Bài viết Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về rau củ quả
kèm phiên âm – AMA thuộc chủ đề về Wiki How thời gian này
đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy
cùng Khoa Lịch Sử tìm hiểu
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về rau củ quả kèm phiên âm – AMA trong
bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem nội dung : “Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về rau củ quả kèm phiên âm –
AMA”
Đánh giá về Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về rau củ quả kèm phiên
âm – AMA
Xem nhanh
Video về từ vựng các loại rau, củ mình đã từng làm rồi, nhưng trong video này mình đã thêm đọc lặp từ vựng 3 lần giúp các bạn đọc từ tốt hơn.
Hy vọng các bạn thích video này, cảm ơn các bạn đã ủng hộ kênh, chúc các bạn học tốt và thành công.
Facebook page: Từ Vựng Tiếng Anh- English vocabulary
https://www.facebook.com/profile.php?id=100063188352971
5/5 – (1 bình chọn)
Ẩm thực là một nét phong phú trong văn hóa xã hội
phát triển Hiện tại. Đối riêng với nền ẩm thực thì rau củ quả chiếm
vị trí khá quan trọng. Khối lượng từ vựng tiếng anh về chủ đề rau
củ quả cũng vô cùng đa dạng kèm theo. Vậy bạn đã biết rõ hết những
từ vựng tiếng anh về rau củ quả chưa, hãy cùng học ngay dưới bài
viết này nhé!
từ vựng tiếng anh về rau củ quả cụ thểnhất
Thế giới thực vật rất phong phú và phong phú, để
nắm hết những khối từ vựng đó bạn cần phải vừa học thuộc, vừa áp
dụng vào các mẫu câu đối thoại, giao tiếp để nhớ lâu. cụ thể chủ đề
rau của quả sẽ được chia theo từng phần như sau:
một vài câu hỏi thường gặp
trong chủ đề rau củ quả
Câu hỏi
Trả lời
Do you like to eat fruit? What kind of fruit do you like
bestt? ( Bạn có thích ăn trái cây không? Bạn thích ăn trái cây
gì nhất?)
I like apples best. (I like to eat apples the most)Any of them.
(Any fruit I like)( Tôi thích ăn táo nhất. (Tôi thích ăn táo
nhất)Bất kỳ trong số họ. (Bất kỳ loại trái cây nào tôi thích)
How often do you eat fresh fruit?(Bạn có thường ăn trái cây
không)
Of course, I eat a lot of fruit every day.( Tất nhiên, tôi ăn
rất thường xuyên trái cây hàng ngày.)
Do you like vegetables? What’s your favorite one?(Do you like
to eat vegetables? Which is your favorite?)( Bạn có thích rau
không? Bạn yêu thích nhất cái nào?(Bạn có thích ăn rau không? Bạn
thích ăn rau nào?)
How often do you drink fruit juice? What kind of fruit juice do
you drink?(How often do you drink juice? What kind of juice do you
usually drink?)( Bạn thường uống nước ép trái cây như thế nào? Bạn
uống loại nước hoa quả nào?(Bạn thường uống nước trái cây như thế
nào? Bạn thường uống loại nước trái cây nào?)
Do you like to eat fruit salad?(Bạn có thích ăn salad hoa quả
không?)
What vegetables and fruits do you buy at the supermarket?( Bạn
mua rau và hoa quả gì ở siêu thị?)
What are the most popular fruits and vegetables in your
country?( những loại trái cây và rau quả phổ biến nhất ở nước bạn
là gì?)
Do you grow fruits or vegetables in your garden? ( Bạn có trồng
trái cây hoặc rau trong vườn của bạn không?)
Seller: Fish sauce, all vegetables here are fresh, from the
field.
Customer: What is the tomato ratio?
Seller: Fish sauce, 15 rupees/kg.
Customer: What is the price of the ladybugs?
Seller: 40 rupees/Kg.
Customer: Give me 2 Kg tomatoes and 1 Kg ladybug.
Seller: Is there anything else you want, Mom.
Customer: One kilo of onions, potatoes and bread, please.
Seller: Fish sauce, get green beans and carrots. These are also
fresh.
Customer: No, I don’t need those right now. We already have it
at home. Do you have cauliflower flowers?
Seller: Yes, Mom.
Customer: Okay. For one Kg of cauliflower.
Seller: Fish sauce, get some fresh coriander leaves too.
Customer: Okay. Add some coriander and 100 grams of green
chili. Now, what is the total?
Seller: Fish sauce, only 300 rupees.
Customer: Please take this 300 rupees.
Seller: Thank you madam. Please come back.
các đoạn hội thoại về chủ đề rau
củ
Tạm dịch
Khách hàng: Bạn có rau sạch không?
Người bán: Nước mắm, tất cả những loại rau ở đây đều tươi, từ
ruộng.
Khách hàng: Tỷ lệ cà chua là bao nhiêu?
Người bán: Nước mắm, 15 rupee / kg.
Khách hàng: Giá của bọ rùa là bao nhiêu?
Người bán: 40 rupee / Kg.
Khách hàng: Cho tôi 2 Kg cà chua và 1 Kg bọ rùa.
Người bán: Còn muốn gì nữa không ạ.
Khách hàng: Vui lòng cho một kg hành tây, khoai tây và bánh
mì.
Người bán: Nước mắm, lấy đậu xanh và cà rốt. Những thứ này cũng
tươi.
Khách hàng: Không, tôi không cần những thứ đó ngay bây giờ.
Chúng Tôi đã có nó ở nhà. Bạn có hoa súp lơ không?
Người bán: Vâng, bạn
Khách hàng: Được rồi. Cứ một Kg súp lơ.
Người bán: Nước mắm, thêm cả lá ngò gai tươi nữa.
Khách hàng: Được rồi. Thêm một ít rau mùi và 100 gam ớt xanh.
Bây giờ, tổng số là bao nhiêu?
Người bán: Nước mắm, chỉ 300 rupee.
Khách hàng: Vui lòng lấy 300 rupee này.
Người bán: Cảm ơn. Vui lòng quay lại.
AMA mong rằng bạn sẽ nắm được bộ từ vựng tiếng anh về rau củ
quả, và áp dụng hiệu quả vào thực tiễn đời sống.
Chúc bạn thành công.
Các câu hỏi về rau củ quả tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê rau củ quả tiếng anh là gì
hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ
giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết rau củ
quả tiếng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp
từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết rau củ quả tiếng anh là gì Cực
hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết
rau củ quả tiếng anh là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung.
Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về rau củ quả tiếng anh là gì
Các hình ảnh về rau củ quả tiếng anh là gì đang được chúng mình Cập
nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư
lienhe@domain.com. Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail
ngay cho tụi mình nhé
Xem thêm thông tin về rau củ quả tiếng anh là gì tại
WikiPedia