Rau trong tiếng anh đọc là gì

Bài viết Rau trong tiếng anh đọc là gì thuộc chủ đề về Giải Đáp Thắc Mắt thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng khoalichsu.edu.vn tìm hiểu Rau trong tiếng anh đọc là gì trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem chủ đề về : “Rau trong tiếng anh đọc là gì”

Đánh giá về Rau trong tiếng anh đọc là gì


Xem nhanh
Video về từ vựng các loại rau, củ mình đã từng làm rồi, nhưng trong video này mình đã thêm đọc lặp từ vựng 3 lần giúp các bạn đọc từ tốt hơn.
Hy vọng các bạn thích video này, cảm ơn các bạn đã ủng hộ kênh, chúc các bạn học tốt và thành công.
Facebook page: Từ Vựng Tiếng Anh- English vocabulary
https://www.facebook.com/profile.php?id=100063188352971

Rau trong tiếng anh đọc là gì

Xem thêm:

  • 1. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Rau củ quả
  • các loại rau
  • các loại củ/ quả (rau)
  • các loại nấm
  • những loại trái cây
  • các loại đậu, hạt
  • 2. Mẫu hội thoại sử dụng từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Rau củ quả

1. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Rau củ quả

Nắm được bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Rau củ quả cũng là một trong số những nội dung quan trọng. Thế giới thực vật rất phong phú và phong phú. Bạn sẽ gặp các từ vựng này trong thường xuyên trường hợp. Đó là lý do bạn cần phải ghi nhớ thật kỹ bộ từ vựng để ứng dụng được trong cuộc sống và công việc. Nếu bạn đang làm trong nhà hàng, khách sạn, ẩm thực hay đơn giản muốn cải thiện vốn từ vựng tiếng Anh thì bài viết này của TOPICA Native dưới đây được dành riêng cho bạn.

những loại rau

Rau chân vịt (hay còn gọi là cải bó xôi): Spinach (spɪnɪʤ):
Celery (ˈsɛləri): Cần tây
Cabbage (kæbɪʤ): Bắp cải
Cauliflower (ˈkɒlɪflaʊə): Súp lơ
Fennel (ˈfɛnl): Thì là
Asparagus (əsˈpærəgəs): Măng tây
Broccoli (brɒkəli): Bông cải xanh
Horseradish (hɔːsˌrædɪʃ): Cải ngựa
Lettuce (lɛtɪs): Rau diếp
Green onion (griːn ˈʌnjən): Hành lá
Coriander (kɒrɪˈændə): Rau mùi
Knotgrass (ˈnɒtgrɑːs): Rau răm
Centella: Rau má
Gai choy: Cải đắng
Herbs (hɜːbz): Rau thơm
Perilla leaf (Perilla liːf): Lá tía tô
Malabar spinach (spɪnɪʤ): Rau mồng tơi
Seaweed (siːwiːd): Rong biển
Wild betel leaves (waɪld ˈbiːtəl liːvz): Lá lốt
Bean sprouts (biːn spraʊts): Giá đỗ

✅ Mọi người cũng xem : điện nước là gì

những loại củ/ quả (rau)

Eggplant (ɛgˌplɑːnt): Cà tím
Corn (kɔːn): Ngô (bắp)
Beetroot (biːtruːt): Củ dền
Marrow (mærəʊ): Quả bí xanh
Cucumber (kjuːkʌmbə): Dưa leo
Bell pepper (bɛl ˈpɛpə): Ớt chuông
Beetroot (biːtruːt): Củ dền
Tomato (təˈmɑːtəʊ): Quả cà chua
Shallot (ʃəˈlɒt): Củ hẹ
Hot pepper (hɒt ˈpɛpə): Ớt cay
Sweet potato (swiːt pəˈteɪtəʊ): Khoai lang
Potato (pəˈteɪtəʊ): Củ khoai tây
Turmetic: Củ nghệ
Gatangal: Củ riềng
Onion (ʌnjən): Hành tây
Radish (rædɪʃ): Củ cải
Leek (liːk): Củ kiệu
Kohlrabi (kəʊlˈrɑːbi): Su hào
Carrot (kærət): Củ cà rốt
Ginger (ʤɪnʤə): Gừng
Squash (skwɒʃ): Bí
White turnip (waɪt ˈtɜːnɪp): Củ cải trắng
Loofah (luːfɑː): Mướp
Rau trong tiếng anh đọc là gì

những loại nấm

Mushroom (mʌʃrʊm): Nấm
Fatty mushrooms (fæti ˈmʌʃrʊmz): Nấm mỡ
King oyster mushroom (kɪŋ ˈɔɪstə ˈmʌʃrʊm): Nấm đùi gà
Black fungus (blæk ˈfʌŋgəs): Nấm mộc nhĩ đen
Melaleuca mushroom: Nấm tràm
Abalone mushrooms: Nấm bào ngư
Ganoderma: Nấm linh chi
Enokitake: Nấm kim châm
Straw mushrooms (mʌʃrʊmz): Nấm rơm
Seafood Mushrooms (siːfuːd ˈmʌʃrʊmz): Nấm hải sản
White fungus (waɪt ˈfʌŋgəs): Nấm tuyết

✅ Mọi người cũng xem : bảo hộ bản quyền là gì

các loại trái cây

Mango (mæŋgəʊ): Xoài
Jackfruit: Mít
Plum (plʌm): Mận
Lemon (lɛmən): Chanh vàng
Đu đủ (pəˈpaɪə): Papaya
Apple (æpl): Táo
Grape (greɪp): Nho
Pomelo (pɒmɪləʊ): Bưởi
Banana (bəˈnɑːnə): Chuối
Peach (piːʧ): Đào
Avocado (ævəʊˈkɑːdəʊ): Bơ
Watermelon (wɔːtəˌmɛlən): Dưa hấu
Lychee: Vải
Pomegranate (pɒmˌgrænɪt): Lựu
Orange (ɒrɪnʤ): Cam
Rambutan: Chôm chôm
Dừa (diːừeɪ): Cocunut
Durian: Sầu riêng
Kumquat: Quất (hay còn gọi là quả tắc)
Cherry (ʧɛri): Anh đào
Strawberry (strɔːbəri): Dâu tây
Pomegranate (pɒmˌgrænɪt): Lựu
Pineapple (paɪnˌæpl): Dứa (hay còn gọi là quả thơm)
Guava (gwɑːvə): Ổi
Melon (ˈmɛlən): Dưa
Dragon fruit (drægən fruːt): Thanh long
Longan: Nhãn
Apricot (eɪprɪkɒt): Mơ
Madarin: Quýt
Mangosteen: Măng cụt
Cantaloupe (kæntəˌluːp): Dưa vàng
Blackberries (blækbəriz): Mâm xôi đen
Ambarella: Trái cóc
Soursop: Mãng cầu xiêm
Passion fruit (ˈpæʃən fruːt): Chanh dây
Star apple (stɑːr ˈæpl): Khế
Rau trong tiếng anh đọc là gì

✅ Mọi người cũng xem : thức ăn của cua là gì

các loại các nhóm đậu hạt

Cashew (kæˈʃuː): Hạt điều
Walnut (wɔːlnʌt): Hạt óc chó
Almond (ɑːmənd): Hạnh nhân
Sesame seeds (sɛsəmi siːdz): Hạt vừng
Pumpkin seeds (pʌmpkɪn siːdz): Hạt bí
Pine nut (paɪn nʌt): Hạt thông
Chia seeds (Chia siːdz): Hạt chia
Sunflower seeds (sʌnˌflaʊə siːdz): Hạt hướng dương
Macadamia: Hạt mắc ca
Cashew (kæˈʃuː): Hạt điều
Pumpkin seeds (pʌmpkɪn siːdz): Hạt bí
Pistachio (pɪsˈtɑːʃɪəʊ): Hạt dẻ cười
Chestnut (ʧɛsnʌt): Hạt dẻ
Soy bean (sɔɪ biːn): Đậu nành
Mung bean (Mung biːn): Đậu xanh
Red bean (rɛd biːn): Đậu đỏ
Peas (piːz): Đậu Hà Lan

✅ Mọi người cũng xem : ý nghĩa số 109

2. Mẫu hội thoại sử dụng từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Rau củ quả

một trong số những cách để ghi nhớ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề rau củ quả tốt nhất chính là thực hành đặt mẫu câu. Khi đó bạn sẽ ghi nhớ từ vựng tốt hơn, đồng thời nắm được ngữ cảnh, cách dùng từ vựng. Dưới đây, TOPICA sẽ gợi ý cho bạn một số mẫu câu tiếng Anh thường gặp nhất về cụm từ vựng này, đừng quên lưu lại và thực hành bạn nhé!

Rau trong tiếng anh đọc là gì
A: Oh, today, the supermarket is full of fresh vegetables.
B: Hello, what do you want to buy?
A: I want to buy mangoes
B: The newly imported supermarket is so delicious
A: So, can I get 3 kgs of this mango?
B: Anything else you want to buy?
A: I want to buy potatoes, tomatoes
B: Yes. May I have some carrots for soup. Where is the fruit stand?
A: Yes, do you need more carrots?
B: Ill take you guys!
A: I need to buy strawberries and oranges to make a smoothie
B: Strawberries on the left shelf and orange on the bottom shelf Take your bag here and choose!
A: Thank you, fresh vegetables are so delicious
B: Next time you come to our supermarket!
A: Of course

Tải thêm tài liệu liên quan đến bài viết

Mọi Người Xem :   Thận trọng với chứng chán ăn ở người lớn
Rau trong tiếng anh đọc là gì

Tìm hiểu về Vương quốc Anh - Những sự thật thú vị về Khối Liên hiệp Anh 2


Các câu hỏi về rau củ quả trong tiếng anh đọc là gì


Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê rau củ quả trong tiếng anh đọc là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết rau củ quả trong tiếng anh đọc là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết rau củ quả trong tiếng anh đọc là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết rau củ quả trong tiếng anh đọc là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!

Các Hình Ảnh Về rau củ quả trong tiếng anh đọc là gì


Các hình ảnh về rau củ quả trong tiếng anh đọc là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư lienhe@domain.com. Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé

Tra cứu tin tức về rau củ quả trong tiếng anh đọc là gì tại WikiPedia

Bạn hãy tìm thêm thông tin về rau củ quả trong tiếng anh đọc là gì từ web Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại

???? Nguồn Tin tại: https://khoalichsu.edu.vn/

???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/


Mọi Người Xem :   Bệnh Nước Ăn Chân: Nguyên Nhân, Dấu Hiệu Và Điều Trị - Thuốc dân tộc

🏠 Quay lại trang chủ

Các bài viết liên quan đến

Loading

Related Posts

About The Author