Bài viết Một số cách đặt tên hay bằng tiếng Đức
cực hay cho bạn bè thuộc chủ đề về Thắc Mắt thời gian này
đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy
cùng khoalichsu.edu.vn tìm
hiểu Một số cách đặt tên hay bằng tiếng Đức cực hay cho bạn bè
trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem nội dung về :
“Một số cách đặt tên hay bằng tiếng Đức cực hay cho
bạn bè”
Đánh giá về Một số cách đặt tên hay bằng tiếng Đức cực hay cho bạn bè
Nếu các bạn học ngôn ngữ nào, sẽ muốn có một tên gọi theo ngôn ngữ đó. Đặc biệt những bạn học tiếng và có ước muốn đi du học, đặt chân trên một đất nước xa lạ, cũng cần một cái tên hay và dễ gọi ở đất nước đó phải không nào? Nước Đức cũng không ngoại lệ, bài viết dưới đây sẽ cũng cấp một số gợi ý đặt tên tiếng Đức hay cho bạn nè.
Tên tiếng Đức theo cách gọi thân thương
“Meine Kleine” là một cách gọi thân thương trong tiếng Đức. Thường thì đây là ngôn ngữ của chàng trai dành cho một cô gái với ý nghĩa “cô gái bé nhỏ của tôi”. Qua đó thể hiện mối quan hệ của 2 người. mặt khác, một vài cái tên tiếng Đức cũng cực kỳ đáng yêu như:
Mein GroBer: Chàng trai to bự
Schatz, schatzi, schatzchen, liebling (Anh/em yêu)
Baby, babe
Engel, Engelchen (Thiên thần)
Sube, suber (Ngọt ngào)
Hubsche, Hubscher (Vẻ đẹp)
Mausi, Mauschen – Chuột
Hase, Hasi – Thỏ
Barli, Barchen – Gấu
Schnucki
Bienchen – Ong
✅ Mọi người cũng xem : cách nấu canh bí đỏ đậu xanh chay
Đặt tên tiếng Đức dành cho con trai
Tên | Ý nghĩa |
Abelard | Sức mạnh |
Adal | Ngọc quý |
Adalard | Trái tim cao quý |
Adalbert | Thông minh và cao quý |
Adalgiso | Lời hứa |
Adaliên lạcard | Sức mạnh |
Adalric/Adalrik/Adalwen | Người bạn cao quý |
Adalwoft | Cao quý và sói |
Addy | Tầng lớp quý tộc |
Adel | Tầng lớp quý tộc |
Adelard | Cao quý, kiên quyết |
Adelbert | Hành vi cao quý |
Adelfried | Người bảo vệ con cháu |
Adeliên lạcard | Kiên quyết |
Adelric | Người chỉ huy |
Adlar/Adne | Đại bàng |
Adosindo | Mạnh mẽ, tuyệt vời |
Agilard | Rõ ràng |
Agustine | Vinh quang, hùng vĩ |
Aillbe | Thông minh hoặc cao quý |
Aksel | Bảo vệ, cha của hòa bình |
Alajos | Khôn ngoan |
Alber | Thế Tôn và tỏa sáng với danh tiếng |
Albrecht | Trái tim cao quý |
Alcuin | Người bạn cao quý |
Ald | Cũ, lớn lên |
Aldridge | Không |
Alfihar | Quân đội |
Alfonze | Sẵn sàng cho một cuộc chiến |
Alfonzo | Chuẩn bị cho trận đánh |
Aliên hệmanic | Thiên Chúa |
Aliên lạcsom | Thánh nổi tiếng |
Alion | Bạn bè |
Alirick | Phổ cai trị |
Alois | Nổi tiếng |
Alphonse/Alphonso | Sẵn sàng, phục tùng |
Amalaswinth | Đầy tham vọng, mạnh mẽ |
Amald | Sức mạnh của một con đại bàng |
Amalric | Chăm chỉ |
Ambert | Ánh sáng |
Amey | Chim ưng |
Anselm | Theo đuôi |
Antonie | Vô giá |
Apsel | Cha của hòa bình |
Arch | Cung thủ |
Ardal | Thông minh, cao quý |
Are | Sạch sẽ |
Aric | Vĩnh cửu |
Arman | Nam tính |
Armande | Người đàn ông trong quân đội |
Armin | Tuyệt vời |
Armino | Quân nhân |
Arnulf | Chim ưng |
Aroldo | Lãnh đạo quân đội |
August | Người ca ngợi |
Axel | Người đem lại hòa bình |
Axl | Nguồn gốc của cuộc sống |
Ayiwyn | Truyền khoái cảm cho người bạn |
Baldemar | Như vua |
Ballard | Mạnh mẽ |
Baltasar | Bảo vệ bởi Thiên Chúa |
Bamard | Dũng cảm như một con gấu |
Bannruod | Chỉ huy nổi tiếng |
Bardric | Người lính chiến đấu bằng rìu |
Bartram | Nổi tiếng |
Bertwin | Người bạn xin phéph đẹp, rạng rỡ |
Beryt | Nguồn nước |
Blaz | Bảo vệ vững chắc |
Bodo | Khu vực |
Bob | Vinh quang rực rỡ |
Brewster | Vàng |
Chadrick | Trận chiến binh |
Cavell | Chất béo |
Caspar | Thủ quỹ |
Christop | Người theo Chúa |
Clayhorn | Sinh tử |
Chuckie | Miễn phí |
Cohen | Linh mục |
Conradin | Cố vấn công bằng |
Conrad | Có kinh nghiệm trong tư vấn |
Dagoberto | Ngày vinh quang |
Dail | Người sống ở một thung lũng |
Dannel | Thiên Chúa là thẩm phán của tôi |
Decker | Con người cầu nguyện |
Dedrik | Người cai trị |
Dedric | Năng khiếu cai trị |
Deiter | Quân đội của nhân dân |
Demian | Chế ngự, khuất phục |
Der | Thước |
Detlev | Thân |
Dewitt | Trắng |
Dierk | Sức mạnh của bộ lạc |
Dieter | Quân đội, đám đông |
Dietmar | Những người nổi tiếng |
Drogo | Thực hiện, vận chuyển |
Dutch | Đức |
Eckbert | Thanh kiếm sáng bóng |
Eckerd | Thánh |
Eginhard | Lưỡi kiếm cứng |
Egmont | Vũ khí, hậu vệ |
Ehren | Danh dự |
Emeric | Lãnh đạo |
Emest | Nghiêm trọng |
Emilian | Đối thủ cạnh tranh |
Emlen | Siêng năng |
Enando | Liên doanh |
Engelbert | Sáng như một thiên thần |
Erno | Hội chợ |
Everhardt | Boar của lòng can đảm |
Evian | đem lại sự sống |
✅ Mọi người cũng xem : cấp tín dụng là gì
Đặt tên tiếng Đức dành cho con gái
Tên | Ý nghĩa |
Adabel | Đẹp, hạnh phúc |
Adalgisa | Tù nhân cao quý |
Adaliên hệeid | Thân thiện |
Adaline | Hoàng gia |
Adaliz | Người trong quý tốc |
Addie | Làm đẹp |
AdeLHeid | Thuộc dòng dõi cao quý |
Adelyte | Tâm trạng tốt |
Adehelle | Đẹp hoặc hạnh phúc |
Adima | Cao quý, nổi tiếng |
Aili | Ánh sáng |
Ailna/Ailne | Vẻ đẹp |
Ailse | Ngọt ngào |
Aimiliana | điều kiện nơi làm việc |
Albertyne | Thông minh |
Aldea | đa dạng |
Alese | Tâm hồn đẹp |
Algiana | Thương |
Alienor | Thiên Chúa là ánh sáng của tôi |
Aliz | Hạnh phúc |
Allis | Cao quý, hài hước |
Aloisia | Khôn ngoan |
Alvernia | người thân yêu của người dân |
Alvina | Người bạn cao quý |
Alvinia | thân nhân yêu của người dân |
Alyda | Lỗi thời |
Alzira | Vẻ đẹp, đồ trang trí |
Amalasanda | Siêng năng |
Amalda | Đại bàng hoặc mạnh mẽ |
Analiese | Anna và Elise |
Annermarie | Duyên dáng, ngọt ngào |
Annina | Quân nhân |
Annora | Tôn vinh |
Anselma | Theo đuôi |
Arilda | Một cô gái lửa |
Arline | Chim ưng |
Audrisa | phong phú |
Asvoria | Thiên Chúa khôn ngoan |
Augustine | Người ca ngợi |
Baldhart | In đậm hoặc mạnh mẽ |
Bathild | Nữ anh hùng |
Bemadette | Sự can đảm của một con gấu |
Berdina | Vinh quang |
Berit | Siêu phàm |
Beronika | Trung thực |
Berrma | Nữ chiến binh xuất sắc |
Bertha | Hành vi cao quý |
Bertina | Rực rỡ |
Cecania | Miễn phí |
Charmian | Hấp dẫn |
Didrika | Lãnh đạo của người dân |
Diedre | U sầu |
Dova | Hòa bình, chim bồ câu |
Druella | Tầm nhìn |
Eadaion | Tình hữu nghị |
Edolia | Tâm trạng tốt |
Em/Emelie | Thân thiện, nhẹ nhàng |
Emera | Lãnh đạo nhiệt thành |
Emestine | Nghiêm trọng |
Emmy | Tuyệt vời |
Engelbertha | Sáng như một thiên thần |
Ethelind | Thông minh |
Faiga | Chim |
Xem thêm:
– Khai giảng khóa học tiếng Đức cấp tốc tháng 11
– Các thông tin du học Đức
– Đất nước và con người Đức
Hoặc liên hệ Hotline:
- AMEC Hà Nội (024)39411 891 – 39411890 – 39411892 hoặc 0914 863 466
- AMEC Đà Nẵng (02)36 396 7776 hoặc 0916 082 128
- AMEC Hồ Chí Minh (028) 6261 1177 – 6261 1188 – 6261 1199 hoặc 0909 171 388
✅ Mọi người cũng xem : cách nấu súp nui chay
Facebook: https://www.facebook.com/toididuhoc
Các câu hỏi về tên tiếng đức hay và ý nghĩa
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê tên tiếng đức hay và ý nghĩa hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết tên tiếng đức hay và ý nghĩa ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết tên tiếng đức hay và ý nghĩa Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết tên tiếng đức hay và ý nghĩa rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về tên tiếng đức hay và ý nghĩa
Các hình ảnh về tên tiếng đức hay và ý nghĩa đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư lienhe@domain.com. Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé
Tham khảo kiến thức về tên tiếng đức hay và ý nghĩa tại WikiPedia
Bạn hãy xem thông tin về tên tiếng đức hay và ý nghĩa từ trang Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại???? Nguồn Tin tại: https://khoalichsu.edu.vn/
???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/
Các bài viết liên quan đến