Bài viết “Ớt” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa,
Ví Dụ Anh Việt thuộc chủ đề về Thắc Mắt thời gian này
đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy
cùng khoalichsu.edu.vn tìm
hiểu “Ớt” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt trong
bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài : ““Ớt”
trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt”
Đánh giá về “Ớt” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh
Việt
Xem nhanh
Học từ vựng tiếng anh về các loại rau như: quả ớt, củ cà rốt, củ khoai, củ tỏi, .... thông qua hình ảnh minh họa ngộ nghĩnh và phát âm chuẩn.
“Ớt” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh
Việt – Trắc Nghiệm Tiếng Anh
Trong tiếng Anh các bạn đã biết hết cách gọi của
các loại quả trong tiếng Anh chưa. Nếu chưa thì quả thật thiếu sót
khi đó là những từ ngữ phổ biến và được dùng thường xuyên trong
giao tiếp, mua bán trong tiếng Anh. Ở bài viết này,
tracnghiemtienganh.vn sẽ mang lại cho các bạn thêm kiến thức về “
ớt” trong tiếng Anh là gì nha! ngoài ra còn có những kiến thức liên
quan đến “ quả ớt” trong tiếng Anh mà các bạn có khả năng chưa biết
nữa đấy nha! Vậy hãy theo dõi bài viết về “ ớt” trong tiếng Anh là
gì của tracnghiemtienganh.vn để có thêm cho bản thân những kiến
thức bổ ích nha!
Chili trong tiếng Anh được từ điển Cambridge định nghĩa là:
chili is the small, red or green seed case from particular types of
pepper plant that is used to make some foods very hot and
spicy.
Được hiểu là: ớt là loại hạt nhỏ, có màu đỏ hoặc
xanh từ một loại cây chi tiết được sử dụng để chế biến một số món
ăn rất cay và nóng.
Ớt là một loại quả của các cây thuộc chi Capsicum của họ Cà
(Solanaceae). Đây là một loại quả gia vị tương đương loại quả
làm rau (ớt Đà Lạt) phố biển trên thế giới. Nó có nguồn gốc từ châu
Mỹ ( Mexico); ngày nay nó được trồng khắp nơi trên thế giới và được
sử dụng làm gia vị, rau, và thuốc. Ớt là tên gọi chung và nó còn
được phân làm thường xuyên loại ớt khác nhéu như:
Ớt Capsicum chinense hay tên khác là ớt kiểng nhiều màu sắc
thường dùng trang trí, không cay, thường có rất thường xuyên màu,
trái to, nhỏ, hay tròn như cà hay hình giọt nước.
Ớt hiểm – Ớt Thái Lan – Ớt Chili – Ớt Capsicum frutescens: Được
xem là ớt cay, có 3 màu; trắng, đỏ và vàng trên cùng một cây.
Ớt chuông hay còn được gọi là Ớt Đà Lạt
Và loại ớt phổ biến với các cách chế biến khác nhau.
2. Tìm hiểu thêm về “ Ớt – Chili” trong tiếng
Anh.
(hình ảnh minh họa quả ớt)
Cách viết : Chili
Loại từ: Danh từ
Dạng từ: Chili ở ngôi 3 thì Hiện tại có dạng là:
chilies
Phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA là:
/ˈtʃɪl.i/
Đây là phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA của “
Chili”. “ Chili” chỉ có một cách phiên âm duy nhất trong tiếng Anh
vậy nên các bạn hãy chú ý đọc theo phiên âm chuẩn để có những kiến
thức đúng nhất về tiếng Anh nha!
3. Ví dụ tiếng Anh về “ Chili – Ớt” trong tiếng
Anh
However, on chilli none of the 30
individuals were able to complete their life cycle.
mặc khác, không có cây ớt nào trong số 30 cá thể có khả năng
hoàn thành vòng đời của chúng.
A cooking show was on, and Janer saw the
perky host showing the audience the best way to dice a chili
pepper.
Một chương trình nấu ăn đang diễn ra và Janer thấy người dẫn
chương trình vui vẻ chỉ cho khán giả cách tốt nhất để cắt một quả
ớt.
The percentage of survival on chilli was
0%, although 99% of the eggs hatched into first instar
larvae.
The percentage of survival on chilli was 0%, although 99% of
the eggs hatched into first instar larvae.
Alex would show up with a case of
Seagrams, some jacked deer steaks and the makings for a big pot of
chili.
Alex sẽ xuất hiện với một chiếc hộp đựng Seagrams, vài miếng
bít tết nai sừng tấm và đồ làm cho một nồi ớt lớn.
Chillies are so called because they are
originally called thus from the Nahuatl chilli, the native name for
the peppers. The Spanish explorers kept the name (Chili) when they
referenced the peppers locally or back in Europe.
Ớt được gọi như vậy bởi vì chúng ban đầu được gọi như vậy từ ớt
Nahuatl , tên bản địa của ớt. Các nhà thám hiểm Tây Ban nha đã giữ
tên (Chili) khi họ tham khảo những loại ớt ở địa phương hoặc ở châu
Âu.
Chilli heat can be matched to sweetness
in some whiskies.
Độ nóng của ớt có thể tương ứng với vị ngọt trong một vài loại
rượu whisky.
She tucked in to the most
delicious-looking cooked meat, bread and chillies.
Cô ấy đã chuẩn bị cho món thịt, bánh mì và ớt được nấu chín
trông ngon nhất
4. một số từ vựng liên quan đến “ ớt – chili”
trong tiếng Anh
Vì ớt là một loại gia vị phổ biến khi nấu ăn hoặc
chế biến các món ăn, vậy nên mình sẽ cung cấp cho các bạn những từ
vựng liên quan đến các loại gia vị trong tiếng Anh nhé!
Garlic/ˈɡɑːlɪk/ : tỏi
Shallot /ʃəˈlɑːt/: hành tím
Onion /ˈʌnjən/: hành tây
Ginger /ˈdʒɪndʒər/ : gừng
Rosemary /’rouzməri/ :cây hương thảo
Lemongrass: sả
Green onion : hành lá
Dill /dil/: cây thì là
Turmeric /ˈtɜːrmərɪk/: nghệ
Sesame seeds: hạt vừng
Basil /ˈbæzl/ :cây húng quế
Mint leaves: lá bạc hà
Cilantro /sɪˈlæntroʊ/ ngò rí
Bay leaves: lá nguyệt quế
lime /laɪm/ chanh
pepper /ˈpɛpə/ hạt tiêu
chili powder /ˈʧɪli ˈpaʊdə/ bột ớt
curry powder /ˈkʌri ˈpaʊdə/ bột cà ri
shallot /ʃəˈlɒt/ hành khô
spice /spaɪs/ gia vị
salt /sɔːlt/ muối
rock sugar /rɒk ˈʃʊgə/ đường phèn
brown sugar /braʊn ˈʃʊgə/ đường nâu
Đây là những kiến thức liên quan đến “ Ớt” trong
tiếng Anh. Chúc các bạn tiếp thu được hầu hết những kết thức
tracnghiemtienganh.vn đã viết bên trên nhé!
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê quả ớt trong tiếng anh là gì
hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ
giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết quả ớt
trong tiếng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp
từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết quả ớt trong tiếng anh là gì Cực
hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết
quả ớt trong tiếng anh là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung.
Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các hình ảnh về quả ớt trong tiếng anh là gì đang được chúng mình
Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư
lienhe@domain.com. Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail
ngay cho tụi mình nhé
Tham khảo dữ liệu, về quả ớt trong tiếng anh là gì tại
WikiPedia