Bài viết Quả Cóc Tiếng Trung Là Gì? – Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Loại Trái Cây thuộc chủ đề về HỎi Đáp thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng khoalichsu.edu.vn tìm hiểu Quả Cóc Tiếng Trung Là Gì? – Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Loại Trái Cây trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem nội dung : “Quả Cóc Tiếng Trung Là Gì? – Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Loại Trái CâyXem thêm:
Trên đây là bộ từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây. Mong rằng bài học này sẽ bổ ích cho bạn và đừng quên ôn lại để học giỏi tiếng Trung mỗi ngày nhé.
quả cóc tiếng trung là gì trái cóc tiếng trung là gì trái cóc tiếng trung quả cóc trong tiếng trung cóc tiếng trung quả cóc tiếng trung bắt cóc tiếng trung là gì con cóc tiếng trung là gì qua coc tieng trung la gi quả cóc tiếng trung la gì trái cóc tiếng anh trái cây tiếng trung trái cóc tiếng anh là gì quả cóc tiếng anh quả cóc tiếng anh là gì trái cóc tiếng hoa là gì hạt bẹt là gì cóc tiếng trung là gì quả cau tiếng trung là gì trái cóc tiếng nhật là gì cốc tiếng trung là gì chuột rút tiếng trung là gì lens mắt tiếng trung là gì quả sim tiếng trung là gì quả cóc trong tiếng anh trái cây tiếng trung là gì quả bơ tiếng trung là gì các loại quả trong tiếng trung tên trái cây tiếng trung từ vựng bài 48 từ vựng tiếng hàn tổng hợp vú sữa tiếng trung là gì từ vựng tiếng nhật bài 42 píngguǒ hình ảnh quả cóc cây cóc tiếng anh xoài cóc
- Quả Cóc Tiếng Trung Là Gì? – Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Loại Trái Cây
- Văn phòng phẩm tiếng Trung | Từ Vựng & Mẫu Câu Thông Dụng
- Ý nghĩa 214 bộ thủ tiếng Trung | Cách đọc & Cách viết
- Từ vựng về các loài hoa – Tiếng Trung Cầm Xu
- Kẹp giấy tiếng Trung là gì
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giấy và bao bì phổ biến nhất hiện nay
- Phòng đăng ký kinh doanh tiếng Trung là gì
Đánh giá về Quả Cóc Tiếng Trung Là Gì? – Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Loại Trái Cây
Xem nhanh
Mỗi loại trái cây đều chứa nguồn khoáng chất và vitamin cực kỳ tốt cho sức khỏe mỗi chúng ta. Vậy bạn đã biết cách tên gọi các loại trái cây bằng tiếng Trung chưa? Hãy cùng SOFL học ngay nhé.

Tên gọi các loại trái cây bằng tiếng Trung
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 白梨 | bái lí | Lê trắng |
2 | 白果 | báiguǒ | Quả ngân hạnh |
3 | 芭蕉 | bājiāo | Chuối tây |
4 | 板栗, 栗子 | bǎnlì, lìzǐ | Hạt dẻ |
5 | 荸荠 | bíjì | Củ mã thầy, củ năng |
6 | 槟榔 | bīnláng | Cau |
7 | 菠萝 | bōluó | Dứa, thơm, khóm |
8 | 草莓 | cǎoméi | Dâu tây |
9 | 刺果番荔枝 | cì guǒ fān lìzhī | Mãng cầu xiêm |
10 | 醋栗 | cù lì | Quả lý gai |
11 | 橙 | chéng | Cam |
12 | 砀山梨 | dàng shānlí | Lê Đăng Sơn |
13 | 冬梨 | dōng lí | Lê mùa đông |
14 | 番荔枝 | fān lìzhī | Mãng cầu |
15 | 番石榴 | fān shíliú | Ổi |
16 | 榧子 | fěizi | (Cây, hạt) thông đỏ hôi |
17 | 柑橘 | gānjú | Quýt đường |
18 | 橄榄 | gǎnlǎn | Quả trám, cà na |
19 | 甘蔗 | gānzhè | Mía |
20 | 干果 | gānguǒ | Quả khô |
21 | 光滑的 | guānghuá de | Óng ả, bóng mượt |
22 | 果仁 | guǒ rén | Hạt, hột (của trái cây) |
23 | 海棠果 | hǎitáng guǒ | Quả hải đường |
24 | 哈密瓜 | hāmìguā | Dưa vàng |
25 | 核果 | héguǒ | Quả có hạt |
26 | 黑樱桃 | hēi yīngtáo | Anh đào đen |
27 | 黑莓 | hēiméi | Mâm xôi đen |
28 | 核桃 | hétáo | Hồ đào, hạnh đào |
29 | 核桃仁 | hétáo rén | Nhân hồ đào |
30 | 红桔 | hóng jú | Quýt đỏ |
31 | 红毛丹 | hóng máo dān | Chôm chôm |
32 | 花红 | huāhóng | Táo dại |
33 | 火龙果 | huǒlóng guǒ | Thanh long |
34 | 坚果 | jiānguǒ | Quả có vỏ cứng |
35 | 坚果仁 | jiānguǒ rén | Hạt của quả có vỏ cứng |
36 | 金橘 | jīn jú | Quất, tắc |
37 | 金酸枣 | jīn suānzǎo | Cóc |
38 | 金边芒 | jīnbiān máng | Xoài tượng |
39 | 莱阳梨 | láiyáng lí | Lê Lai Dương |
40 | 蓝莓 | lánméi | Quả việt quất |
41 | 梨 | lí | Lê |
42 | 梨核 | lí hé | Hạt lê |
43 | 榴莲 | liúlián | Sầu riêng |
44 | 荔枝 | lìzhī | Vải |
45 | 李子 | lǐzǐ | Mận |
46 | 龙眼 | lóngyǎn | Long nhãn |
47 | 龙眼肉 | lóngyǎn ròu | Nhãn nhục |
48 | 落果 | luòguǒ | Quả rụng |
49 | 芒果 | mángguǒ | Xoài |
50 | 毛桃 | máotáo | Đào lông (đào dại) |
51 | 梅子 | méizi | Mơ, mai |
52 | 蜜瓜 | mì guā | Dưa hồng, dưa bở |
53 | 猕猴桃 | míhóutáo | Kiwi |
54 | 木瓜 | mùguā | Đu đủ |
55 | 柠檬 | níngméng | Chanh |
56 | 牛奶果 | niúnǎi guǒ | Vú sữa |
57 | 牛油果, 油梨 | niúyóuguǒ, yóu lí | Bơ |
58 | 蟠桃 | pántáo | Đào bẹt |
59 | 皮色 | pí sè | Màu vỏ |
60 | 苹果 | píngguǒ | Táo tây |
61 | 苹果核 | píngguǒ hé | Hạt táo |
62 | 苹果汁 | píngguǒ zhī | Nước táo |
63 | 苹果梨 | píngguǒlí | Lê táo |
64 | 枇杷 | pípá | Nhót tây, lô quất |
65 | 葡萄 | pútáo | Quả nho |
66 | 葡萄核 | pútáo hé | Hạt nho |
67 | 葡萄汁 | pútáo zhī | Nước nho |
68 | 脐橙 | qíchéng | Cam mật |
69 | 青梅 | qīngméi | Cây thanh mai |
70 | 人面子 | rén miànzi | Quả sấu |
71 | 人心果 | rénxīn guǒ | Hồng xiêm |
72 | 肉汁果 | ròu zhī guǒ | Quả có cùi |
73 | 桑葚 | sāngrèn | (Quả) dâu tằm |
74 | 沙枣 | shā zǎo | Nhót đắng |
75 | 山核桃 | shān hétáo | Hồ đào rừng |
76 | 山竹 | shānzhú | Măng cụt |
77 | 石榴 | shíliú | Lựu |
78 | 柿子 | shìzi | (Cây, quả) hồng |
79 | 水蜜桃 | shuǐmì táo | Đào |
80 | 酸橙 | suān chéng | Cam chua |
81 | 酸豆 | suān dòu | Me |
82 | 酸果 | suān guǒ | Quả chua |
83 | 酸樱桃 | suān yīngtáo | Anh đào chua |
84 | 桃核 | táo hé | Hạt đào |
85 | 桃子 | táozi | Đào |
86 | 甜橙 | tián chéng | Cam ngọt |
87 | 甜果 | tián guǒ | Quả ngọt |
88 | 甜樱桃 | tián yīngtáo | Anh đào ngọt |
89 | 未成熟的 | wèi chéngshú de | Chưa chín |
90 | 无核桔 | wú hé jú | Quýt không hạt |
91 | 无核水果 | wú hé shuǐguǒ | Quả không hạt |
92 | 无核小葡萄 | wú hé xiǎo pútáo | Nho không hạt |
93 | 无籽西瓜 | wú zǐ xīguā | Dưa hấu không hạt |
94 | 无花果 | wúhuāguǒ | Quả sung |
95 | 西印度樱桃 | xī yìndù yīngtáo | Sơ ri |
96 | 暹罗芒 | xiān luó máng | Xoài cát |
97 | 香瓜, 甜瓜 | xiāngguā, tiánguā | Dưa lê |
98 | 香蕉 | xiāngjiāo | Chuối tiêu |
99 | 香蕉苹果 | xiāngjiāo píngguǒ | Táo chuối |
100 | 鲜果 | xiānguǒ | Quả tươi |
101 | 小水果 | xiǎoshuǐguǒ | Loại quả nhỏ |
102 | 西瓜 | xīguā | Dưa hấu |
103 | 西瓜籽 | xīguāzǐ | Hạt dưa hấu |
104 | 心形樱桃 | xīn xíng yīngtáo | Anh đào |
105 | 杏核 | xìng hé | Hạt quả hạnh |
106 | 杏仁 | xìngrén | Hạnh nhân |
107 | 杏子 | xìngzi | (Cây, quả) hạnh |
108 | 西洋李子 | xīyáng lǐ zi | Mận rừng |
109 | 雪梨 | xuělí | Lê tuyết |
110 | 杨梅 | yángméi | (Cây, quả) dương mai |
111 | 杨桃 | yángtáo | Khế |
112 | 椰汁 | yēzhī | Nước dừa |
113 | 椰子 | yēzi | Dừa |
114 | 一串葡萄 | yīchuànpútáo | Một chùm nho |
115 | 樱桃 | yīngtáo | Anh đào |
116 | 樱桃核 | yīngtáohé | Hạt anh đào |
117 | 油桃 | yóutáo | Quả xuân đào |
118 | 柚子 | yòuzi | Quả bưởi |
119 | 月桂樱桃 | yuèguì yīngtáo | Anh đào nguyệt quế |
120 | 枣 | zǎo | Táo (táo ta, táo quả nhỏ) |
121 | 枣核 | zǎo hé | Hạt táo |
122 | 榛子 | zhēnzi | (Cây, quả) phỉ |
Các câu hỏi về quả cóc tiếng trung là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê quả cóc tiếng trung là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết quả cóc tiếng trung là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết quả cóc tiếng trung là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết quả cóc tiếng trung là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!Các Hình Ảnh Về quả cóc tiếng trung là gì
Các hình ảnh về quả cóc tiếng trung là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư lienhe@domain.com. Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhéXem thêm kiến thức về quả cóc tiếng trung là gì tại WikiPedia
Bạn hãy xem thông tin về quả cóc tiếng trung là gì từ web Wikipedia tiếng Việt.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại???? Nguồn Tin tại: https://khoalichsu.edu.vn/???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/Các bài viết liên quan đến