Bài viết Một Số Từ Viết Tắt Về Tình Yêu Trong Tiếng Anh – khoalichsu.edu.vn thuộc chủ đề về Giải Đáp thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng khoalichsu.edu.vn tìm hiểu Một Số Từ Viết Tắt Về Tình Yêu Trong Tiếng Anh – khoalichsu.edu.vn trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài : “Một Số Từ Viết Tắt Về Tình Yêu Trong Tiếng Anh – khoalichsu.edu.vn”
Xem thêm :- 20 chữ viết tắt được sử dụng nhiều nhất trong các mạng xã hội và ý nghĩa của chúng
- PP là gì trên facebook? Các từ viết tắt đang thịnh hành 2021
- Tổng hợp những từ viết tắt thông dụng trên Facebook. – khoalichsu.edu.vn
- Một Số Từ Viết Tắt Về Tình Yêu Trong Tiếng Anh – khoalichsu.edu.vn
- Tổng Hợp Các Từ Viết Tắt Trong Tiếng Anh Thông Dụng Nhất
- Những Từ Viết Tắt Trong Tiếng Anh Có ý Nghĩa Là Gì? – Tiếng Anh Cấp Tốc
Đánh giá về Một Số Từ Viết Tắt Về Tình Yêu Trong Tiếng Anh – khoalichsu.edu.vn
Xem nhanh
#listtonghop#xephangnhanh
--------------------------------------------
Channel kiến thức nhanh
LIST Tổng Hợp
Nhớ Đăng Kí Kênh Đấy !!!!!!!!!
IGEMS xin chia sẻ các từ viết tắt về tình yêu trong tiếng anh thường nhật nhất nhé!
Nội dung bài viết:
✅ Mọi người cũng xem : nhặt được điện thoại là điềm gì
một vài từ viết tắt về tình yêu tiếng Anh phổ biến
Xem thêm: TRÍCH DẪN TIẾNG ANH HAY VỀ TÌNH YÊU
Từ viết tắt tiếng Anh trong tình yêu | Từ tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
AKA | As Known As | được biết đến như là |
AMA | As Me Anything | hỏi tôi bất cứ thứ gì |
B/C | Because | bởi vì |
B4N | Bye For Now | tạm biệt |
BAE | before anyone else | cụm từ rất phổ biến trên mạng xã hội, có nghĩa trước bất cứ ai (chỉ sự ưu tiên). Đây là những từ tiếng anh về tình yêu được sử dụng để nói về người yêu, hay bạn đời của mình. |
BAE | sử dụng với phái nữ để gọi giữa những người bạn thân thiết, tri kỷ với nhau | |
BBR | Be Right Back | tôi sẽ quay lại ngay |
BF | Boyfriend | bạn trai |
BF/GF | boyfriend/girlfriend | bạn trai/bạn gái |
BRO | Brother | anh/em trai |
BTW | By The Way | à mà này, nhân tiện thì |
DM | Direct Message | tin nhắn trực tiếp |
EX | có thể hiểu là viết tắt của từ experience – kinh nghiệm | chỉ người yêu cũ, như một lần “kinh nghiệm” yêu đương. |
FaTH | first and Truest Husband | đây cũng là cụm từ khá phổ biến, mang ý nghĩa người chồng đầu tiên và thân cận nhất. |
GG | Good Game | rất hay |
GN | Good Night | chúc ngủ ngon |
HAK | hugs and kisses | ôm và hôn |
IAC | In Any Case | trong bất cứ trường hợp nào |
IDC | I Don’t Care | tôi không quan tâm |
IKR | I Know, Right | tôi biết mà |
ILTTMYS | I love things that make you smile | Tôi yêu những điều có khả năng làm em vui |
ILU3000 | I love you 3000 | Tôi yêu em/anh 3000 |
ILY | I Love You | Anh yêu em/Em yêu anh |
IOW | In Other Words | nói cách khác |
IRL | In Real Life | thực tế thì |
JIC | Just In Case | phòng trường hợp |
L8R | Later | sau nhé |
LMK | Let Me Know | nói tôi nghe |
LOL | Laugh Out Loud | cười lớn |
LTR | long-term relationship | mối quan hệ tình cảm dài lâu, mật thiết |
Ltr | Long-term Relationship | mối quan hệ tình cảm lâu dài, mật thiết |
LUWAMH | love you with my heart | yêu anh/em bằng cả trái tim |
N/A | Not Available | không có sẵn |
NM | Not Much | không có gì nhiều |
NP | No Problem | không có vấn đề gì |
NVM | Never mind | đừng bận tâm |
OMG | Oh My God | lạy Chúa tôi, ôi trời ơi |
OMW | On My Way | đang trên đường |
ORLY | Oh, Really? | ồ, thật vậy ư? |
PCM | Please Call Me | hãy gọi cho tôi |
PLS | Please | làm ơn |
PPL | People | người |
RIP | Rest In Peace | Mong yên nghỉ |
SIS | Sister | chị/em gái |
SOL | Sooner Or Later | không sớm thì muộn |
SRSLY | Seriously | thật sự |
SU | See You | hẹn gặp lại |
SUP | What’s up | xin chào, có chuyện gì thế |
TBA | To Be Announced | Được thông báo |
TBC | To Be Continued | còn tiếp |
TBH | To Be Honest | nói thật là |
TC | Take Care | bảo trọng |
TGIF | Thank God It’s Friday | Ơn Chúa thứ 6 đến rồi |
TMI | Too Much Information | quá nhiều thông tin rồi |
TMRM | Tomorrow | ngày mai |
TTYL | Talk To You Later | nói chuyện với bạn sau |
TY | Thank You | cám ơn |
TYT | Take Your Time | cứ từ từ |
W/O | Without | không có |
WLTM | would like to meet | khi 2 người trong mối quan hệ nhắn tin cho nhau, nhu cầu gặp mặt. |
WTH | What The Hell | cái quái gì thế |
YW | You’re Welcome | không có chi |
Hi vọng những kiến thức IGEMS cung cấp sẽ giúp vốn từ của bạn thêm phong phú và phong phú. IGEMS chúc bạn học tập tốt!
Xem thêm: CỤM TỪ TIẾNG ANH VỀ TÌNH YÊU
Học tiếng anh online hiệu quả nhất
Học 1 kèm 1 – Đăng ký ngay nào!
Các câu hỏi về những từ viết tắt có ý nghĩa hay
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê những từ viết tắt có ý nghĩa hay hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết những từ viết tắt có ý nghĩa hay ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết những từ viết tắt có ý nghĩa hay Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết những từ viết tắt có ý nghĩa hay rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!Các Hình Ảnh Về những từ viết tắt có ý nghĩa hay
Các hình ảnh về những từ viết tắt có ý nghĩa hay đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư lienhe@domain.com. Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhéTra cứu báo cáo về những từ viết tắt có ý nghĩa hay tại WikiPedia
Bạn hãy tham khảo thêm thông tin về những từ viết tắt có ý nghĩa hay từ web Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại ???? Nguồn Tin tại: https://khoalichsu.edu.vn/???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/Các bài viết liên quan đến