Bài viết Tên các món ăn bằng tiếng anh trong nhà
hàng cần biết thuộc chủ đề về Giải Đáp thời gian này
đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy
cùng Khoa Lịch Sử tìm hiểu
Tên các món ăn bằng tiếng anh trong nhà hàng cần biết trong bài
viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài viết : “Tên
các món ăn bằng tiếng anh trong nhà hàng cần biết”
Đánh giá về Tên các món ăn bằng tiếng anh trong nhà hàng cần biết
Xem nhanh
Facebook Page:
https://www.facebook.com/profile.php?id=100063188352971
Cảm ơn các bạn đã ủng hộ kênh, hay like, chia sẻ, bình luận và đăng ký nếu các bạn thấy video này hữu ích nhé.
.....................
© Bản quyền thuộc về English Online
© Copyright by English Online ☞ Do not Reup English Online
Bởi Đình Anh Vũ
Đối với người nhân viên đáp ứng trong nhà hàng thì thuộc tên các món ăn là nhiệm vụ cơ bản, bắt buộc để có khả năng bắt đầu công việc. không những thế, việc nắm rõ tên các món ăn bằng tiếng Anh trong cửa hàng sẽ giúp người nhân viên thuận tiện, nhanh chóng hơn khi tiếp nhận order của khách. Hôm nay, Cet.edu.vn sẽ giúp bạn tổng hợp tên tiếng Anh một vài món ăn thường gặp nha!
Mục lục
- 1 Từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng
- 1.1 Phân loại món
- 1.2 Các cách chế biến
- 1.3 những loại thực phẩm để chế biến món chính
- 2 Tên các món ăn bằng tiếng
- 2.1 Món Á
- 2.2 Món Âu
- 2.3 Món ăn Việt
Menu tiếng Anh ngày càng trở nên thường nhật ở các cửa hàng (Nguồn: Internet)
Từ vựng tiếng Anh trong cửa hàng
✅ Mọi người cũng xem : hợp thức hóa quyền sử dụng đất là gì
Phân loại món
- Three course meal: bữa ăn ba món (appetizers, main course, dessert)
- Five courses meal: bữa ăn năm món (cold starter, soup, main course, cheese and biscuits, dessert)
- Starter / hors d’oeuvre / appetizer: món khai vị
- Main course: các món chính
- Mide dish: các món ăn kèm
- Dessert/ pudding: món tráng miệng
- Cold starter: thức uống trước bữa ăn
- Cheese and biscuits: phô mai và bánh quy
✅ Mọi người cũng xem : vai trò ý nghĩa của 5s
Các cách chế biến
- Pan-fried: chiên, rán
- Stir-fried: nhúng nhénh vào chảo ngập dầu nóng
- Grilled: nướng bằng vỉ
- Roasted: quay
- Sauteed: áp chảo, xào
- Baked: nướng bằng lò
- Steamed: hấp (cách thủy)
- Boiled: luộc
- Fried: chiên giòn
- Mashed: nghiền
- Stewed: hầm
- Casseroled: hầm trong nước trái cây
- Hot pot: lẩu
các loại thực phẩm để chế biến món chính
– Meat (red meat): các loại thịt đỏ
- Beef: thịt bò
- Pork: thịt lợn
- Lamb: thịt cừu
- Veal: thịt bê
- Sausage: xúc xích
– Poultry (white meat): các loại thịt trắng
- chicken: thịt gà
- turkey: thịt gà Tây
- goose: thịt ngỗng
- duck: thịt vịt
– Seafood: các loại hải sản (có thêm một vài thủy sản)
- Shrimps: tôm
- Lobster: tôm hùm
- Prawns: tôm pan-đan
- Fish: cá
- Trout: cá hồi nước ngọt
- Sole: cá bơn
- Sardine: cá mòi
- Mackerel: cá thu
- Cod: cá tuyết
- Herring: cá trích
- Anchovy: cá trồng
- Tuna: cá ngừ
- Eel: lươn
- Scallops: sò điệp
- Blood cockle: sò huyết
- Clam: nghêu
- Crab: cua
- Mussels: con trai
- Oyster: con hàu
- Squid: mực
- Octopus: bạch tuộc
– các bộ phận, nội tạng động vật
- Chops: sườn
- Kidneys: thận
- Liver: gan
Ngoài cách gọi “Beef Pho” thì Phở bò còn được gọi là Beef Noodles Soup(Nguồn: Internet)
Tên các món ăn bằng tiếng
Món Á
- Beef/ Chicken/ Frog/ Fish Congee (cháo bò/ gà/ ếch/ cá)
- Seafood/ Crab/ shrimp Soup (súp hải sản/ cua/ tôm)
- Peking Duck (vịt quay Bắc Kinh)
- Guangzhou fried rice (cơm chiên Dương Châu)
- Barbecued spareribs with honey (sườn nướng BBQ mật ong)
- Sweet and sour pork ribs (sườn xào chua ngọt)
- Beef fried chopped steaks and chips (bò lúc lắc khoai)
- Crab fried with tamarind (cua rang me)
- Pan cake (bánh xèo)
- Shrimp cooked with caramel (tôm kho Tàu)
- Australian rib eye beef with black pepper sauce (bò Úc xốt tiêu đen)
- Fried mustard/ pumpkin/ blindweed with garlic (rau cải/rau bí/ rau muống xào tỏi)
- Roasted Crab with Salt (Cua rang muối)
- Steamed Lobster with coconut juice (Tôm Hùm hấp nước dừa)
- Grilled Lobster with citronella and garlic (Tôm Hùm nướng tỏi sả)
- Fried Noodles with beef/ chicken/ seafood (Mì xào bò/ gà/ hải sản)
- Suckling pig: Heo sữa khai vị
Món Âu
- Pumpkin Soup (Soup bí đỏ)
- Mashed Potatoes (Khoai tây nghiền)
- Spaghetti Bolognese/ Carbonara (Mì Ý xốt bò bằm/ Mì Ý xốt kem Carbonara)
- Ceasar Salad (Salad kiểu Ý)
- Scampi Risotto (Cơm kiểu Ý)
- Foie gras (Gan ngỗng)
- Australian rib eye beef with black pepper sauce (Bò Úc xốt tiêu đen)
- Beef stewed with red wine: Bò hầm rượu vang
Món ăn Việt
- Steamed sticky rice (Xôi).
- Summer roll (Gỏi cuốn)
- Spring roll (Chả giò)
- Vermicelli/ noodle with fried tofu & shrimp paste (Bún đậu mắm tôm)
- Fish cooked with sauce (Cá kho)
- Beef/ chicken noodles Soup ( Phở bò/ gà)
- Soya noodles with chicken (Miến gà)
- Sweet and sour fish broth (Canh chua)
- Sweet and sour pork ribs (Sườn xào chua ngọt)
- Beef soaked in boilinig vinegar (Bò nhúng giấm)
- Lotus delight salad (Gỏi ngó sen)
- Stuffed sticky rice ball (Bánh trôi nước)
- Steamed wheat flour cake (Bánh bao)
- Tender beef fried with bitter melon (Bò xào khổ qua)
Thành thạo menu kể cả tên tiếng Anh là điều cần có của người phục vụchuyên nghiệp (Nguồn: Internet)
Trên đây là bản liệt kê của cet.edu.vn về tên tiếng Anh của một vài món ăn thường gặp. Tuỳ theo các cách thức chế biến, thay đổi nguyên liệu nấu cùng mà tên các món ăn sẽ có sự thay đổi. Vì vậy, sự chuẩn bị hấp dẫn nhất luôn là bạn nên cập nhật, tham khảo kỹ lưỡng các món ăn trong menu với đầu bếp, quản lý tại nơi mình làm để có khả năng biết thông tin chính xác nhất nha!
có khả năng bạn quan tâm:
Nghiệp Vụ nhà hàng Khách Sạn
Bài viết liên quan
Các câu hỏi về những món ăn tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê những món ăn tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết những món ăn tiếng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết những món ăn tiếng anh là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết những món ăn tiếng anh là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về những món ăn tiếng anh là gì
Các hình ảnh về những món ăn tiếng anh là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé
Tham khảo thêm kiến thức về những món ăn tiếng anh là gì tại WikiPedia
Bạn hãy tra cứu thêm thông tin về những món ăn tiếng anh là gì từ trang Wikipedia tiếng Việt.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại???? Nguồn Tin tại: https://khoalichsu.edu.vn/
???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/
Các bài viết liên quan đến