Bài viết “Trái Ổi” trong Tiếng Anh là gì: Định
Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt thuộc chủ đề về Giải Đáp thời gian này
đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy
cùng Khoa Lịch Sử tìm hiểu
“Trái Ổi” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt trong
bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài viết : “”Trái Ổi” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh
Việt”
Đánh giá về “Trái Ổi” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Xem nhanh
Cảm ơn các bạn đã ủng hộ kênh, hay like, chia sẻ, bình luận và đăng ký nếu các bạn thấy video này hữu ích nhé.
Facebook page:
https://www.facebook.com/profile.php?...
Theo yêu cầu của nhiều bạn mình đã làm thêm 1 video có thêm nghĩa tiếng Việt theo link dưới đây:
https://www.youtube.com/watch?v=yvH8lNlQkwA
Cảm ơn các bạn đã ủng hộ kênh. Love all
.....................
© Bản quyền thuộc về English Online
© Copyright by English Online ☞ Do not Reup English Online
Trái ổi là một loại trái cây, rất quen thuộc trong đời sống của chúng ta. Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến cụm từ trái ổi trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Chúng mình có sử dụng một vài ví dụ Anh – Việt và hình ảnh minh họa về từ trái ổi để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào về cụm từ trái ổi có thể LH trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé
Hình ảnh minh họa của cụm từ trái ổi trong tiếng anh là gì
1.Trái ổi trong Tiếng Anh là gì?
Trong tiếng việt, trái ổi có nghĩa là một loại trái cây nhiệt đới màu vàng tròn với thịt màu hồng hoặc trắng và hạt cứng, hoặc cây nhiệt đới nhỏ mà nó phát triển
Trong tiếng anh, trái ổi được viết là:
guava (noun)
Nghĩa tiếng việt: trái ổi, quả ổi
Nghĩa tiếng anh: a round yellow tropical fruit with pink or white flesh and hard seeds, or the small tropical tree on which it grows
Phát âm Anh-Anh:UK /ˈɡwɑː.və/
Phát âm Anh-Mỹ:US /ˈɡwɑː.və/
Loại từ: Danh từ
Hình ảnh minh họa của cụm từ trái ổi trong tiếng anh là gì
✅ Mọi người cũng xem : ý nghĩa câu thiên duyên tiền định
2. Ví dụ Anh Việt
Để hiểu hơn về ý nghĩa của cụm từ trái ổi trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nha.
Ví dụ:
- Some people say that among the natural diets, when flies were fed on guava only, calling frequency was further reduced by 20%.
- Dịch nghĩa: một số người nói rằng trong số các chế độ ăn một cách tự nhiên, khi ruồi chỉ được cho ăn ổi, tần suất gọi điện Giảm thêm 20%.
- In this present study, male or female flies of the three species fed on guava did not survive beyond 30 days.
- Dịch nghĩa: Trong thống kê này, ruồi đực hoặc ruồi cái của ba loài được cho ăn ổi không sống được quá 30 ngày.
- They could define the relational instances of fruit (apple, banana, orange, pear) and fruit (lychee, pineapple, passionfruit, guava), and so on.
- Dịch nghĩa: Họ có khả năng xác định các trường hợp quan hệ là trái cây (táo, chuối, cam, lê) và trái cây (vải, dứa, chanh leo, ổi), v.v.
- Lisa says that A pile of guava wood (clear plates) stands in the background in front of the conical granary.
- Dịch nghĩa: Lisa nói rằng Một đống gỗ ổi (phiến rõ ràng) nằm ở hậu cảnh phía trước vựa nón.
- Our commercial crops are coffee, cocoa, peppers, bananas, mamey, sweetsop, and guava.
- Dịch nghĩa: những loại cây thương mại của Chúng Tôi là cà phê, ca cao, ớt, chuối, mamey, kẹo ngọt và ổi.
- This lake is surrounded by lush green gardens that house groves of trees like mango, papaya, pomegranate, guava and plum.
- Dịch nghĩa: Hồ này được bao quanh bởi những khu vườn xanh tươi với những lùm cây như xoài, đu đủ, lựu, ổi và mận.
- Peter says that in the small subtropical area there is the production of limes, lemons, papaya, mangos, guavas, peaches, coffee, avocados, sugar cane, blackberries, pineapples and ornamental plants.
- Dịch nghĩa: Petter nói rằng trong khu vực cận nhiệt đới nhỏ có sản xuất chanh, chanh, đu đủ, xoài, ổi, đào, cà phê, bơ, mía, mâm xôi, dứa và cây cảnh.
- As you can see, They feed upon the leaves of plants such as eucalyptus, guava, bramble and acacia.
- Dịch nghĩa: Như bạn có khả năng thấy, chúng ăn lá của các loại cây như bạch đàn, ổi, cây bìm bịp và cây keo.
- We have orchards of lime, orange, avocados, guavas and amla inter-cropped with coffee, pepper, vanilla, cinnamon, nutmeg, mangoes, jack fruit, pomegranate, guavas and bananas.
- Dịch nghĩa: công ty chúng tôi có những vườn chanh, cam, bơ, ổi và amla được trồng xen kẽ với cà phê, tiêu, vani, quế, nhục đậu khấu, xoài, mít, lựu, ổi và chuối.
- As we can see, A sparkling blend of exotic fruits guava and golden tangerine, soft florals honeysuckle and hints of linden blossom, and seductive amber, patchouli, and pink pralines.
- Dịch nghĩa: Như chúng ta có khả năng thấy, Một sự pha trộn lấp lánh của trái cây kỳ lạ ổi và quýt vàng, kim ngân hoa mềm mại và gợi ý của hoa bồ đề, và hổ phách quyến rũ, hoắc hương và pralines hồng.
- As you can see, It is also used in chutney for pupus, in sandwiches with mayonnaise, or baked with guava jelly.
- Dịch nghĩa: Như bạn có khả năng thấy, Nó cũng được sử dụng trong tương ớt cho món nhộng, trong bánh mì kẹp với sốt mayonnaise, hoặc nướng với thạch ổi.
- Some people say that Bahawalpur mangoes, citrus, dates and guavas are some of the fruits exported out of the country.
- Dịch nghĩa: một vài người nói rằng xoài Bahawalpur, cam quýt, chà là và ổi là một số loại trái cây được xuất khẩu ra nước ngoài.
✅ Mọi người cũng xem : nguyệt thực có ý nghĩa gì
3. một số từ liên quan đến cụm từ trái ổi trong tiếng anh mà bạn nên biết
Hình ảnh minh họa của cụm từ trái ổi trong tiếng anh là gì
Trong tiếng anh, guava được dùng rất thường nhật.
Từ “guava ” thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé:
Từ/cụm từ | Nghĩa của từ/cụm từ |
peach guava | ổi đào |
guava leaves | lá ổi |
Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định nghĩa, cách sử dụng và ví dụ Anh Việt của cụm từ trái ổi trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về từ trái ổi trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quy trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công!
- Account Of là gì và cấu trúc cụm từ Account Of trong câu Tiếng Anh
- Trong Khi Đó trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- It Helpdesk là gì và cấu trúc cụm từ It Helpdesk trong câu Tiếng Anh
- Often là dấu hiệu của thì nào, cách nhận biết
- End Up là gì và cấu trúc cụm từ End Up trong câu Tiếng Anh
- Luyện nghe tiếng Anh căn bản qua các mẩu truyện ngắn dễ dàng
- Từ vựng và ngôn từ tiếng anh chuyên ngành tài chính
- Cấu trúc more and more: Cấu trúc và cách sử dụng
Các câu hỏi về quả ổi trong tiếng anh đốc là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê quả ổi trong tiếng anh đốc là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết quả ổi trong tiếng anh đốc là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết quả ổi trong tiếng anh đốc là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết quả ổi trong tiếng anh đốc là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về quả ổi trong tiếng anh đốc là gì
Các hình ảnh về quả ổi trong tiếng anh đốc là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư lienhe@domain.com. Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé
Tham khảo thông tin về quả ổi trong tiếng anh đốc là gì tại WikiPedia
Bạn nên xem nội dung về quả ổi trong tiếng anh đốc là gì từ trang Wikipedia tiếng Việt.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại???? Nguồn Tin tại: https://khoalichsu.edu.vn/
???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/
Các bài viết liên quan đến