Nước tẩy trang tiếng anh là gì? Từ vựng mỹ phẩm tiếng Anh cho nàng dễ tra cứu

Bài viết Nước tẩy trang tiếng anh là gì? Từ vựng mỹ phẩm tiếng Anh cho nàng dễ tra cứu thuộc chủ đề về Wiki How thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/ tìm hiểu Nước tẩy trang tiếng anh là gì? Từ vựng mỹ phẩm tiếng Anh cho nàng dễ tra cứu trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài : “Nước tẩy trang tiếng anh là gì? Từ vựng mỹ phẩm tiếng Anh cho nàng dễ tra cứu

Sữa rửa mặt trong tiếng anh là gì ?

Sữa rửa mặt trong tiếng Anh được gọi là “facial cleanser” hoặc đơn giản là “cleanser”.

Tẩy tế bào chết tiếng anh là gì ?

Tẩy tế bào chết trong tiếng Anh được gọi là “exfoliator” hoặc “scrub”.

Kem dưỡng ẩm tiếng anh là gì ?

Kem dưỡng ẩm trong tiếng Anh được gọi là “moisturizer” hoặc “moisturizing cream”.

Kem chống nắng tiếng anh ?

Kem chống nắng trong tiếng Anh được gọi là “sunscreen” hoặc “sunblock”.

Da dầu tiếng anh là gì ?

Da dầu trong tiếng Anh được gọi là “oily skin”.

Xem thêm: Bổ sung tiếng anh là gì?

Đánh giá về Nước tẩy trang tiếng anh là gì? Từ vựng mỹ phẩm tiếng Anh cho nàng dễ tra cứu

Xem nhanh
Đối với người mới bắt đầu tìm hiểu về skincare sẽ gặp rất nhiều khó khăn cho việc lựa chọn sản phẩm phù hợp cũng như không biết sản phẩm nào là cần thiết. Hãy để Bác sĩ Trang mách bạn những sản phẩm nào là thiết yếu nhất cũng như cách chọn sản phẩm phù hợp cho từng vấn đề về da nhé.
Lại là một highly requested video nữa, mình sẽ chia sẻ cách xây dựng một chu trình skincare cơ bản, để bất cứ ai vẫn còn hoài nghi về việc skincare nói chung, cũng như chu trình skincare cá nhân của bản thân nói riêng có thể tham khảo, đối chiếu và thực hành. Hi vọng video sẽ giúp các bạn có thể tự xây dựng được một chu trình skincare vững chắc nhé!

0:00 Intro
0:20 1. Sữa rửa mặt
0:30 2. Cấp ẩm
1:06 3. Dưỡng ẩm
1:28 4. Kem chống nắng
1:48 5. Điều trị vấn đề da
1:53 Trị mụn
2:02 Trị thâm, sạm
2:14 Sản phẩm bổ trợ
2:28 Lưu ý cho người mới bắt đầu skincare
2:46 Tổng kết những sản phẩm nên mua, nên tránh
3:19 Outro

—---------------------------
Mình là Quỳnh Trang -????????́???? ????????̃ ????????????????????̂???? ???????????????? ???????? ????????????̂̃????, cố vấn Y Khoa, giám đốc phòng khám Meddi Skin, đã có nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực da liễu thẩm mỹ nội khoa và Dược mỹ phẩm. Chuyên về trị mụn, trị nám, trẻ hoá da và các vấn đề liên quan sắc tố, với hơn 10.000+ ca điều trị thành công.

???? Subscribe channel của ????????́???? ????????̃ ???????????????????? để cập nhật nhiều thông tin bổ ích về da
https://www.youtube.com/channel/UCa0nGWzdGcNAM2ar5sPrbJw
—---------------------------
Đ????̂̉ đ????̛????̛̣???? ????????̛ ????????̂́???? ????????̂̃ ????????????̛̣ ????????̂̀ ????????, ????????̃???? ????????????̣???? ????̉???????? ???? ????????́???? (????????????́????, ????????????̉????, ????????????́???????? ????????????̣̂????) ????????̛̉???? ????????????:
https://m.me/bacsiQTrangmeddi

Mọi người có thể trò chuyện nhiều hơn với mình qua:
???????????????????????????????? ????????́???? ????????̃ ???????????????????? ????????????????????: nơi chia sẻ kinh nghiệm, cũng như cập nhật những bí kíp chăm da hiệu quả nhất cho bạn đọc.
https://www.facebook.com/bacsiQTrangmeddi

???? ????????̣̂???????? đ????̂̀???????? Đ????̣???? ????????̀???????? ???????????????????? ????????????????: chia sẻ các kiến thức làm đẹp, tips chăm sóc da khoa học và , cập nhật các chương trình khuyến mãi mới nhất,...
https://www.facebook.com/groups/meddi.skin

????Đến trực tiếp ????????????̀???????? ????????????́???? ????????. ???????????????????? ????????????????, 15A Trần Doãn Khanh, Phường Đa Kao, Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh.

???? ????????????????????????????: ????????????????????????????????????????
—---------------------------
© Bản quyền thuộc về Bác sĩ Trang và Meddi Skin
© Copyright by Bác sĩ Trang and Meddi Skin ☞ Do not Reup

Mỹ phẩm tiếng anh là gì được thường xuyên người thắc mắc. Hầu hết bao bì, nhãn mác hay công dụng của mỹ phẩm đều sử dụng tiếng anh. Đôi tình trạng này đôi khi vô tình khiến bạn gặp điều kiện trong việc nắm bắt chủng loại, thông tin hay cách dùng chính xác của danh mục. Chính do đó, các nàng thơ nhà Serumi đừng bỏ qua các từ vựng mỹ phẩm Tiếng anh thường nhật sau để thuận tiện bề tra cứu tương đương nâng cao vốn hiểu biết của mình nhé!

Mọi Người Xem :   Doanh nghiệp là gì? Những điều ít người biết về doanh nghiệp

Mỹ phẩm tiếng anh là gì?

Mỹ phẩm tiếng anh đó chính là từ Cosmetic có nguồn gốc chính từ Hy Lạp. Tuy rằng quy trình hình thành và phát triển của từ vựng này hoàn toàn không sát nghĩa 100%. Nhưng trong các trường hợp chi tiết trên thực tế, các nàng sẽ thấy Cosmetic sẽ mang nghĩa tổng quát và chính xác nhất.

những loại mỹ phẩm tiếng anh là từ gì?
những loại mỹ phẩm tiếng anh là từ gì?

Hóa mỹ phẩm trong tiếng anh là gì?

Tương tự như vậy, hoá mỹ phẩm tiếng anh cũng chính là từ cosmetics. Từ vựng này chỉ về các loại sản phẩm bảo vệ sắc đẹp của bạn thông qua việc dùng mỗi ngày ở khó khăn hấp dẫn nhất. Qua đó thay đổi ngay cách thức cũng như bề mặt và mùi của cơ thể chị em.

Xem thêm: “Năng Động” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Dược mỹ phẩm tiếng anh là gì?

Pharmaceutical cosmetics chính là từ vựng dược mỹ phẩm tiếng anh. Vì vậy, các nàng thơ cần lưu ý nếu thấy danh mục có cụm từ này thì phải kiểm tra xem có phù hợp với loại da của mình hay không nhé!

Đừng bỏ qua các ngôn từ chuyên môn để tìm cho mình được những loại mỹ phẩm an toàn và phù hợp nhất!
Đừng bỏ qua các ngôn từ chuyên môn để tìm cho mình được các loại mỹ phẩm an toàn và phù hợp nhất!

✅ Mọi người cũng xem : lệ phí trước bạ nhà đất là gì

Kệ đựng mỹ phẩm tiếng anh là gì?

Kệ đựng mỹ phẩm tiếng anh chính là Cosmetic shelves. Chị em nhớ lưu lại để sau dễ dàng tra cứu hơn nhé!

✅ Mọi người cũng xem : những từ viết tắt tiếng anh có ý nghĩa

Công bố mỹ phẩm tiếng anh là gì?

Công bố mỹ phẩm tiếng anh chính là cụm từ product declaration. Thủ tục yêu cầu này đều đặn phải được các thương hiệu thực hiện trước khi đưa danh mục đến với công chúng.

✅ Mọi người cũng xem : ý nghĩa cây mít

Thêm một vài từ vựng mỹ phẩm tiếng anh

Skincare là quá trình rất rất cần thiết đối với các chị em phụ nữ. Chính Vì vậy, Serumi sẽ đem lại cho mọi người thêm một vài từ vựng mỹ phẩm tiếng anh rất cần thiết cho chủ đề này. Đó chính là:

Tẩy trang (make-up remover)

Tẩy trang là một bước nền rất quan trọng để việc chăm sóc da trở nên dễ dàng và đem lại hiệu quả hấp dẫn nhất. Chính do đó, các nàng thơ của Serumi đừng bỏ qua một vài từ vựng chủ yếu như sau:

  • Nước tẩy trang tiếng anh là Makeup Remover Water
  • Dầu tẩy trang tiếng anh là Makeup Remover Oil
  • Bông tẩy trang tiếng anh là Cotton pad
Dầu tẩy trang Oat Cleansing Balm của The Inkey List
Dầu tẩy trang Oat Cleansing Balm của The Inkey List

Có một lưu ý nhỏ mà tất cả chị em cần nắm bắt chính là nhiều loại tẩy trang chỉ ghi chữ Cleanser trên nhãn sản phẩm. mặc khác khi bạn đọc tác dụng sẽ thấy cụm từ remove makeup có nghĩa là tẩy trang. Các nàng có thể tham khảo về dầu tẩy trang Oat Cleansing Balm của The Inkey List để thấy rõ tình trạng này nha!

Rửa mặt (cleanser)

Rửa mặt là bước thứ hai không thể thiếu trong quá trình skincare mỗi ngày. tuy nhiên, trên thị trường Hiện tại có rất nhiều loại danh mục khác nhéu với các từ ngữ mỹ phẩm tiếng anh khác nhéu. Đó là:

  • Nước rửa mặt cho da khô tiếng anh là for dry skin
  • Sữa rửa mặt dành cho da dầu tiếng anh là for oily skin
  • Sữa rửa mặt dạng gel, dạng bọt tiếng anh là foam
Sữa rửa mặt Cerave Foaming Facial Cleanser
Sữa rửa mặt Cerave Foaming Facial Cleanser dành cho da thường và da dầu

Mỗi loại sẽ đều được hiển thị rõ ràng trên bao bì, hộp đựng sản phẩm. Bạn có thể tham khảo dòng rửa mặt Cerave Foaming Facial Cleanser. Đây là loại mỹ phẩm ở dạng sữa nhẹ dịu và có thể dùng với máy rửa mặt chuyên dụng.

✅ Mọi người cũng xem : ăn tất niên tiếng trung là gì

Mọi Người Xem :   Ý NGHĨA CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH TRONG DOANH NGHIỆP - TOMEDU

Xem thêm: Cơ quan nhà nước tiếng Anh là gì?

Serum

Serum Hiện tại ngày càng phong phú và đa dạng với thường xuyên chủng loại khác nhéu. mặc khác, để có thể chọn lựa dòng sản phẩm phù hợp nhất với bản thân mình, các nàng đừng bỏ qua một vài từ sau:

  • Serum tẩy da chết tiếng anh là peeler
  • Serum cấp ẩm tiếng anh là hydrator
  • Serum chống lão hóa tiếng anh là anti aging
Serum tẩy tế bào chết Paula's Choice đình đám
Serum tẩy tế bào chết Paula’s Choice mang đến tác dụng tuyệt vời

Đa số các nàng đều thắc mắc rằng có nhiều loại serum khi đề nhãn đều đặn là peeler hay hydrator. tuy nhiên, khi đọc vào phần công dụng, bạn sẽ biết là nó thuộc dòng mỹ phẩm gì. Các chị em hãy tự mình thẩm định điều này với serum tẩy tế bào chết Paula’s Choice ngay nhé!

✅ Mọi người cũng xem : ruột phản âm sáng là gì

Kem chống nắng (sunscreen)

Kem chống nắng được coi là vật dụng bất ly thân của chị em phụ nữ mỗi khi ra đường. Chính Vì vậy, các nàng thơ của Serumi đừng bỏ qua các số từ hữu ích sau đây nhé!

  • Kem chống nắng hóa học tiếng anh là Chemical sunscreen
  • Kem chống nắng vật lý tiếng anh là Chemical sunscreen
  • Kem chống nắng kiêm kem nền tiếng anh là sunscreen cum foundation
  • Chống nắng dạng sữa tiếng anh là milk sunscreen
  • Chống nắng dạng kem tiếng anh là cream sunscreen
Kem chống nắng Mineral sunscreen đến từ nhà The Inkey List
Kem chống nắng Mineral sunscreen được thường xuyên chị em quan tâm

Đây là những dòng kem chống nắng thông dụng được đông đảo mọi người lựa chọn và sử dụng. Bạn có thể kiểm tra và nhận biết các cụm từ này tại những sản phẩm khác nhéu điển hình như Mineral sunscreen của The Inkey List.

✅ Mọi người cũng xem : tứ tượng là gì

Kem dưỡng (moisturizer) 

Kem dưỡng trong tiếng anh chính là moisturizer. nhiều chị em phụ nữ sẽ nhận thấy nhiều loại danh mục không ghi cụm từ này đều đặn sẽ đặt ra các câu hỏi nhất định. tuy nhiên, những nàng thơ của Serumi khi đọc thông tin ở phần công dụng sẽ thấy chữ moisturizer xuất hiện. Bạn có khả năng xem xét ngay đều này khi đến với kem dưỡng Ceramide Night Treatment của The Inkey List.

Kem dưỡng Ceramide Night Treatment của The Inkey List đang làm mưa làm gió hiện nay
Kem dưỡng Ceramide Night Treatment đến từ thương hiệu The Inkey List

có thể thấy, từ vựng mỹ phẩm tiếng anh xuất hiện trong đời sống rất thường xuyên với những ý nghĩa khác nhéu. Chính do đó, để thuận tiện cho việc tra cứu cũng như nâng cao khả năng hiểu biết của mình, các nàng thơ của Serumi đừng bỏ qua các thông tin, thuật ngữ hữu ích có trong bài viết trên nhé!

Từ vựng tiếng anh về chăm sóc da

Toner /ˈtəʊnə/: Nước cân bằng da

Serum /ˈsɪərəm/: Dưỡng chất chuyên sâu cho da

Cleanser /ˈklɛnzə/: Sữa rửa mặt

Makeup remover /ˈmeɪkʌp rɪˈmuːvə/: Dung dịch tẩy trang

Cleansing oil /ˈklɛnzɪŋ ɔɪl/: Dầu tẩy trang

Foam cleanser /ˈklɛnzə/: Sữa rửa mặt dạng bọt

Pore brush /pɔːbrʌʃ/: Bàn chải làm sạch lỗ chân lông

Detox /ˈdiːtɒks/: Dưỡng chất giúp thanh lọc da

Facial mist /ˈfeɪʃ(ə)l mɪst/: Xịt khoáng cho da

Essence /ˈesns/: Dung dịch dưỡng chất

Face cream /feɪs kriːm/: Kem dưỡng da mặt

Moisturizer /ˈmɔɪstʃərʌɪzə/: Kem dưỡng ẩm

Face mask /feɪs mɑːsk/: Mặt nạ dưỡng da

Lotion /ˈləʊʃ(ə)n/: Sữa dưỡng da

Lip balm /lɪp bɑːm/: Dưỡng môi

Lip mask /lɪp mɑːsk/: Mặt nạ dưỡng môi

Sleeping mask /ˈsliːpɪŋ mɑːsk/: Mặt nạ ngủ

For sensitive skin /fə ˈsɛnsɪtɪv skɪn/: Dành cho da nhạy cảm

For dry skin /fə drʌɪ skɪn/: Dành cho da khô

For normal skin /fə ˈnɔːm(ə)l skɪn/: Dành cho da bình thường

Xem thêm: Những Từ Viết Tắt Trong Tiếng Anh Có ý Nghĩa Là Gì? – Tiếng Anh Cấp Tốc

Dụng cụ làm tóc

Trong lĩnh vực làm tóc, có các dụng cụ và sản phẩm sau:

  • Comb: Lược nhỏ (lược có một hàng)
  • Brush: Lược to, hình tròn
  • Hair ties/ elastics: Dây buộc tóc
  • Hair clips: Kẹp tóc
  • Blow dryer/ hair dryer: Máy sấy tóc
  • Curling iron: Máy làm xoăn tóc
  • Hair straightener/flat iron: Máy làm tóc thẳng
  • Hair spray: Xịt giữ nếp tóc
  • Hair dye: Thuốc nhuộm tóc

Những dụng cụ và sản phẩm này giúp bạn tạo kiểu tóc và chăm sóc tóc một cách hiệu quả, đáp ứng các nhu cầu và phong cách riêng của bạn.

Dụng cụ làm móng tay, chân

Trong lĩnh vực làm móng, có các sản phẩm và công cụ sau:

  • Nail lacquer: Sơn móng tay
  • Nail clippers: Bấm móng tay, chân
  • Nail file: Dụng cụ dũa móng
  • Cuticle pusher & trimmer: Dụng cụ đẩy và cắt da quanh móng tay
  • Cuticle scissors: Kéo nhỏ
Mọi Người Xem :   Ý nghĩa nốt ruồi trên mũi của phụ nữ và đàn ông quyết định đến cuộc sống tới mức nào

Các sản phẩm và công cụ này giúp bạn làm móng đẹp và chăm sóc móng tay hiệu quả.

Ý nghĩa một số từ vựng khác

Non-comedogenic: Sản phẩm không tạo tắc nghẽn lỗ chân lông và không gây mụn. Điều này đảm bảo rằng sản phẩm không gây trở ngại cho da và không gây tình trạng mụn trên da.

Oil-free: Sản phẩm không chứa dầu, dầu thực vật, khoáng chất hoặc chất lanolin. Nó không gây tắc nghẽn lỗ chân lông và không gây cảm giác khó chịu, đặc biệt là trên da dầu. Sử dụng sản phẩm này không gây cảm giác nhờn và bóng dầu trên da.

Waterproof: Sản phẩm có khả năng chống trôi khi tiếp xúc với nước. Ví dụ, kem chống nắng không bị trôi khi tiếp xúc với nước. Son môi không bị trôi hoặc phai màu khi uống nước, ăn hay ra mồ hôi.

Dermatologically tested: Sản phẩm đã được kiểm nghiệm dưới sự giám sát của bác sĩ chuyên khoa da liễu. Điều này đảm bảo rằng sản phẩm phù hợp cho cả da nhạy cảm và da trẻ em.

Hypoallergenic: Sản phẩm ít gây kích ứng da. Điều này làm cho sản phẩm phù hợp cho những người có da nhạy cảm.

Serum: Loại tinh dầu có nồng độ cao, thường được sử dụng trong các dung dịch làm đẹp da.

Aroma oil: Dầu chiết xuất từ rễ, lá, hoa, cành của thực vật có tác dụng làm đẹp da và mang hương thơm đặc trưng. Ngoài việc sử dụng trong mỹ phẩm, nó cũng được sử dụng trong massage và dung dịch tắm.

Matte: Thuật ngữ này thường được sử dụng để mô tả các sản phẩm như son môi, màu bóng mắt, phấn phủ, phấn nền và phấn má. Nó có vẻ phẳng, đồng màu và không có ánh sáng. Các loại son Matte thường khá khô nhưng có độ bền màu cao. Phấn phủ Matte thích hợp cho da dầu và giúp kiềm dầu trên bề mặt da.

Shimmer: Ngược lại với Matte, Shimmer tạo hiệu ứng sáng và lấp lánh do chứa chất làm bóng với nhiều màu sắc. Loại da tối thường phù hợp với các sản phẩm mỹ phẩm có hiệu ứng shimmer.

Luminous: Thường được sử dụng để miêu tả phấn nền có hiệu ứng sáng, mang lại vẻ rạng rỡ nhưng tinh tế cho khuôn mặt. Nếu bạn có da dầu hoặc có khuyết điểm, bạn nên chọn loại Matte Sheer, mỏng và ánh sáng hơn. Nó có thể làm cho da trông tươi sáng hơn và làm mờ nếp nhăn.

Các câu hỏi về nước tẩy trang tiếng anh là gì

Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê nước tẩy trang tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết nước tẩy trang tiếng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết nước tẩy trang tiếng anh là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết nước tẩy trang tiếng anh là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!

Các Hình Ảnh Về nước tẩy trang tiếng anh là gì

Các hình ảnh về nước tẩy trang tiếng anh là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư lienhe@domain.com. Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé

Tra cứu thông tin về nước tẩy trang tiếng anh là gì tại WikiPedia

Bạn có thể xem thêm thông tin về nước tẩy trang tiếng anh là gì từ trang Wikipedia tiếng Việt.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại???? Nguồn Tin tại: https://khoalichsu.edu.vn/???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/


nước tẩy trang trong tiếng anh dầu tẩy trang tiếng anh là gì bông tẩy trang tiếng anh là gì bông tẩy trang trong tiếng anh là gì dược mỹ phẩm tiếng anh là gì tẩy trang trong tiếng anh sữa rửa mặt tiếng anh là gì từ vựng tiếng anh về skincare hóa mỹ phẩm tiếng anh là gì nước tẩy tiếng anh là gì bong tay trang tieng anh la gi mỹ phẩm tiếng anh gọi là gì nước tẩy trang in english hoá mỹ phẩm tiếng anh là gì mỹ phẩm tên tiếng anh là gì sữa rửa mặt trong tiếng anh là gì tẩy tế bào chết tiếng anh là gì tẩy tế bào chết tiếng anh bộ thẻ cardlish kem dưỡng ẩm tiếng anh là gì kem chống nắng tiếng anh da dầu tiếng anh là gì

Loading

Related Posts

About The Author