Nước Lau Sàn Nhà Tiếng Trung Là Gì ? Từ Vựng Chủ Đề Về Các Công Việc Nhà Hàng Ngày

Bài viết Nước Lau Sàn Nhà Tiếng Trung Là Gì ? Từ Vựng Chủ Đề Về Các Công Việc Nhà Hàng Ngày thuộc chủ đề về Giải Đáp thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng khoalichsu.edu.vn tìm hiểu Nước Lau Sàn Nhà Tiếng Trung Là Gì ? Từ Vựng Chủ Đề Về Các Công Việc Nhà Hàng Ngày trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem nội dung : “Nước Lau Sàn Nhà Tiếng Trung Là Gì ? Từ Vựng Chủ Đề Về Các Công Việc Nhà Hàng Ngày”

Đánh giá về Nước Lau Sàn Nhà Tiếng Trung Là Gì ? Từ Vựng Chủ Đề Về Các Công Việc Nhà Hàng Ngày


Xem nhanh
tiếng Trung chủ đề giúp việc nhà
Qua bài này, mình hy vọng sẽ tiếp tục giúp các bạn có thể học được giao tiếp trong trong việc gia đình nhé!
nếu có phần nào chưa hiểu thì hãy viết vào phần bình luận bên dưới video, mình sẽ giải đáp cho các bạn!
chúc các bạn học tốt!

101 .

Bạn đang xem: Nước lau sàn nhà tiếng trung là gì

Xem thêm: Đối lưu bức xạ nhiệt là gì? Tìm hiểu giải đáp vật lý 8

Túi nhựa: 塑料袋 sùliào dài102. Đồ gốm: 陶器 táoqì103. Đồ sứ: 瓷器 cí qì104. Dụng cụ ăn cơm (dùng bữa): 餐具 cānjù105. Bộ đồ ăn bằng inox: 不锈钢餐具 bùxiùgāng cānjù106. Đồ đựng thức ăn bằng sứ: 瓷餐具 cí cānjù107. Cái làn đựng bộ đồ ăn: 餐具篮 cānjù lán108. Giá phơi áo quần: 晾衣架 liàng yījià109. Dây phơi áo quần: 晾衣绳 liàng yī shéng110. Cái kẹp quần áo: 衣夹 yī jiā111. Giá treo mũ, áo: 衣帽架 yī mào jià112. Đồ dùng vệ sinh: 卫生用具 wèishēng yòngjù113. Cái chổi: 扫帚 sàozhǒu114. Chổi tre: 竹扫帚 zhú sàozhǒu115. Chổi cán dài: 长柄扫帚 cháng bǐng sàozhǒu116. Đồ lau sàn nhà: 拖把 tuōbǎ117. Đồ lau sàn nhà cán dài: 长柄拖把 cháng bǐng tuōbǎ118. Chổi phất trần: 鸡毛掸子 jīmáodǎnzi119. Đồ che chống bụi: 防尘套 fáng chén tào120. Thùng gỗ: 木桶 mù tǒng121. Tủ lạnh: 冰箱 bīngxiāng122. Đèn pin: 电筒 diàntǒng123. Pin: 电池 diànchí124. Pin khô: 干电池 gāndiànchí125. Pin mặt trời: 太阳能电池 tàiyángnéng diànchí126. Pin nạp điện: 充电电池 chōngdiàn diànchí127. Máy nạp điện cho pin: 电池充电器 diànchí chōngdiàn qì128. Đèn bàn: 台灯 táidēng129. Đèn treo: 吊灯 diàodēng130. Đèn treo hình (cành) cây: 枝形吊灯 zhī xíng diàodēng131. Đèn đổi màu: 变色灯 biànsè dēng132. Đèn tường: 壁灯 bìdēng133. Đèn đặt ở đầu giường: 床头灯 chuáng tóu dēng134. Đèn có khả năng cải thiện hạ thấp: 升降灯 shēngjiàng dēng135. Bóng đèn tròn: 灯泡 dēngpào136. Đèn huỳnh quang: 目光灯 mùguāng dēng137. Bóng đèn huỳnh quang: 目光灯管 mùguāng dēng guǎn138. Nến, đèn cầy: 蜡烛 làzhú139. Đài (bệ) cắm nến: 烛台 zhútái140. Rèm, mành (cửa sổ): 帘子 liánzi141. Mành trúc: 竹帘子 zhú liánzi142. Rèm cửa sổ: 窗帘 chuānglián143. Rèm phòng ngủ: 卧室窗帘 wòshì chuānglián144. Rèm nhung: 丝绒窗帘 sīróng chuānglián145. Rèm che một nửa: 半截窗帘 bànjié chuānglián146. Thảm trải nền: 地毯 dìtǎn147. Thảm treo tường: 挂毯 guàtǎn148. Nhiệt kế: 温度计 wēndùjì149. Xe đẩy trẻ con: 婴儿车 yīng’ér chē150.

Mọi Người Xem :   Ý nghĩa câu mùng một sớm mai mùng hai đầu tháng có thể bạn chưa biết

Túi nhựa: 塑料袋 sùliào dài102. Đồ gốm: 陶器 táoqì103. Đồ sứ: 瓷器 cí qì104. Dụng cụ ăn cơm (dùng bữa): 餐具 cānjù105. Bộ đồ ăn bằng inox: 不锈钢餐具 bùxiùgāng cānjù106. Đồ đựng thức ăn bằng sứ: 瓷餐具 cí cānjù107. Cái làn đựng bộ đồ ăn: 餐具篮 cānjù lán108. Giá phơi áo quần: 晾衣架 liàng yījià109. Dây phơi áo quần: 晾衣绳 liàng yī shéng110. Cái kẹp quần áo: 衣夹 yī jiā111. Giá treo mũ, áo: 衣帽架 yī mào jià112. Đồ dùng vệ sinh: 卫生用具 wèishēng yòngjù113. Cái chổi: 扫帚 sàozhǒu114. Chổi tre: 竹扫帚 zhú sàozhǒu115. Chổi cán dài: 长柄扫帚 cháng bǐng sàozhǒu116. Đồ lau sàn nhà: 拖把 tuōbǎ117. Đồ lau sàn nhà cán dài: 长柄拖把 cháng bǐng tuōbǎ118. Chổi phất trần: 鸡毛掸子 jīmáodǎnzi119. Đồ che chống bụi: 防尘套 fáng chén tào120. Thùng gỗ: 木桶 mù tǒng121. Tủ lạnh: 冰箱 bīngxiāng122. Đèn pin: 电筒 diàntǒng123. Pin: 电池 diànchí124. Pin khô: 干电池 gāndiànchí125. Pin mặt trời: 太阳能电池 tàiyángnéng diànchí126. Pin nạp điện: 充电电池 chōngdiàn diànchí127. Máy nạp điện cho pin: 电池充电器 diànchí chōngdiàn qì128. Đèn bàn: 台灯 táidēng129. Đèn treo: 吊灯 diàodēng130. Đèn treo hình (cành) cây: 枝形吊灯 zhī xíng diàodēng131. Đèn đổi màu: 变色灯 biànsè dēng132. Đèn tường: 壁灯 bìdēng133. Đèn đặt ở đầu giường: 床头灯 chuáng tóu dēng134. Đèn có thể nâng cao hạ thấp: 升降灯 shēngjiàng dēng135. Bóng đèn tròn: 灯泡 dēngpào136. Đèn huỳnh quang: 目光灯 mùguāng dēng137. Bóng đèn huỳnh quang: 目光灯管 mùguāng dēng guǎn138. Nến, đèn cầy: 蜡烛 làzhú139. Đài (bệ) cắm nến: 烛台 zhútái140. Rèm, mành (cửa sổ): 帘子 liánzi141. Mành trúc: 竹帘子 zhú liánzi142. Rèm cửa sổ: 窗帘 chuānglián143. Rèm phòng ngủ: 卧室窗帘 wòshì chuānglián144. Rèm nhung: 丝绒窗帘 sīróng chuānglián145. Rèm che một nửa: 半截窗帘 bànjié chuānglián146. Thảm trải nền: 地毯 dìtǎn147. Thảm treo tường: 挂毯 guàtǎn148. Nhiệt kế: 温度计 wēndùjì149. Xe đẩy trẻ con: 婴儿车 yīng’ér chē150.

Xem thêm: Sở Giáo Dục Hà Nội Tiếng Anh Là Gì ? Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Tiếng Anh Là Gì

Bạn đang đọc: Nước Lau Sàn Nhà Tiếng Trung Là Gì ? Từ Vựng Chủ Đề Về Các Công Việc nhà hàng Ngày

Cái nôi (cho trẻ con nằm): 摇篮 yáolán151. Tã trẻ con: 尿布 niàobù152. Đệm mút: 海绵垫子 hǎimián diànzi153. Cái muôi, cái thìa: 匙 shi154. Bát: 碗 wǎn155. Đũa: 筷子 kuàizi156. Đũa tre: 竹筷 zhú kuài157. Đũa ngà: 象牙筷 xiàngyá kuài158. Đũa son: 红木筷 hóngmù kuài159. Đũa nhựa: 塑料筷 sùliào kuài160. Đĩa (mâm): 盘 pán161. Mâm thức ăn: 餐盘 cān pán162. Chậu: 盆 pén163. Thìa, muôi: 勺 sháo164. Bát đựng canh: 汤盆 tāng pén165. Cốc: 杯子 bēizi166. Đĩa: 碟 dié167. Cốc thủy tinh: 玻璃杯 bōlí bēi168. Bát đựng súp: 汤碗 tāng wǎn169. Muôi múc canh: 汤勺 tāng sháo170. Thìa múc canh: 汤匙 tāngchí171. Dao ăn: 餐刀 cān dāo172. Cái nĩa, cái xỉa: 餐叉 cān chā173. Dụng cụ nhà bếp: 厨房用具 chúfáng yòngjù174. Xoong, nồi: 锅 guō175. Chảo xào thức ăn: 炒菜锅 chǎocài guō176. Nồi đất, nồi sành: 沙锅 shāguō177. Xoong đáy bằng: 平底锅 píngdǐ guō178. Ấm nước: 水壶 shuǐhú179. Ấm điện: 电水壶 diàn shuǐhú180. Dao thái, dao phay: 菜刀 càidāo181. Cái thớt: 砧板 zhēnbǎn182. Lồng bàn: 彩罩 cǎi zhào183. Đồ uống bằng trà sứ: 瓷茶具 cí chájù184. Ấm pha trà: 茶壶 cháhú185. Ly uống trà: 茶杯 chábēi186. Khay đựng trà: 茶盘 chápán187. Bát uống trà: 插碗 chā wǎn188. Thìa múc trà: 茶勺 chá sháo189. Lọ đựng trà: 茶瓶 chápíng190. Hộp đựng trà: 茶叶盒 cháyè hé191. Phích đựng nước sôi, bình thủy: 热水瓶 rèshuǐpíng192. Bộ đồ uống cà phê bằng sứ: 全套陶瓷咖啡具 quántào táocí kāfēi jù193. Thìa cà phê: 咖啡匙 kāfēi chí194. Bộ đồ uống cà phê: 咖啡具 kāfēi jù195. Cốc (tách) uống cà phê: 咖啡杯 kāfēi bēi196. Bình đựng cà phê: 咖啡壶 kāfēi hú197. Thuốc tẩy: 洗涤剂 xǐdí jì198. Thuốc tẩy quần áo tổng hợp: 合成洗涤剂 héchéng xǐdí jì199. Ván giặt (quần áo): 洗衣板 xǐyī bǎn200. Máy giặt: 洗衣机 xǐyījīCái nôi ( cho trẻ con nằm ) : 摇篮 yáolán151. Tã trẻ con : 尿布 niàobù152. Đệm mút : 海绵垫子 hǎimián diànzi153. Cái muôi, cái thìa : 匙 shi154. Bát : 碗 wǎn155. Đũa : 筷子 kuàizi156. Đũa tre : 竹筷 zhú kuài157. Đũa ngà : 象牙筷 xiàngyá kuài158. Đũa son : 红木筷 hóngmù kuài159. Đũa nhựa : 塑料筷 sùliào kuài160. Đĩa ( mâm ) : 盘 pán161. Mâm thức ăn : 餐盘 cān pán162. Chậu : 盆 pén163. Thìa, muôi : 勺 sháo164. Bát đựng canh : 汤盆 tāng pén165. Cốc : 杯子 bēizi166. Đĩa : 碟 dié167. Cốc thủy tinh : 玻璃杯 bōlí bēi168. Bát đựng súp : 汤碗 tāng wǎn169. Muôi múc canh : 汤勺 tāng sháo170. Thìa múc canh : 汤匙 tāngchí171. Dao ăn : 餐刀 cān dāo172. Cái nĩa, cái xỉa : 餐叉 cān chā173. Dụng cụ phòng bếp : 厨房用具 chúfáng yòngjù174. Xoong, nồi : 锅 guō175. Chảo xào thức ăn : 炒菜锅 chǎocài guō176. Nồi đất, nồi sành : 沙锅 shāguō177. Xoong đáy bằng : 平底锅 píngdǐ guō178. Ấm nước : 水壶 shuǐhú179. Ấm điện : 电水壶 diàn shuǐhú180. Dao thái, dao phay : 菜刀 càidāo181. Cái thớt : 砧板 zhēnbǎn182. Lồng bàn : 彩罩 cǎi zhào183. Đồ uống bằng trà sứ : 瓷茶具 cí chájù184. Ấm pha trà : 茶壶 cháhú185. Ly uống trà : 茶杯 chábēi186. Khay đựng trà : 茶盘 chápán187. Bát uống trà : 插碗 chā wǎn188. Thìa múc trà : 茶勺 chá sháo189. Lọ đựng trà : 茶瓶 chápíng190. Hộp đựng trà : 茶叶盒 cháyè hé191. Phích đựng nước sôi, bình thủy : 热水瓶 rèshuǐpíng192. Bộ đồ uống cafe bằng sứ : 全套陶瓷咖啡具 quántào táocí kāfēi jù193. Thìa cà phê : 咖啡匙 kāfēi chí194. Bộ đồ uống cafe : 咖啡具 kāfēi jù195. Cốc ( tách ) uống cafe : 咖啡杯 kāfēi bēi196. Bình đựng cafe : 咖啡壶 kāfēi hú197. Thuốc tẩy : 洗涤剂 xǐdí jì198. Thuốc tẩy quần áo tổng hợp : 合成洗涤剂 héchéng xǐdí jì199. Ván giặt ( quần áo ) : 洗衣板 xǐyī bǎn200. Máy giặt : 洗衣机 xǐyījī

Mọi Người Xem :   Giấy tờ xe 2 mảnh là gì - WEB GIẢI ĐÁP

Source: https://blogchiase247.netCategory: Hỏi Đáp



Các câu hỏi về nước lau nhà tiếng trung là gì


Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê nước lau nhà tiếng trung là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết nước lau nhà tiếng trung là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết nước lau nhà tiếng trung là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết nước lau nhà tiếng trung là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!

Các Hình Ảnh Về nước lau nhà tiếng trung là gì


Các hình ảnh về nước lau nhà tiếng trung là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư lienhe@domain.com. Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé

Tham khảo báo cáo về nước lau nhà tiếng trung là gì tại WikiPedia

Bạn hãy tham khảo thêm nội dung về nước lau nhà tiếng trung là gì từ web Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại

???? Nguồn Tin tại: https://khoalichsu.edu.vn/

???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/


Loading

Related Posts

About The Author