Bài viết sáng mai là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh –
Oanhthai thuộc chủ đề về Thắc Mắt thời gian này
đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy
cùng khoalichsu.edu.vn tìm
hiểu sáng mai là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh – Oanhthai trong bài
viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem nội dung : “sáng
mai là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh – Oanhthai”
Đánh giá về sáng mai là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh – Oanhthai
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” sáng mai “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có khả năng tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ sáng mai, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ sáng mai trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh
1. Hạn chót sáng mai.
You have until morning .
2. Sáng mai giương buồm.
We sail in the morning .
3. Hạn chót là sáng mai.
Whoa ! Whoa, whoa, whoa .
4. Sáng mai sẽ nhừ người đây.
Gonna be sore in the morning .
5. Sáng mai bà có khả năng về nhà.
You can go home in the morning .
6. Ta sẽ ban chiếu vào sáng mai.
I will rule in the morning .
7. Sáng mai không cần phải điểm danh.
We won’t have to count noses in the morning .
8. Tôi sẽ di Luân Đôn sáng mai.
I will go to London tomorrow morning .
9. Tôi sẽ làm nốt vào sáng mai.
I’ll finish in the morning .
10. Cậu ta sẽ khoẻ lại sáng mai.
He should be fine by morning .
11. Sáng mai chúng ta sẽ lên đường sớm!
We set off at first light !
12. Chỉ đừng làm điều đó vào sáng mai.
Just don’t show up tomorrow .
13. Sáng mai bắt đầu càn quét khu này.
There’ll be a full search by morning .
14. Sáng mai chúng ta sẽ bàn bạc tiếp.
We’ll talk about this in the morning .
15. công ty chúng tôi sẽ di chuyển vào sáng mai.
We’ll leave in the morning .
16. Bà muốn công ty chúng tôi làm gì sáng mai?
What do you want me to start on tomorrow ?
17. Em muốn bà ấy ra đi vào sáng mai.
I want her out in the morning .
18. Bê tông sẽ được chuyển tới vào sáng mai.
Concrete is coming tomorrow .
19. Sáng mai lại còn có bệnh nhân phải mổ nữa.
I’ve got a patient in surgery tomorrow morning .
20. Đừng lo, chắc chắn sáng mai tôi sẽ khỏe thôi.
Don’t worry, I’ll be absolutely splendid by the morning .
21. Anh tin là sáng mai nó sẽ hoàn hồn lại thôi.
I’m sure he’ll be himself again in the morning .
22. Sáng mai, anh sẽ vẫn còn cảm thấy sự căm thù.
You’ll still feel the hate in the morning .
23. Con trai ông bà sẽ được phẫu thuật vào sáng mai.
Your son will be in surgery first thing in the morning .
24. Tôi muốn nó có mặt trên bàn tôi ngay sáng mai.
I want it on my desk first thing tomorrow .
25. Sáng mai chúng ta sẽ tìm trạm xá và kho lương thực.
In the morning, we’ll find the cafeteria and infirmary.
26. Khi nó hạ cánh vào sáng mai, con sẽ được an toàn.
When the jet lands tomorrow morning, you’ll be safe .
27. Tôi nghĩ sáng mai ta nên gặp lực lượng đặc nhiệm NYPD.
I say we go see the NYPD task force in the morning .
28. Nếu tôi làm việc cả đêm, chúng sẽ có vào sáng mai.
If I work all night they’ll be finished tomorrow .
29. Hôm nay mình sẽ đi 15 dặm, sáng mai lại đi sớm.
We’ll make 15 today and get an early start tomorrow .
30. Hãy tìm cho tôi một nhóm kiểm tra mới vào sáng mai.
Find me a new test group by morning .
31. Tối nay chắc phải bỏ neo ở đây, sáng mai hẳng đi.
They’ll probably anchor there for the night and leave in the morning .
32. Sáng mai tôi có khả năng qua phòng và hỏi mượn cổ chìa khóa?
I can go up to her room tomorrow morning, ask her for the key .
33. Ông phải có mặt trong buổi lễ sáng mai và mặc đồng phục.
You must attend the morning ritual in uniform .
34. Một con người sẽ bị giết ngay trước mặt con vào sáng mai
A man’s gonna be killed in front of me tomorrow .
35. Người của ” Nhà Dưỡng Lão ” sẽ đón ông vào sáng mai, được chứ?
The guys from ” Shady Oaks ” will be by to pick you up in the morning, ok ?
36. Nếu tối nay tôi mất xe, sáng mai chắc chắn tôi sẽ chết.
If I lose my car tonight, I’ll be dead tomorrow .
37. Sau đó, tao sẽ dọn đồ xong xuôi và sáng mai lên đường.
After that, I’ll finish packing .
38. Và ông ta bảo: “Sáng mai anh đến làm việc tại lò bánh”.
“ Tomorrow morning report to the bakery, ” was his reply .
39. Sáng mai họ sẽ tìm thấy chúng ta nằm chết le lưỡi trên sàn.
They’ll find us with our tongues on the floor .
40. Trước sáng mai thì tôi không hề có ý khai trương trung tâm này
It ‘ s always nice to see you, Elliot
41. Đầu giờ sáng mai tôi sẽ xin lệnh khám nhà và Doanh nghiệp anh ta.
I’ll get a search warrant for his office and house first thing in the morning .
42. Ông và tiến sĩ Vostok có rất nhiều việc phải làm vào sáng mai đấy.
You and Dr. Vostok have much work to do in the morning .
43. Tôi sẽ gọi cho anh ấy sáng mai xem họ đã biết cái gì rồi.
I’ll give him a call first thing in the morning, see where their heads are at .
44. Tôi ko quan tâm nếu sáng mai anh có bị bắn toác sọ. hiểu ko?
So it don’t mean nothing to me for you to show up tomorrow with your head blown off, you understand ?
45. Sáng mai tôi sẽ gặp mọi người bàn kế hoạch tấn công phủ Tổng Thống.
I’ll meet up with the others tomorrow to plan an attack on the Presidential Palace .
46. Tôi muốn sáng mai phải hoàn thành việc đặt mìn ở toàn bộ khu trại.
I need this entire section mined by morning .
47. Mỗi đội phải giải mã và thực hiện câu thần chú vào 9 giờ sáng mai.
Each team must decode and cast their spell by 9 : 00 a. m .
48. Sáng mai, cửa sổ kia sẽ mở… cho dù ông đã khỏi bệnh hay là chưa.
In the morning, those blinds are going to open whether you’re cured or not .
49. Nhưng bia nhẹ thôi nha bởi vì sáng mai tụi tớ có cuộc dạo bộ đôi
But only light beer because we have a couples’hike in the morning .
50. Chắc chắn sáng mai chàng sẽ đến và đưa tôi khỏi vùng đất xa lạ này.
No doubt by morning he’ll come and rescue me from this strange land .
Các câu hỏi về sáng mai tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê sáng mai tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé