Vì táo là một loại quả ngon, dễ trồng, cho ra mỗi vụ thu hoạch
thường xuyên quả và đặc biệt là giàu dinh dưỡng nên được người dân
trên thế giới rất ưa chuộng. chính vì thế mà từ lâu, quả táo đã đi
vào các câu nói, thành ngữ mà con người ta sử dụng hàng ngày để
biểu đạt ý nghĩ. Và nó được dùng như nào thì chúng ta cùng theo dõi
bài học nha!
1. Định nghĩa quả táo
trong tiếng Anh
Quả táo trong tiếng anh có tên là APPLE, được
phiên âm là /ˈæp.əl/
1. Định nghĩa quả táo trong tiếng Anh
2. một số danh, động từ phổ biến với APPLE
3. một vài cụm từ, thành ngữ, cấu trúc thường nhật với
APPLE
Táo là một loại quả tròn, thịt chắc, ăn được và có
vỏ màu đỏ, xanh lục hoặc vàng.
Táo không chỉ được dùng ăn trực tiếp với hương vị
tự nhiên tươi mát, ngon lành mà còn được chế biến cho rất thường
xuyên món ăn.
When my mother came home from work, she
told me to peel an apple for her because at that time she was very
hungry.
Khi mẹ tôi về nhà sau khi đi làm, mẹ đã bảo tôi gọt cho mẹ một
quả táo vì lúc đó mẹ tôi đang rất đói.
Apple pie
Bánh táo
The only favorite dish that I want to
enjoy at the new restaurant near my house is apple
pie.
Món đồ ăn duy nhất mà tôi thích ăn ở nhà hàng mới gần nhà tôi
là món bánh táo.
Apple tree
Cây táo
There was an apple tree in front of my
grandparents house but it was spilled by a storm last
year.
Trước nhà ông bà tôi có một cây táo nhưng nó đã bị một trận bão
năm ngoái làm đổ.
Applesauce
một món ăn ngọt làm từ táo nấu chín
Pureed apples are generally known as
applesauce.
Táo xay nhuyễn thường được gọi là nước sốt táo.
Apple juice
nước ép từ táo nghiền nát, dùng để uống hoặc làm
giấm
One of the most popular ways to process
apples is making apple juice.
một trong số những cách phổ biến nhất để chế biến táo là làm
nước ép.
Applejack
Một loại đồ uống mạnh (đồ uống có cồn) được làm từ
táo
Daddy, an apple a day is good for your
health but applejack is not.
Bố ơi hàng ngày ăn một quả táo thì tốt cho thể trạng của bố
nhưng rượu táo thì không đâu ạ.
Apple cider
thức uống làm từ nước ép táo không chứa cồn
Instead of drinking applejack, you should
use apple cider which is also made from apple but does not contain
alcohol.
Thay vì uống rượu táo có cồn, bạn nên sử dụng thức uống tuy
cũng làm từ táo nhưng lại không chứa cồn.
Hình ảnh minh hoạ cho APPLE CIDER
3.
một số cụm từ, thành ngữ, cấu trúc phổ biến với APPLE
Cụm từ/ thành ngữ/ cấu
trúc
Ý nghĩa
Ví dụ
an apple a day keeps the doctor
away
Điều này có nghĩa là ăn một quả táo mỗi ngày có thể
giúp bạn khỏe mạnh.
An ideal way to stay healthy is eating an
apple because it is said that an apple a day keeps the doctor away.
(One who is healthy will not have to meet doctors)
Một cách lý tưởng để giữ trạng thái khỏe mạnh là ăn áo bởi vì
mọi người thường nói rằng một quả táo hàng ngày sẽ giúp tránh xa
bác sĩ. (Khỏe mạnh nên sẽ không cần phải đi gặp bác sĩ)
to compare apples and/with
oranges
Được dùng để nói rằng hai thứ hoàn toàn khác nhau và
không hợp lý khi so sánh chúng
My teacher is comparing apples with
oranges because my deskmate and me are different people, with
different abilities.
Cô giáo tôi đang so sánh rất chênh lệch bởi vì bạn cùng bàn với
tôi và tôi là những con người khác nhéu, với những có khả năng khác
nhéu.
the apple of sb’s
eye
Được dùng để chỉ người mà ai đó yêu thương nhất và rất
tự hào về
Since my nephew was born 2 years ago, he
has been the apple of my eye.
Kể từ khi cháu trai tôi chào đời hơn 2 năm trước, nó luôn là
người mà tôi yêu thương và tự hào.
the apple doesn’t fall far from
the tree
(the apple never falls far from
the tree)
Được sử dụng để chỉ ra rằng một đứa trẻ thường có tính
cách tương tự hoặc những phẩm chất tương tự như cha mẹ của mình
My brothers son soon showed her talent
for math, demonstrating that the apple doesnt fall far from the
tree.
Con trai của anh trai tôi đã sớm thể hiện tài năng toán học của
nó, điều đó chứng minh rằng nó rất giống anh trai tôi về khả năng
toán học thiên bẩm.
a bad/rotten apple
một người xấu có ảnh hưởng xấu đến những người khác
trong nhóm
I must say that he is a rotten apple
since never in his life has he done something good to the people he
works with.
Tôi phải nói rằng anh ấy là một người gây tác động xấu vì trong
đời anh ta chưa bao giờ anh ta làm được điều gì tốt cho những người
mà anh ta làm việc cùng.
as American as apple
pie
Được sử dụng để nói rằng một cái gì đó đặc trưng của
nước Mỹ
You might think that the meal we have
already enjoyed is the signature of the UK but actually it is as
American as apple pie.
có khả năng bạn nghĩ rằng bữa ăn vừa rồi của chúng ta là đặc
trưng của Anh nhưng thực ra nó là món ăn đặc trưng của Mỹ.
Hình ảnh minh hoạ cho AS AMERICAN AS APPLE
PIE
Chỉ với một loại quả mà chúng ta học được bao điều
thú vị, bổ ích. Hi vọng sau bài học này, bạn đọc có khả năng bỏ túi
cho mình những câu thành ngữ cực chất về APPLE nha!
Tải thêm tài liệu liên quan đến bài viết
Quả táo trong tiếng Anh gọi là
gì
Các câu hỏi về quả táo trong tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê quả táo trong tiếng anh là gì
hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ
giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết quả
táo trong tiếng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng
hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết quả táo trong tiếng anh là gì
Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài
viết quả táo trong tiếng anh là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ
sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về quả táo trong tiếng anh là gì
Các hình ảnh về quả táo trong tiếng anh là gì đang được chúng mình
Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư
[email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail
ngay cho tụi mình nhé
Tham khảo thêm báo cáo về quả táo trong tiếng anh là gì tại
WikiPedia