Bài viết 20+ từ tiếng Anh chuyên ngành ngoại giao
cần biết khi bước vào nghề thuộc chủ đề về HỎi Đáp thời gian này đang
được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng
khoalichsu.edu.vn tìm hiểu
20+ từ tiếng Anh chuyên ngành ngoại giao cần biết khi bước vào nghề
trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem nội dung về :
“20+ từ tiếng Anh chuyên ngành ngoại giao cần biết
khi bước vào nghề”
Đánh giá về 20+ từ tiếng Anh chuyên ngành ngoại giao cần biết khi bước vào nghề
Xem nhanh
Các bạn có thể tìm mua sản phẩm chống nắng Anessa đáng yêu như quà tặng của Vy trong clip ở Anessa Official Store trên Shopee nha. Link: http://bit.ly/2K1n2pI
✪ Nhấn Đăng kí tại: https://bit.ly/2H6G8cO
➥ Follow me:
» F: https://www.facebook.com/khanhvytran218
» Fp: https://www.facebook.com/khanhvyofficial.
» I: https://www.instagram.com/khanhvyccf
--------------------------/---------------------------------------------------
© Bản quyền thuộc về Khánh Vy OFFICIAL
© Copyright by Khanh Vy OFFICIAL ☞ Do not Reup
Contents
- 1 20+ TỪ KHÓA TIẾNG ANH VỀ CHUYỀN NGÀNH NGOẠI GIAO
- 1.1 1. Ambassador
- 1.2 2. Bilateral
- 1.3 3. Colonization
- 1.4 4. Consulate
- 1.5 5. Cultural Imperialism
- 1.6 6. Delegation
- 1.7 7. Diplomacy
- 1.8 8. Domestic policy
- 1.9 9. Espionage
- 1.10 10. Foreign policy
- 1.11 11. Geopolitics
- 1.12 12. Non-State Actors
- 1.13 13. Rogue State
- 1.14 14. Prisoner of War
- 1.15 15. Unilateral
- 1.16 16. Conciliatory
- 1.17 17. Convention
- 1.18 18. Courtesy
- 1.19 19. Delegation
- 1.20 20. Embargo
- 1.21 21. Embassy
- 1.22 22. Endorsement
20+ TỪ KHÓA TIẾNG ANH VỀ CHUYỀN NGÀNH NGOẠI GIAO
Bạn có dự định làm tại các Doanh nghiệp nước ngoài, đại sứ quán, hay các tổ chức quốc tế khác? Bạn muốn mình có vốn tiếng Anh chuyên nghiệp như những chính trị gia? Bạn muốn làm phiên dịch viên trong những hội nghị lớn? Bạn sẽ cần những từ ngữ tiếng Anh chuyên ngành ngoại giao mang tính học thuật, chuyên sâu, mới nghe thôi đã thấy sang chảnh. Chúng sẽ giúp bạn rất nhiều nếu bạn muốn bắt đầu sự nghiệp của mình trong những môi trường như vậy.
Dưới đây là 15 từ khóa mà bạn cần nắm trong lòng bàn tay khi bước chân vào những ngành nghề này. Các từ này đa số sẽ được dịch và hiểu theo chuyên ngành ngoại giao.
✅ Mọi người cũng xem : số giấy tờ của my viettel là gì
1. Ambassador
Một “ambassador” (đại sứ) là một người giữ chức vụ cấp cao, đại diện cho đại sứ quán của một nước tại một đất nước khác. Chẳng hạn, đối với đại sứ quán Việt Nam tại Mỹ, thì người này sẽ là người đại diện để trao đổi thông tin và đảm bảo quyền lợi cho những công dân Việt Nam đang sinh sống tại Mỹ. Đồng thời người đó cũng sẽ góp phần tạo mối quan hệ ngoại giao tốt đẹp giữa hai nước.
Ví dụ:
The British ambassador to Germany was tasked with maintaining peaceful relations between the two countries after by the political turmoil caused by the elections.
(Đại sứ Anh tại Đức được giao nhiệm vụ duy trì quan hệ hòa bình giữa hai nước sau những xáo trộn chính trị do cuộc bầu cử gây ra.)
✅ Mọi người cũng xem : góp vốn bằng quyền sử dụng đất là gì
2. Bilateral
Trên các báo đài, từ này vẫn được hiểu theo nghĩa là “song phương” khi nhắc đến các cuộc họp, cuộc gặp mặt, hay đối thoại giữa hai nước (và chỉ hai nước) nào đó.
Ví dụ:
There are ongoing bilateral negotiations between the USA and Mexico over land disputes.
(Hiện đang diễn ra các cuộc đàm phán song phương giữa Hoa Kỳ và Mexico về các tranh chấp đất đai.)
3. Colonization
“Colonization” nghĩa là xâm lược, chỉ quá trình nắm quyền kiểm soát và chiếm đóng vùng lãnh thổ của quốc gia khác mà không quan tâm đến thiệt hại của người dân bản địa và vùng đất của họ, nhằm mục đích bóc lột tài nguyên bằng vũ lực và sức mạnh chính trị, quân sự.
The devastating repercussions of African colonization by different European powers persist even today.
(Những hậu quả tàn khốc của việc thực dân hóa châu Phi của các cường quốc châu Âu khác nhau vẫn còn tồn tại cho đến tận ngày nay.)
[MIỄN PHÍ] Học thử Business English – tiếng Anh kinh doanh
TRỊ GIÁ 1 TRIỆU ĐỒNG (chỉ áp dụng khu vực Hà Nội)
✅ Mọi người cũng xem : cách nấu đậu hũ non chay
4. Consulate
Khác với “embassy” mang nghĩa “đại sứ quán”, thì từ này nghĩa là “lãnh sự quán”. Nếu “embassy” chỉ cơ quan lớn nhất của một đất nước tại một đất nước khác, và thường nằm ở thủ đô, thì “consulate” có quy mô nhỏ hơn, giống như một chi nhánh của đại sứ quán, và nằm ở thành phố, thị trấn khác.
Rita is planning to pursue a Master’s in Italy and has to visit the Italian consulate for her visa.
(Rita đang có kế hoạch theo học Thạc sĩ ở Ý và phải đến lãnh sự quán Ý để xin thị thực.)
✅ Mọi người cũng xem : tối giản tiếng anh là gì
5. Cultural Imperialism
Trong môn lịch sử, chúng ta thường được nghe đến từ “đồng hóa”, và đó cũng chính là nghĩa của từ này. Từ này chỉ hệ quả của quá trình “colonization” được giải nghĩa ở trên, nói đến việc văn hóa của nước xâm lược sẽ được áp đặt đối với nước bị xâm lược. Trái lại, văn hóa của nước bị xâm lược sẽ bị bỏ qua, khống chế hay thậm chí xóa bỏ hoàn toàn.
Due to cultural imperialism, we have lost several indigenous languages and cultures forever.
(Do chủ nghĩa đế quốc văn hóa, chúng ta đã mất đi một số ngôn ngữ và văn hóa bản địa mãi mãi.)
6. Delegation
Một “delegation” là một nhóm nhỏ những người đại diện cho một quốc gia nào đó, được cử đến một nước khác để tham gia một hội nghị lớn, một cuộc thương lượng, hoặc thay mặt cho đất nước của họ phát biểu trong một tổ chức quốc tế. Từ này được tạm dịch là “đoàn đại biểu” hay “phái đoàn”.
Rohan went to Paris as part of the Indian delegation for a peace talk between the two countries.
(Rohan đã đến Paris với tư cách là một phần của phái đoàn Ấn Độ cho một cuộc đàm phán hòa bình giữa hai nước.)
Đừng bỏ qua: [TỔNG HỢP] 119 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế nhất định phải biết
✅ Mọi người cũng xem : ý nghĩa phim train to busan
7. Diplomacy
Với ý nghĩa là “ngoại giao”, từ này chỉ khả năng gìn giữ không khí hòa bình và thắt chặt mối quan hệ hữu nghị giữa chính phủ của hai nước nào đó.
Ahana’s skills at diplomacy make her one of the best candidates to represent her country at the United Nations.
(Kỹ năng ngoại giao của Ahana khiến cô ấy trở thành một trong số những ứng cử viên xuất sắc nhất để đại diện cho đất nước của mình tại Liên Hợp Quốc.)
8. Domestic policy
“Domestic policy” là “chính sách đối nội”, đề cập đến những quyết định được đưa ra bởi chính phủ của một nước về các vấn đề xảy ra bên trong biên giới, vùng lãnh thổ của nước đó.
Issues of healthcare, law enforcement and taxation fall under the country’s domestic policy.
(Các vấn đề về chăm sóc sức khỏe, thực thi pháp luật và thuế thuộc chính sách nội địa của quốc gia.)
✅ Mọi người cũng xem : quyền trẻ em là gì
9. Espionage
Đây là hành động được chỉ đạo bởi chính phủ, cho phép một hay một nhóm các công dân trà trộn và thâm nhập vào các cơ quan đầu não của một đất nước khác, nhằm khai thác thông tin về kinh tế, chính trị hay các bí mật quân sự của nước đó.
John’s past career in espionage as an Irish government spy for Poland is something that he doesn’t like to talk about much.
(Sự nghiệp vận hành gián điệp trong quá khứ của John với tư cách là điệp viên của chính phủ Ireland cho Ba Lan là điều mà anh ấy không muốn nói thường xuyên.)
✅ Mọi người cũng xem : mái nhà tranh là gì
10. Foreign policy
Ở từ số 8, chúng ta có “chính sách đối nội”, thì đây là “chính sách đối ngoại”. Từ này đề cập đến các chiến lược khác nhéu được một quốc gia áp dụng nhằm đảm bảo quyền lợi cho quốc gia đó và duy trì quan hệ ngoại giao với các nước khác.
Issues relating to war, conflicts and international trade generally fall under a country’s foreign policy.
(Các vấn đề liên quan đến chiến tranh, xung đột và thương mại quốc tế thường nằm trong chính sách đối ngoại của một quốc gia.)
11. Geopolitics
Kết hợp giữa “geography” và “politics”, từ này được hiểu là “địa chính trị”, nói cách khác, là việc các yếu tố địa lí ảnh hưởng đến chính trị và mối quan hệ giữa các nước. Ví dụ, sự tồn tại của các tài nguyên thiên nhiên sẽ ảnh hưởng đến vị thế của một nước trong địa chính trị quốc tế.
The discovery of oil in the West Asian countries heralded a new era in global geopolitics.
(Việc phát hiện ra dầu ở các nước Tây Á đã báo trước một kỷ nguyên mới trong địa chính trị toàn cầu.)
✅ Mọi người cũng xem : nhà ống là nhà hình gì
12. Non-State Actors
Từ này dùng để nhắc đến “các tác nhân phi quốc gia”, bởi những tác nhân này là những tổ chức hoặc cá nhân có tầm ảnh hưởng chính trị nhất định, nhưng không phải là đồng minh và không chịu sự tác động của bất kì nước nào.
A terrorist organization is a prime example of a violent non-state actor (VNSA).
(Một tổ chức khủng bố là một ví dụ điển hình của vận hành bạo lực phi nhà nước (VNSA).)
✅ Mọi người cũng xem : ý nghĩa dấu chấm trong biển số xe 5 số
13. Rogue State
Đây là từ chỉ những nước có tư tưởng cực đoan (nhé̀ nước cực đoan), luôn chống đối luật pháp quốc tế và là mối đe dọa cho an ninh của tất cả các nước khác trên thế giới.
In 1994, five nations were labeled by the US as rogue states for allying with terrorists, oppressing their citizens and rejecting democracy.
(Năm 1994, 5 quốc gia bị Mỹ gán cho là những quốc gia bất hảo vì liên minh với những kẻ khủng bố, đàn áp công dân của họ và từ chối nền dân chủ.)
✅ Mọi người cũng xem : tặng đồng hồ cho bạn gái có ý nghĩa gì
14. Prisoner of War
Một “prisoner of war” là một tù nhân chiến tranh, người bị bắt giữ bởi lực lượng thù địch trong hoặc sau khi diễn ra một cuộc chiến tranh.
Maya’s brother, who was a soldier, was executed as a prisoner of war following an armed conflict.
(Anh trai của Maya, một người lính, đã bị hành quyết như một tù nhân chiến tranh sau một cuộc xung đột vũ trang.)
✅ Mọi người cũng xem : thạch tín là gì
15. Unilateral
Nếu như từ số 2 là “song phương” thì từ này nghĩa là “đơn phương”. Một quyết định đơn phương là quyết định của một bên mà không có sự đồng ý của các bên liên quan.
Russia’s unilateral decision regarding nuclear power angered other nations.
(quyết định đơn phương của Nga liên quan đến năng lượng hạt nhân đã khiến các quốc gia khác tức giận.)
16. Conciliatory
Making or willing to do make concessions
Hòa giải
In an apparently conciliatory gesture, Saudi state TV showed King Abdullah welcoming leaders with Iranian President Mahmoud Ahmadinejad at his side.
(Trong một cử chỉ rõ ràng là hòa giải, truyền hình nhà nước Ả Rập Xê Út chiếu cảnh Quốc vương Abdullah chào đón các nhà lãnh đạo cùng với Tổng thống Iran Mahmoud Ahmadinejad ở bên cạnh.)
17. Convention
Hội nghị khắp cả nước
Vienna Convention on Diplomatic Relations
(Hội nghị toàn quốc Vienna về Quan hệ ngoại giao)
18. Courtesy
Lịch sự, có đạo đức
Amenities were added to cater to military travellers, including weekly barbecues, courtesy shuttles, full-time concierges and free laundry facilities and DVD rentals.
(Các thuận tiện nghi đã được bổ sung để đáp ứng khách du lịch trong quân đội, bao gồm tiệc nướng hàng tuần, xe đưa đón miễn phí, nhân viên hướng dẫn toàn thời gian và thuận tiện nghi giặt là miễn phí tương đương cho thuê DVD.)
✅ Mọi người cũng xem : ý nghĩa của hồ lô bát tiên
19. Delegation
Phái đoàn
The Palestinian National Authority has its own diplomatic service, however Palestinian representatives in most Western countries are not accorded diplomatic immunity, and their missions are referred to as Delegations General.
(Chính quyền Quốc gia Palestine có cơ quan ngoại giao của mình, mặc khác, các đại diện của Palestine ở hầu hết các nước phương Tây không được hưởng quyền miễn trừ ngoại giao và các cơ quan đại diện của họ được gọi là Tổng phái đoàn.)
✅ Mọi người cũng xem : tên shop hay và ý nghĩa
20. Embargo
Việc chính phủ ban hành rào cản thương mại
Cuban authorities continuously brag about keeping health care free and universal despite its lightweight economy and the 50-year-old U.S. embargo
(Chính quyền Cuba liên tục khoe khoang về việc giữ cho sản phẩm chăm sóc thể trạng miễn phí và phổ cập bất chấp nền kinh tế nhẹ và lệnh cấm vận 50 năm của Hoa Kỳ)
[MIỄN PHÍ] TẢI VỀ BỘ TÀI LIỆU TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH TẠI ĐÂY
✅ Mọi người cũng xem : cách nấu bún riêu chay bằng đậu nành
21. Embassy
Nhà của đại sứ quán
a building where diplomats live or work
(một tòa nhà nơi các nhà ngoại giao sống hoặc làm việc)
✅ Mọi người cũng xem : công ty tnhh ngoài nhà nước là gì
22. Endorsement
Sự kiểm nhận, sự đồng thuận hoặc chuyển nhượng của một bên
International treaties are usually negotiated by diplomats prior to endorsement by national politicians.
(Các điều ước quốc tế thường được đàm phán bởi các nhà ngoại giao trước khi được các chính trị gia quốc gia xác nhận.)
Các từ trên đây chỉ là một phần rất nhỏ trong vốn từ rộng lớn của chuyên ngành ngoại giao. Tuy vậy, chúng sẽ là sự khởi đầu để bạn tiếp tục tìm tòi, nghiên cứu những từ ngữ không kém phần sang chảnh khác. Hãy bắt đầu ngay hôm nay để có những bước đi vững vàng trong lĩnh vực này nhé!
_____________
Bộ 3 khóa học Business English Communication chia theo các cấp độ tương ứng tại Impactus là các khóa học tiếng Anh kết hợp kỹ năng làm việc. Khóa học sẽ giúp bạn trang bị nền tảng từ ngôn ngữ, phát âm tới các kỹ thuật giao tiếp Interview, Networking, Presentation, Pitching, Personal Branding để chinh phục nhà tuyển dụng, đối tác, khách hàng và thăng tiến sự nghiệp!
Đăng ký nhận tư vấn và test trình độ miễn phí tại: TẠI ĐÂY
[MIỄN PHÍ] HỌC THỬ BUSINESS ENGLISH VÀ
NHẬN TƯ VẤN PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP TẠI IMPACTUS
TRỊ GIÁ 1 TRIỆU ĐỒNG (chỉ áp
dụng khu vực Hà Nội)
Các câu hỏi về nhà ngoại giao tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê nhà ngoại giao tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết nhà ngoại giao tiếng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết nhà ngoại giao tiếng anh là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết nhà ngoại giao tiếng anh là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về nhà ngoại giao tiếng anh là gì
Các hình ảnh về nhà ngoại giao tiếng anh là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé
Tìm thêm báo cáo về nhà ngoại giao tiếng anh là gì tại WikiPedia
Bạn hãy tra cứu thêm nội dung về nhà ngoại giao tiếng anh là gì từ web Wikipedia tiếng Việt.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại???? Nguồn Tin tại: https://khoalichsu.edu.vn/
???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/
Các bài viết liên quan đến