Bài viết Tiếng Trung du lịch: Đi ăn nhà hàng bằng
tiếng Trung thuộc chủ đề về Thắc Mắt thời gian này
đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy
cùng Khoa Lịch Sử tìm hiểu
Tiếng Trung du lịch: Đi ăn nhà hàng bằng tiếng Trung trong bài viết
hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài viết : “Tiếng
Trung du lịch: Đi ăn nhà hàng bằng tiếng Trung”
Đánh giá về Tiếng Trung du lịch: Đi ăn nhà hàng bằng tiếng Trung
Xem nhanh
===
- Khóa học phiên bản mới đầy đủ các kỹ năng theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển tại: https://nihao.vn/
- Khóa học cung cấp thêm cho người học các phần như: Bài học giao tiếp mở rộng, luyện phát âm, hướng dẫn viết chữ Hán, luyện đọc chữ Hán, luyện giao tiếp phản xạ, chữa bài tập, luyện nghe phản xạ, bài tập trắc nghiệm cuối bài và kiểm tra định kỳ.
===
Tài liệu tham khảo thêm:
- Sách Đàm thoại tiếng Hoa trong khách sạn nhà hàng
http://tiengtrunganhduong.com/dam-thoai-tieng-hoa-trong-khach-san-nha-hang.htm
- 64 câu khẩu ngữ ngắn tại nhà hàng
https://www.facebook.com/cunghoctiengtrungquoc/posts/971835386299315
=====
Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương. Chuyên đào tạo tiếng trung uy tín chất lượng tại Hà Nội.
Địa chỉ: Số 12, Ngõ 39, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội.
Hotline: 097.515.8419 (Cô Thoan)
Website: http://tiengtrunganhduong.com
Website học tiếng Trung online: http://nihao.vn
Ngoài du ngoạn phong cảnh, thưởng thức ẩm thực cũng là điều mà không ít khách du lịch quan tâm khi du lịch Trung Quốc. Vậy bài học tiếng Trung thôm nay, ta hãy cùng tìm hiểu một vài từ vựng đi ăn cửa hàng bằng tiếng Trung nhé!
- Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch (P11)
- Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch (P10)
- Phần 9. Tiếng Trung du lịch: Mua vé tàu
- Phần 8. Tiếng Trung du lịch: Đặt phòng khách sạn
- Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch (P7)
Từ vựng các món ăn bằng tiếng Trung
1. 中餐 /Zhōngcān/: Cơm Tàu, cơm kiểu Trung Quốc

2. 饭店 /Fàndiàn/: cửa hàng nằm trong khách sạn
3. 餐馆 /Cānguǎn/: Tiệm cơm, quán ăn nhỏ
4. 饭庄 /Fànzhuāng/: nhà hàng lớn
5. 服务员 /Fúwù yuán/: Người phục vụ

6. 菜单 /Cài dān/: Thực đơn

7. 点菜 /Diǎn cài/: Gọi món ăn .
8. 餐巾/Cān jīn/: Khăn ăn
9. 勺 /Sháo/: Thìa
10. 筷子 /Kuàizi/: Đũa

11. 碗 /Wǎn/: Bát
12. 杯子 /Bēizi/: Cốc, ly
13. 欢迎光临 /huānyíng guānglín/: chào mừng quý khách
14.菜单 /càidān/: menu, thực đơn
15. 来 /lái/: cho (gọi món)
16. 排骨汤 /páigǔtāng/: canh sườn
17. 红烧肉 /hóngshāoròu/: thịt kho
18. 烤鸭 /kǎoyā/: vịt quay
19. 份 /fèn/: suất
20. 瓶 /píng/: lọ, chai, bình
21. 可乐 /kělè/: coca
22. 稍等 /shāo děng/: đợi một chút
23. 马上 /mǎshàng/: ngay lập tức
✅ Mọi người cũng xem : giấy chứng nhận ce là gì
Mẫu câu tiếng Trung du lịch cần biết khi đến các nhà hàng Trung Quốc
– 你们要吃什么?
/Nǐ men yào chī shén me/
Các anh muốn ăn gì?
– 我们需要一个四个人的餐桌。
/Wǒmen xūyào yīgè sì gèrén de cānzhuō/
Tôi muốn một bàn ăn bốn người.
– 我可以看一下菜单吗?
/Wǒ kěyǐ kàn yīxià càidān ma/
Tôi có khả năng xem thực đơn không?
– 你有什么可推荐的吗?
/Nǐ yǒu shé me kě tuījiàn de ma/
Bạn có món nào muốn giới thiệu không?
– 今天的特餐是什么?
/Jīntiān de tè cān shì shénme/
Món đặc biệt của ngày hôm nay là gì vậy?
– 请帮我点儿个菜,行吗?
/Qǐng bāng wǒ diǎn er gè cài, xíng ma/
Giúp tôi chọn một số món, được không?
– 主食吃什么?
/Zhǔshí chī shénme/
Món chính là món gì vậy?
✅ Mọi người cũng xem : ăn gì cũng thấy mặn là bệnh gì
Hội thoại tiếng Trung khi đi ăn nhà hàng
A:欢迎光临!请问几位?
Huānyíng guānglín! Qǐngwèn jǐ wèi?
Chào mừng quý khách! xin hỏi đi mấy người?
B:两位。
Liǎng wèi.
Hai người.
A:请这边坐。请问两位吃点什么?
Qǐng zhè biān zuò. Qǐngwèn liǎng wèi chī diǎn shénme?
xin mời ngồi bên này. xin phép hỏi quý khách gọi món gì ạ?
B:请给我菜单。
Qǐng gěi wǒ càidān.
Hãy đưa menu cho tôi.
A:这是菜单,请看。
Zhè shì càidān, qǐng kàn.
Đây là menu, mời quý khách xem ạ.
B:这儿有什么特色菜,可以给我推荐一下吗?
Zhèr yǒu shén me tèsè cài, kěyǐ gěi wǒ tuījiàn yíxià ma?
Ở đây có món đặc biệt gì, giới thiệu cho tôi chút được không?
A:我们的排骨汤、红烧肉、北京烤鸭都很好吃。
Wǒmen de páigǔ tāng, hóngshāo ròu, běijīng kǎoyā dōu hěn hǎo chī.
công ty chúng tôi có món canh sườn, thịt kho, vịt quay Bắc Kinh đều đặn rất ngon.
B:好,每一种来一份吧。
Hǎo, měi yī zhǒng lái yī fèn ba.
Được, thế mỗi món cho một đĩa đi.
A:好的,两位还要喝点什么吗?
Hǎo de, liǎng wèi hái yào hē diǎn shénme ma?
Vâng, quý khách còn muốn uống gì nữa không ạ?
B:来两瓶可乐就可以了。
Lái liǎng píng kělè jiù kěyǐle.
Cho hai lon coca là được rồi.
A:好的,请稍等,菜马上就上了。
Hǎo de, qǐng shāo děng, cài mǎshàng jiù shàngle.
Vâng, xin phép đợi một lát, đồ ăn sẽ lên ngay ạ.
Các bạn đi du lịch Trung Quốc thích ăn món gì? Nếu chưa biết món gì ngon thì xem một số món đặc trưng các vùng miền của Trung Quốc nha!
- Ẩm thực Hồ Nam Trung Quốc có gì đặc biệt?
- Món ăn đặc trưng ẩm thực Vân Nam Trung Quốc
- Văn hóa ẩm thực Tứ Xuyên Trung Quốc
- Đặc trưng ẩm thực Quảng Đông Trung Quốc
Các câu hỏi về nhà hàng tiếng trung là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê nhà hàng tiếng trung là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết nhà hàng tiếng trung là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết nhà hàng tiếng trung là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết nhà hàng tiếng trung là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về nhà hàng tiếng trung là gì
Các hình ảnh về nhà hàng tiếng trung là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected]. Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé
Xem thêm kiến thức về nhà hàng tiếng trung là gì tại WikiPedia
Bạn nên tìm thêm thông tin chi tiết về nhà hàng tiếng trung là gì từ web Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại???? Nguồn Tin tại: https://khoalichsu.edu.vn/
???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/
Các bài viết liên quan đến