Bài viết “Nhượng Quyền” trong Tiếng Anh là gì:
Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt thuộc chủ đề về Wiki How thời gian này
đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy
cùng Khoa Lịch Sử tìm hiểu
“Nhượng Quyền” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài viết : “”Nhượng Quyền” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh
Việt”
Đánh giá về “Nhượng Quyền” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Từ vựng thể hiện một trong số những kỹ năng quan trọng nhất rất cần thiết cho việc dạy và học ngoại ngữ. Nó là cơ sở để phát triển tất cả các kỹ năng khác: đọc hiểu, nghe hiểu, nói, viết, chính tả và phát âm. Từ vựng là công cụ chính để học sinh cố gắng sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả. Đó là một quy trình học tập chủ yếu dựa vào trí nhớ. Bài học hôm nay chúng ta hãy thử sức với từ vựng “Nhượng quyền” trong tiếng Anh nha!
1. Nhượng quyền trong tiếng anh là gì
Trong tiếng anh, người ta gọi Nhượng quyền là Franchise
Thông tin cụ thể từ vựng
Loại từ: danh từ
Phiên âm: /ˈfræn.tʃaɪz/
Ý nghĩa:
- quyền bán các sản phẩm của Doanh nghiệp trong một khu vực chi tiết bằng cách sử dụng tên của Doanh nghiệp
- sự cho phép chính thức của một công ty cho ai đó muốn bán hàng hóa hoặc sản phẩm của họ trong một khu vực chi tiết; sự cho phép chính thức do chính phủ cấp cho ai đó muốn hoạt động sản phẩm công như một Doanh nghiệp
- sự cho phép của một công ty đối với người muốn bán hàng hóa hoặc dịch vụ của họ
Hình ảnh minh hoạ Nhượng quyền
✅ Mọi người cũng xem : hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng gì
2. một số ví dụ minh hoạ
- In compensation for revenues, the nobility granted local growers the responsibility of collecting a plot of land. This is said to be history’s first franchise enterprise.
- Để bù đắp cho các khoản thu, giới quý tộc đã trao cho những người trồng trọt ở địa phương trách nhiệm thu thập một khu đất. Đây được cho là Doanh nghiệp nhượng quyền thương mại đầu tiên trong lịch sử.
- He created a business strategy wherein he charged license fees to anyone who wished to sell the devices and educate others how to operate them. As a result, the earliest franchise in the United States was established, and many others followed immediately.
- Anh ấy đã tạo ra một chiến lược buôn bán, trong đó anh ấy tính phí giấy phép cho bất kỳ ai muốn bán thiết bị và hướng dẫn những người khác cách hoạt động chúng. Kết quả là, nhượng quyền thương mại sớm nhất ở Hoa Kỳ được thành lập, và thường xuyên công ty khác cũng theo sau ngay lập tức.
- World War II had ended, the world was gaining back on the right track, and people required a plethora of new goods / services. This led directly to a slew of new franchises during the late 1950s and early 1960s, involving the one which would later transform into the largest fast food business – McDonald’s.
- Chiến tranh thế giới thứ hai đã kết thúc, thế giới đang đi đúng hướng trở lại và mọi người yêu cầu rất thường xuyên hàng hóa / sản phẩm mới. Điều này trực tiếp dẫn đến một loạt các nhượng quyền thương mại mới trong cuối những năm 1950 và đầu những năm 1960, liên quan đến công ty mà sau này sẽ chuyển đổi thành công ty kinh doanh thức ăn nhénh lớn nhất – McDonald’s.
- Perhaps one of the most intriguing McDonald’s franchise information is that it always grew from a little burger stand to a huge network. Raymond Albert Croc, not one of the McDonald brothers, was attributed for this achievement.
- Có lẽ một trong số những thông tin về nhượng quyền thương mại của McDonald’s hấp dẫn nhất là nó luôn phát triển từ một quầy bánh mì kẹp thịt nhỏ thành một mạng lưới rộng lớn. Raymond Albert Kroc, không phải anh em nhà McDonald, được cho là nhờ thành tích này.
- Pick nearly any arbitrary product from a grocery shop, and there is also a high chance that it was manufactured by a franchise. In fact, it’s extremely probable that the shop you’re perusing through is just another franchise.
- Chọn hầu như bất kỳ sản phẩm tùy ý nào từ cửa hàng tạp hóa và cũng có thể cao là danh mục đó được sản xuất bởi nhượng quyền thương mại. Trên thực tế, rất có khả năng cửa hàng bạn đang ghé qua chỉ là một nhà hàng nhượng quyền thương mại khác.
Hình ảnh minh hoạ cho Nhượng quyền
✅ Mọi người cũng xem : nhà tài trợ tiềm năng là gì
3. Từ vựng liên quan đến Nhượng quyền
Từ vựng | Ý nghĩa |
agribusiness | buôn bán nông sản (các Doanh nghiệp khác nhau được liên kết với sản xuất, chuẩn bị và bán các danh mục nông nghiệp) |
brewery | nhà máy bia (Doanh nghiệp sản xuất bia hoặc nơi sản xuất bia) |
chamber of commerce | một tổ chức bao gồm những người đang buôn bán, những người làm việc cùng nhau để cải thiện hơn vận hành buôn bán ở thị trấn hoặc khu vực địa phương của họ |
conglomerate | tập đoàn (một công ty sở hữu một số công ty nhỏ hơn có danh mục hoặc sản phẩm thường rất khác nhéu) |
consolidator | một Doanh nghiệp mua nguồn cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ chi tiết từ những nơi khác nhau và sau đó chào bán chúng cho công chúng |
holding company | một công ty có mục đích chính là kiểm soát một công ty khác hoặc các Doanh nghiệp khác thông qua việc sở hữu cổ phần trong đó hoặc chúng |
microbusiness | công ty vi mô (một công ty rất nhỏ, đặc biệt là một Doanh nghiệp gia đình chỉ sử dụng một vài người) |
sunset industry | một ngành đã tồn tại trong một thời gian dài và ít thành công hơn và tạo ra ít lợi nhuận hơn trước đây |
zombie company | một công ty kinh doanh đang thất bại và điều đó có tổng giá trị thấp hơn số tiền nó nợ |
the public sector | công ty công (các công ty và ngành do chính phủ sở hữu hoặc kiểm soát) |
Hình ảnh minh hoạ cho Nhượng quyền
Để học từ vựng dễ dàng hơn, điều quan trọng là bạn phải biết tầm quan trọng của việc học từ vựng. Hiểu được tầm quan trọng và cách học chúng có khả năng giúp bạn học ngôn ngữ nhénh hơn thường xuyên. Qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình thường xuyên điều thú vị về việc học từ vựng tương đương kiến thức về từ vựng “Nhượng quyền” nha.
- “MAINTAIN”: Định Nghĩa, Cấu Trúc và Cách sử dụng trong Tiếng Anh
- “Giải khuyến khích” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
- “Bò Sữa” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Bảo Hiểm Xã Hội trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- “Lông Mày” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- “Tồn Tại” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Nông Dân
- “Bổ sung” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
Các câu hỏi về nhượng quyền tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê nhượng quyền tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết nhượng quyền tiếng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết nhượng quyền tiếng anh là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết nhượng quyền tiếng anh là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về nhượng quyền tiếng anh là gì
Các hình ảnh về nhượng quyền tiếng anh là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư lienhe@domain.com. Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé
Tìm thêm dữ liệu, về nhượng quyền tiếng anh là gì tại WikiPedia
Bạn hãy tra cứu thông tin chi tiết về nhượng quyền tiếng anh là gì từ web Wikipedia tiếng Việt.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại???? Nguồn Tin tại: https://khoalichsu.edu.vn/
???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/
Các bài viết liên quan đến