://shorten.asia/g4FYJx97
BANOBAGI MILK Thistle Repair toner
https://shorten.asia/a5H5Upau
BANOBAGI ALPHA RADIANCE SERUM
https://shorten.asia/Tku6Ccwa
BANOBAGI MILK Thistle Repair cream
https://shorten.asia/KVZwnknY
BANOBAGI vita cocktail foil mask aqua
https://shorten.asia/QUd5ag8J
Follow me at:
* Facebook : https://www.facebook.com/hongan.jang.5
* Insta: jaghogan
* Email (bussiness only): [email protected]
Mục Lục
- 1 100+ họ và tên tiếng Hàn hay cho nam
- 2 Tên Hàn Quốc Hay Cho Nam
- 3 Tên BTS Tiếng Hàn
- 4 Họ Và Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nam
- 5 Tên Tiếng Hàn Đẹp Cho Nam
- 6 Đặt Tên Con Trai Theo Tiếng Hàn Quốc
- 7 Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Đặt tên tiếng Hàn cho bé trai không khó nhưng cũng không hề dễ dàng, bởi lẽ mỗi cái tên có thể định hướng về tính cách, nhân cách của con sau này. Nhưng đừng lo về điều này nhé, Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDtrans xin gửi đến bạn 100+ họ và tên tiếng Hàn hay cho nam hay và ý nghĩa nhất nhé!
100+ họ và tên tiếng Hàn hay cho nam
Tên Tiếng Hàn cho nam | Ý nghĩa |
Baek Hyeon | Đức hạnh |
Beom Seok | Mô hình, quy mô |
Bitgaram | Dòng sông nhẹ |
Bon – Hwa | Vinh quang |
Bong | Thần thoại |
Chin – Hae | Sự thật |
Chin- Hwa | Sự thịnh vượng và giàu có |
Chin – Mae | Người chân thật |
Chul | Chắc chắn |
Chul-Moo | Vũ khí của sắt |
Chung Ae | Cao thượng |
Chung – Hee | Chăm chỉ |
Chung – Ho | Hồ nước |
Courage | Dũng cảm, mạnh mẽ |
Do Hyun | Danh dự tuyệt vời |
Do Yoon | Cho phép |
Da | Để đạt được |
Dae | Người vĩ đại |
Dae Hyun | Tuyệt vời |
Dae – jung | Chính trực |
Daeshim | Tâm trí vĩ đại |
Dong | Đồng |
Dong – Min | Thông minh |
Dong – Sun | Lòng tốt |
Dong – Yul | Một người có niềm đam mê |
Du – Ho | Lòng tốt |
Duck – Hwan | Đức hạnh |
Min Joon | Thông minh, sắc sảo |
Mai Chin | Kiên trì |
Man Shik | Sâu xa bắt nguồn từ cái gì |
Man Young | Thịnh vượng |
Myung | Tuyệt vời |
Myung – Dae | Nền tảng |
✅ Mọi người cũng xem : giải thích ý nghĩa hệ số hiệu chỉnh k của dung dịch chuẩn độ
Tên Hàn Quốc Hay Cho Nam
- Baek Hyeon: sự đức độ
- Beom Seok: mô hình/ quy mô
- Bitgaram: dòng sông nhỏ
- Bon Hwa: sự vinh quang
- Bong: thần thoại
- Chin Hae: sự thật
- Chin Hwa: sự giàu có và thịnh vượng
- Chin Mae: người thành thật
- Chul: sự chắc chắn
- Chun Ae: sự cao thượng
- Chung Hee: sự chăm chỉ
- Chung Ho: hồ nước
- Courage: sự dũng cảm/ mạnh mẽ
- Do Hyun: danh dự
- Do Yoon: sự cho phép
- Da: đạt được mục đích
- Dae: vĩ đại
- Dae Hyun: sự tuyệt vời
- Dae Hyun: sự chính trực
- Daeshim: tâm trí lớn lao
- Dong: đồng
- Dong Min: sự thông minh
- Dong Sun: lòng tốt
- Dong Yul: niềm đam mê
- Du Ho: sự tốt bụng
- Duck Hwan: sự đức độ
- Min Joon: thông minh sắc sảo
- Mai Chin: sự kiên nhẫn
- Man Shik: sự bắt nguồn sâu xa
- Man Yuong: sự thịnh vượng
- Myung: sự tuyệt hảo
- Myung Dae: nền tảng
Tên BTS Tiếng Hàn
STT | Phiên Âm | Tên tiếng Hàn |
1 | Kim Nam Joon | 감남준 |
2 | Kim SeokJin | 김석진 |
3 | Min YoonGi | 민윤기 |
4 | Jung HoSeok | 정호석 |
5 | Park Jimin | 박지민 |
6 | Kim Taehyung | 김태형 |
7 | Jeon JungKook | 전정국 |
Họ Và Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nam
- An Jae Hyeon
- Ahn Jae Wook
- Ahn So Hee
- Ahn Yong Joon
- Ahn Nae Sang
- Ahn Suk Hwan
- Ahn Hyo Seop
- Ban Hyo Jung
- Bae Doona
- Bae Soo Bin
- Baek Sung Hyun
- Baek Yoon Sik
- Bong Tae Gyu
- Bi Rain
- Baek Jin Hee
- Bae Suzy
- Byun Baek Hyun
- Clara Lee
- Cha Seung Woo
- Cha Tae Huyn
- Chae Jung Ahn
- Chae Shi Ra
- Chang Mi Hee
- Choi Cheol Ho
- Choi II Hwa
- Choi Ji Woo
- Choi Min Sik
- Choi Min Ryong
- Choi Si Won
- Choi Soong Jong
- Choi Sang Mi
- Choi Kang Hee
- Choi Tae Hee
- Choi Tae Joon
- Choi Woo Sik
- Choi Ho Jin
- Cheon Yeo Jin
- Cheon Bo Geun
- Do Kum Bong
- Dokgo Yuong Jae
- Ha Eun: mùa hè rực rỡ
- Ha Rin: sự quyền lực
- Ha Yoon: sự cho phép
- Ji Ah: sự thông minh
- Ji Woo: sự nhận thức
- Ji Yoo: sự hiểu biết
- Ae Cha: con người đáng yêu
- Bong Cha: sự chân thành
- Chin Sun: sự chân thực
- Choon Hee: người sinh vào mùa xuân
- Chun Hei: niềm công lý
- Chung Cha: niềm cao quý
- Da: có thể đạt được
- Dae: người to lớn
- Du: cái đầu
- Eui: sự chính nghĩa
- Eun: bạc
- Eun Ae: tình yêu
- Eun Jung: tình cảm
- Eun Kyung: sự duyên dáng
- Gi: người dũng cảm
- Goo: hoàn thành
- Kyung Hu: cô gái thành phố
- Whan: mở rộng
- Woong: nguy nga tráng lệ
- Yon: hoa sen
- Yoon: sự cho phép
- Young Mi: vĩnh cữu
- Young II: sự thịnh vượng
- Yun Hee: niềm vui
Tên Tiếng Hàn Đẹp Cho Nam
- Do Kyung Soo
- Gam Wu Seong
- Gong Hyo Jin
- Gong Yoo
- Gong Seung Yeon
- Goo Joo Kwon
- Go Doo Shim
- Go Ah Sung
- Go Na Eun
- Go So Young
- Go Soon
- Go Hye Sun
- Goo Hye Joo
- Ha Ji Won
- Ha Seok Jin
- Ha Yeon Soo
- Ha Hee Ra
- Haha
- Han Chae Young
- Han Ga In
- Han Ji Min
- Han Ji Hee
- Han Hye Jin
- Han Bo Bae
- Heo Jang Ho
- Im Se Mi
- Im Soo Jung
- Im Chae Moo
- Im Won Hee
- Im Yoona
- Im Ye Jin
- Im Huyn Sik
- Im Joo Hwan
- Jang Wooyoung
- Jang Dong Gun
- Jang Geun Suk
- Jang Hyuk
- Jang Hyun Sung
- Jang Ja Yeon
- Jang Nara
- Jan Seo Hee
- Jang Shin Young
- Jeon Hye Bin
- 민준 Min-jun.
- 지훈 Ji-hun.
- 현우 Hyun-woo.
- 우진 Woo-jin.
- 건우 Gun-woo.
- 예준 Ye-jun.
- 현준 Hyeon-joon.
- 정욱 Jeong-wook.
- 태민 Tae-min.
- 지성 Ji-sung.
- 성민 Sung-min.
- 진우 Jin–woo.
- 준호 Jun-ho.
- 세준 Se-jun.
- 민준 Min-jun.
- 서준 Seo-jun.
- 하준 Ha-joon.
- 도윤 Do-yun.
- 주원 Joo-won.
- 예준 Ye-jun.
- 준우 Joon-woo.
- 지호 Ji-ho.
- 지후 Ji-hu.
- 준서 Jun-seo.
- 준영 Jun-yeong.
- 준호 Jun-ho.
- 민규 Min-kyu.
- 동현 Dong-hyeon.
- 승현 Seung-hyeon.
- 성민 Seong-min.
- 상훈 Sang-hun.
- 영진 Yeong-jin.
- 영식 Yeong-sik.
- 병철 Byeong-cheol.
- 영환 Yeong-hwan.
- 상철 Sang-cheol.
✅ Mọi người cũng xem : ý nghĩa tên đặng minh thư
Đặt Tên Con Trai Theo Tiếng Hàn Quốc
Tên tiếng Việt | Phiên âm | Tên Tiếng Hàn | Tên tiếng Việt | Phiên âm | Tên Tiếng Hàn |
Đạt | Dal | 달 | Quách | Kwak | 곽 |
Diên | Yeon | 연 | Quân | Goon/ Kyoon | 균 |
Diệp | Yeop | 옆 | Quang | Gwang | 광 |
Điệp | Deop | 덮 | Quốc | Gook | 귝 |
Đào | Do | 도 | Quyên | Kyeon | 견 |
Đỗ | Do | 도 | Quyền | Kwon | 권 |
Doãn | Yoon | 윤 | Quyền | Kwon | 권 |
Đoàn | Dan | 단 | Sắc | Se | 새 |
Đông | Dong | 동 | Sơn | San | 산 |
Đổng | Dong | 동 | Tạ | Sa | 사 |
Đức | Deok | 덕 | Tại | Jae | 재 |
Dũng | Yong | 용 | Tài/ Tại/ Trãi | Jae | 재 |
Dương | Yang | 양 | Tâm/ Thẩm | Sim | 심 |
Duy | Doo | 두 | Tân, Bân | Bin | 빈 |
Gia | Ga | 가 | Tấn/ Tân | Sin | 신 |
Giai | Ga | 가 | Tần/Thân | Shin | 신 |
Giang | Kang | 강 | Thạch | Taek | 땍 |
Trong trường hợp bạn còn gặp khó khăn khi có nhu cầu dịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Hàn xin vui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi, Các chuyên gia ngôn ngữ của chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn.
✅ Mọi người cũng xem : ý nghĩa của tên mun
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sauBước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: [email protected] để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơBước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ
Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDTrans
Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: [email protected]
Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình
Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội
Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế
Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh
Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương
Các câu hỏi về tên tiếng hàn hay và ý nghĩa cho nam
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê tên tiếng hàn hay và ý nghĩa cho nam hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết tên tiếng hàn hay và ý nghĩa cho nam ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết tên tiếng hàn hay và ý nghĩa cho nam Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết tên tiếng hàn hay và ý nghĩa cho nam rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!Các Hình Ảnh Về tên tiếng hàn hay và ý nghĩa cho nam
Các hình ảnh về tên tiếng hàn hay và ý nghĩa cho nam đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhéXem thêm thông tin về tên tiếng hàn hay và ý nghĩa cho nam tại WikiPedia
Bạn hãy tra cứu nội dung về tên tiếng hàn hay và ý nghĩa cho nam từ web Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại???? Nguồn Tin tại: https://khoalichsu.edu.vn/???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/Các bài viết liên quan đến