Bài viết Các loại trái cây trong tiếng Trung thuộc
chủ đề về Thắc Mắt
thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !!
Hôm nay, Hãy cùng khoalichsu.edu.vn tìm hiểu Các
loại trái cây trong tiếng Trung trong bài viết hôm nay nhé ! Các
bạn đang xem nội dung về : “Các loại trái cây trong
tiếng Trung”
Đánh giá về Các loại trái cây trong tiếng Trung
Xem nhanh
CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT !
--------------------
ღ Kết nối với mình qua ღ :
❤FB: https://www.facebook.com/liangfang810
❤FP: https://www.facebook.com/tiengtrunglaniemvui/
❤YOUTUBE: https://www.youtube.com/tiengtrunglaniemvui
❤Email: (Tâm sự, học hỏi và chia sẻ bằng tiếng trung trong cuộc sống trên mọi mặt trận cùng Phương an nhé ! )
[email protected]
[email protected]
#PhuongAn #Tiengtrunglaniemvui中文是乐趣 #hoctiengtrungmienphi
(Ngày đăng: 03/03/2020)
Trái cây (水果) là một loại đặc sản của Việt Nam. Vậy các loại trái cây khi dịch qua tiếng Trung như thế nào? Cùng SGV tìm hiểu qua bài viết.
Việt Nam là nước có sản lượng xuất khẩu trái cây sang Trung Quốc cao. Tên gọi một vài loại trái cây được dịch qua tiếng Trung.
柠檬 /Níngméng/: Trái chanh.
橙子 /Chéngzi/: Trái cam.
榴莲 /Liúlián/: Trái sầu riêng.
橘子 /Júzi/: Trái quýt.
人心果 /Rénxīn guǒ/: Trái sapôchê.
梨子 /Lízi/: Trái lê.
香蕉 /Xiāngjiāo/: Trái chuối.
荔枝 /Lìzhī/: Trái vải.
石榴 /Shíliú/: Trái lựu.
山竺 /Shān zhú/: Trái măng cụt.
木瓜 /Mùguā/: Trái đu đủ.
葡萄 /Pútao/: Trái nho.
西瓜 /Xīguā/: Trái dưa hấu.
菠萝 /Bōluó/: Trái dứa.
苹果 /Píngguǒ/: Trái táo.
芒果 /Mángguǒ/: Trái xoài.
菠萝蜜 /Bōluómì/: Trái mít.
椰子 /Yēzi/: Trái dừa.
火龙果 /Huǒlóng guǒ/: Trái thanh long.
玉米 /Yùmǐ/: Trái bắp, trái ngô.
龙眼 /Lóngyǎn/: Trái nhãn.
草莓 /Cǎoméi/: Trái dâu tây.
番荔枝 /Fān lìzhī/: Trái mãng cầu.
刺果番荔枝 /Cì guǒ fān lìzhī/: Trái mãng cầu xiêm.
柚子 /Yòuzi/: Trái bưởi.
牛奶果 /Niúnǎi guǒ/: Trái vú sữa.
甘蔗 /Gānzhè/: Cây mía.
红毛丹 /Hóng máo dān/: Trái chôm chôm.
黄皮果 /Huángpíguǒ/: Bòn bon.
莲雾 /liānwù/: Trái mận của miền Nam.
柿子 /Shìzi/: Trái hồng.
哈密瓜 /Hāmìguā/: Trái dưa gang.
豆薯 /Dòu shǔ/: Củ đậu.
杨桃 /Yángtáo/: Trái khế.
猕猴桃 /Míhóutáo/: Trái kiwi.
杏子 /Xìngzi/: Trái mơ.
牛奶子 /Niúnǎi zi/: Quả nhót.
人面子 /Rén miànzi/: Quả sấu.
西印度樱桃 /Xī yìndù yīngtáo/: Trái sơri.
金酸枣 /Jīn suānzǎo/: Trái cóc.
Bài viết những loại trái cây trong tiếng Trung được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Các câu hỏi về quả mít tiếng trung là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê quả mít tiếng trung là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết quả mít tiếng trung là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết quả mít tiếng trung là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết quả mít tiếng trung là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về quả mít tiếng trung là gì
Các hình ảnh về quả mít tiếng trung là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé
Xem thêm thông tin về quả mít tiếng trung là gì tại WikiPedia
Bạn nên tham khảo thông tin chi tiết về quả mít tiếng trung là gì từ web Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại???? Nguồn Tin tại: https://khoalichsu.edu.vn/
???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/
Các bài viết liên quan đến