- 50 từ tiếng Anh ngắn và ý nghĩa bạn không thể bỏ qua
- 31 từ tiếng Anh đẹp và ý nghĩa nhất – LangGo
- Những cụm từ tiếng Anh liên quan Covid-19
- 1000 tên tiếng Anh hay cho cả nam và nữ cực sang chảnh, cực chất – Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng
- Trái nhàu tiếng anh là gì ? Các tên gọi tiếng anh khác – bierelarue
- Tên các loại quả trong tiếng Anh thông dụng đầy đủ nhất
Đánh giá về 50 từ tiếng Anh ngắn và ý nghĩa bạn không thể bỏ qua
Xem nhanh
Khối lượng từ vựng là vô cùng lớn và đa dạng, chính Vì vậy thật không dễ dàng để có khả năng chọn lựa ra những từ tiếng Anh đẹp và ý nghĩa. Trong văn phong viết tương đương giao tiếp mỗi ngày, chúng ta luôn cố gắng tìm kiếm các từ ngữ ý nghĩa hoặc sử dụng lời hay ý đẹp để diễn đạt ý của bản thân. Thông thường, các từ đẹp trong tiếng Anh sẽ là từ chỉ tình mẫu tử (mother), tình yêu (love), tình bạn (friends), hạnh phúc (happy), hay bất diệt vĩnh cửu (eternity),… Cùng Hack Não Từ Vựng khám phá 50 từ tiếng Anh đẹp và ý nghĩa qua bài viết dưới đây nhé!
50 từ tiếng Anh ngắn và ý nghĩa bạn không thể bỏ qua
British Council (Hội đồng Anh) đã thực hiện một cuộc khảo sát với hơn 7.000 người học ngoại ngữ tại 46 nước đồng thời với hơn 36.000 người qua website để tìm kiếm ra từ tiếng Anh đẹp và ý nghĩa nhất.
“Mother” đã được lựa chọn là từ ngữ đẹp nhất trong tiếng Anh. “Mother” trong tiếng Anh không những đơn thuần mang nghĩa là “mẹ”, “Mother” còn thể hiện ý nghĩa là sự nuôi nấng, sự chăm sóc quan tâm và tình yêu thương của người mẹ.
Những từ tiếng Anh đẹp
Xem thêm :- 50 từ tiếng Anh ngắn và ý nghĩa bạn không thể bỏ qua
- 31 từ tiếng Anh đẹp và ý nghĩa nhất – LangGo
- Những cụm từ tiếng Anh liên quan Covid-19
- 1000 tên tiếng Anh hay cho cả nam và nữ cực sang chảnh, cực chất – Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng
- Trái nhàu tiếng anh là gì ? Các tên gọi tiếng anh khác – bierelarue
- Tên các loại quả trong tiếng Anh thông dụng đầy đủ nhất
Dưới đây là bảng danh sách những từ tiếng Anh đẹp mà bạn không thể bỏ qua:
Số thứ tự | Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Mother | /ˈmʌðə/ | người mẹ |
2 | Passion | /ˈpæʃən/ | niềm đam mê |
3 | Smile | /smaɪl/ | nụ cười |
4 | Love | /lʌv/ | tình yêu |
5 | Eternity | /i(ː)ˈtɜːnɪti/ | sự bất tử, sự vĩnh cửu |
6 | Fantastic | /fænˈtæstɪk/ | tuyệt vời, kỳ thú |
7 | Destiny | /ˈdɛstɪni/ | số phận, định mệnh |
8 | Freedom | /ˈfriːdəm/ | sự tự do |
9 | Liberty | /ˈlɪbəti/ | quyền tự do |
10 | Tranquility | /træŋˈkwɪlɪti/ | sự yên tĩnh, sự bình yên, sự thanh bình |
11 | Galaxy | /ˈgæləksi/ | thiên hà |
12 | Enthusiasm | /ɪnˈθjuːzɪæzm/ | hăng hái, nhiệt tình |
13 | Rainbow | /ˈreɪnbəʊ/ | cầu vòng |
14 | Bubble | /ˈbʌbl/ | bong bóng |
15 | Peek-a-boo | /piːk/-/ə/-/buː/ | trốn tìm |
16 | Pumpkin | /ˈpʌmpkɪn/ | bí ngô |
17 | Lollipop | /ˈlɒlɪpɒp/ | kẹo |
18 | Twinkle | /ˈtwɪŋkl/ | lấp lánh |
19 | Grace | /greɪs/ | duyên dáng |
20 | If | /ɪf/ | nếu |
21 | Sophisticated | /səˈfɪstɪkeɪtɪd/ | tinh vi |
22 | Bliss | /blɪs/ | niềm vui sướng, hạnh phúc |
23 | Renaissance | /rəˈneɪsəns/ | sự phục hưng |
24 | Hope | /həʊp/ | hy vọng |
25 | Cosy | /ˈkəʊzi/ | ấm cúng, |
26 | Umbrella | /ʌmˈbrɛlə/ | ô, dù |
27 | Sentiment | /ˈsɛntɪmənt/ | tình cảm |
28 | Aqua | /ˈækwə/ | thủy sản (liên quan tới nước) |
29 | Bumblebee | /ˈbʌmblbiː/ | con ong |
30 | Blue | /bluː/ | màu xanh |
31 | Delicacy | /ˈdɛlɪkəsi/ | tinh vi |
32 | Butterfly | /ˈbʌtəflaɪ/ | bươm bướm |
33 | Peace | /piːs/ | sự hòa bình |
34 | Moment | /ˈməʊmənt/ | thời điểm |
35 | Paradox | /ˈpærədɒks/ | nghịch lý |
36 | Hilarious | /hɪˈleərɪəs/ | vui nhộn, hài hước |
37 | Cosmopolitan | /ˌkɒzməʊˈpɒlɪtən/ | vũ trụ |
38 | Gorgeous | /ˈgɔːʤəs/ | huy hoàng, lộng lẫy |
39 | Cherish | /ˈʧɛrɪʃ/ | yêu thương |
40 | Sunflower | /ˈsʌnˌflaʊə/ | hoa hướng dương |
41 | Extravaganza | /ɛksˌtrævəˈgænzə/ | cảnh xa hoa, phung phí |
42 | Serendipity | /ˌsɛrɛnˈdɪpəti/ | sự tình cờ, may mắn |
43 | Sunshine | /ˈsʌnʃaɪn/ | ánh mặt trời |
44 | Cute | /kjuːt/ | dễ thương |
45 | Kangaroo | /ˌkæŋgəˈruː/ | chuột túi |
46 | Giggle | /ˈgɪgl/ | cười khúc khích |
47 | Lullaby | /ˈlʌləbaɪ/ | bài hát vu |
48 | Blossom | /ˈblɒsəm/ | hoa, sự hứa hẹn, sự triển vọng |
49 | Sweetheart | /ˈswiːthɑːt/ | người yêu |
50 | Banana | /bəˈnɑːnə/ | chuối |
51 | Heaven | /ˈhɛvn/ | thiên đường |
52 | Although | /ɔːlˈðəʊ/ | mặc dù |
53 | Wonderful | /ˈwʌndəfʊl/ | điều kỳ diệu, ngạc nhiên |
54 | Discombobulate | gây ra bối rối (cho ai đó) | |
55 | Belly Button | /ˈbɛli/ /ˈbʌtn/ | rốn của một người (1 cái tên thú vị, 1 vết sẹo không thể thiếu) |
56 | Silky | /ˈsɪlki/ | thuộc về hoặc có khả năng hiểu giống như lụa: bóng sáng, nhẹ nhàng và tinh tế |
57 | Happy | /ˈhæpi/ | hạnh phúc, vui vẻ |
58 | Phenomenal | /fɪˈnɒmɪnl/ | độc đáo, đặc biệt tốt, hoặc vượt trội hơn hẳn |
59 | Angel | /ˈeɪnʤəl/ | thiên thần, thiên sứ |
60 | Glitter | /ˈglɪtə/ | lấp lánh, long lanh |
Các từ đẹp trong tiếng Anh
✅ Mọi người cũng xem : ý nghĩa hình tượng con rồng
Xem thêm :- 50 từ tiếng Anh ngắn và ý nghĩa bạn không thể bỏ qua
- 31 từ tiếng Anh đẹp và ý nghĩa nhất – LangGo
- Những cụm từ tiếng Anh liên quan Covid-19
- 1000 tên tiếng Anh hay cho cả nam và nữ cực sang chảnh, cực chất – Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng
- Trái nhàu tiếng anh là gì ? Các tên gọi tiếng anh khác – bierelarue
- Tên các loại quả trong tiếng Anh thông dụng đầy đủ nhất
Những từ “lóng” tiếng Anh cực ngầu và chất phổ biến nhất
Bên cạnh những từ tiếng Anh đẹp và ý nghĩa, thì từ khóa “từ tiếng Anh ngầu và chất” cũng được rất thường xuyên bạn học ngoại ngữ tìm kiếm để có khả năng ứng dụng vào trong giao tiếp hàng ngày. Chúng mình đã chọn lọc một số từ tiếng Anh liên quan tới chủ đề này ngay dưới đây, hãy thử xem cách sử dụng và ý nghĩa của từng từ như thế nào nhé.
Số thứ tự | Từ vựng tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Bae | Được dùng dành cho bạn thân hoặc người quan trọng đối với bạn. |
2 | Boo | Tương tự giống với Bae. mặc khác, Boo thường được sử dụng với người yêu hoặc vợ chồng. |
3 | Poppin’ | sử dụng nhằm nói về các sự kiện mang tính chất xã hội, cộng đồng được tổ chức thành công. Từ này thường sẽ bắt gặp ở các bữa tiệc, câu lạc bộ, hoặc buổi họp mặt. |
4 | Cheers | Nâng cốc chúc mừng. Cheers còn được hiểu là “Thank you” hoặc “Thanks” như 1 lời cảm ơn. |
5 | Ace | Nói về 1 cá thể xuất chúng, giàu trí tuệ, tỏa sáng và rực rỡ. |
6 | Gutted | Thể hiện rằng bạn không những đau khổ mà còn sụp đổ mất niềm tin hoàn toàn. |
7 | Knackered | Diễn đạt, bày tỏ rõ nét nhất sự kiệt sức và mỏi mệt của bản thân. |
8 | Mate | Được dùng khi nói chuyện với người bạn thân, thể hiện sự thân mật. |
Các câu hỏi về những từ tiếng anh ngắn gọn ý nghĩa
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê những từ tiếng anh ngắn gọn ý nghĩa hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết những từ tiếng anh ngắn gọn ý nghĩa ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết những từ tiếng anh ngắn gọn ý nghĩa Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết những từ tiếng anh ngắn gọn ý nghĩa rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!Các Hình Ảnh Về những từ tiếng anh ngắn gọn ý nghĩa
Các hình ảnh về những từ tiếng anh ngắn gọn ý nghĩa đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected]. Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhéTìm thêm dữ liệu, về những từ tiếng anh ngắn gọn ý nghĩa tại WikiPedia
Bạn hãy tham khảo nội dung chi tiết về những từ tiếng anh ngắn gọn ý nghĩa từ trang Wikipedia tiếng Việt.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại???? Nguồn Tin tại: https://khoalichsu.edu.vn/???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/Các bài viết liên quan đến