Bài viết Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành nhà hàng
– Inazuma Education thuộc chủ đề về Giải Đáp thời gian này
đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy
cùng Khoa Lịch Sử tìm hiểu
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành nhà hàng – Inazuma Education trong
bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem chủ đề về : “Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành nhà hàng – Inazuma
Education”
Đánh giá về Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành nhà hàng – Inazuma Education
Xem nhanh
Tham khảo lộ trình khóa học học tiếng Nhật online qua link dưới đây:
Online N2: http://thaolejp.com/khoa-hoc-online-n2
Online N3: http://thaolejp.com/khoa-hoc-online-n3
Online N1: http://thaolejp.com/khoa-hoc-online-n1
Facebook: https://www.facebook.com/thaole.hccjapan
Fanpage: https://www.facebook.com/hoctiengnhat.hccjapan/
Website: http://thaolejp.com/
#hoctiengnhatonline #hccjapan #hoctiengnhat #thaole #giaotieptiengnhat #nguphaptiengnhat #luyenthitiengnhat #tuvungtiengnhat #tiengnhatn2 #tiengnhatn3 #tiengnhatn1
#hoctiengnhatkinhngu #kinhngubaito
-------------------
Khi du học ở Nhật Bản, sự lựa chọn hàng đầu của các bạn có trình độ tiếng ở mức giao tiếp nghe hiểu tốt là các công việc làm thêm – trong nhà hàng, quán ăn hay combini. Công việc này sẽ giúp các bạn trở nên năng động và nâng cao khả năng giao tiếp. Hôm nay hãy cùng Inazuma tìm hiểu về các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cửa hàng nhé!

I. Tên một số món ăn và thức ăn thường xuất hiện trong menu
1. ミ ネ ラ ル ウ ォ ー タ ー (Mineraru wota) : Nước khoáng
2. ジ ュー ス (Jūsu): Nước ép trái cây
マンゴジ ュー ス (Mango Jūsu) : Nước ép xoài
トマトジ ュー ス (TomatoJūsu) :Nước ép cà chua
3. ビ ー ル (Biiru): Bia
生ビ ー ル (Nama biiru) : bia tươi
瓶ビ ー ル (Bin biiru) : bia chai
4. ワ イ ン (Wain) : rượu vang
あ か ぶ ど う し ゅ (aka budōshu) : Rượu vang nho
赤 ワ イ ン (赤 葡萄酒) (aka wain) : Rượu vang đỏ
5. し ろ ワ イ ン (し ろ ぶ ど う し ゅ) (Shiro wain/shiro budōshu) Rượu trắng
6. シ ャ ン パ ン (Shampan Champers / Bubbly)
7. さ け (Sake): Rượu Sake
8. 前 菜 ぜ ん さ い (Zensai): Khai vị
9. メ イ ン (Mein): Chính
10. デ ザ ー ト (Dezāto): Tráng miệng
11. 付 け 合 わ せ 料理 つ け あ わ せ り ょ う り (Tsuke awase ryori): món ăn kèm (Salad)
12. ス ー プ )SUPU) : Canh
13. サ ラ ダ (Sarada): Salad
14. ソ ー ス (Sōsu): Nước xốt
15. 野菜 や さ い (Yasai): Rau
16.じ ゃ が 芋 じ ゃ が い も (Jyagaimo): Khoai tây
17.お 米 / ご 飯 お こ め / ご は ん / ラ イ ス (Okome / Gohan / Raisu): Cơm ( thường dùng ラ イ ス Raisu )
18.肉 に く (Niku): Thịt
19. ラ ー メ ン / う ど ん / そ ば (Ramen / Udon / Soba): Mì sợi
20.豚 肉 ぶ た に く (Buta-niku): Thịt heo
21.鶏 肉 と り に く (Tori-niku): Thịt Gà
22.牛 肉 ぎ ゅ う に く (Gyu-niku): Thịt bò
23. トマ ト (Tomato): Cà chua
24. 白菜 (Hakusai): Bắp cải
25. オクラ (Okura) : Đậu bắp
26. インゲン (Ingen) : Đậu đũa
27. きゅうり (kuyri) : Dưa chuột ( dưa leo )
28. 竹の子 (Takenoco) : măng
29. きのこ (Kinoco) : Nấm
30. 玉ねぎ (Tamanegi) : Hành tây
31. 長ねぎ (Naganegi) : Hành lá
32. もやし (Moyashi): Giá đỗ
33. レンコン (Rencon): Củ sen
34. 豆 (Mame) : Đậu tương
35. ナス (Nasu) : Cà tím
36. 大根 (Daikon): Củ cải
37. カボチャ (Kabocha): Bí đỏ
38. ほうれんそう (hourenshou): Rau cải nhật
39. レタス (Retasu): Rau xà lách
40. 椎茸 (Shiitake): Nấm hương
II. Tên các gia vị, dụng cụ thường dùng trong bếp
1. 油 あぶら (abura): Dầu 2. 砂糖 さとう (satou): Đường 3. 塩 しお (shio): Muối 4. 胡椒 こしょう (koshou): Tiêu 5. マヨネーズ: Mayonnaise 6. カラシ : Mù tạt 7. (酢)す : Dấm 8. ヌクマム : Nước mắm (ở Nhật thì hay sử dụng nước mắm của Thái, gọi là ナンプラー) 9. しょうが : Gừng 10. 調味料 ちょうみりょう: (choumi ryou) gia vị chung 11 . 冷蔵庫 (れいぞうこ): Tủ lạnh. 12. ファン: Máy quạt. 13. 食器棚 (しょっきだな): Tủ chén bát. 14. ゴミ箱(ばこ): Thùng rác 15. シェルフ ・ 棚(たな): giá đỡ, giá đựng đồ 16. 電子レンジ: Lò vi sóng. 17. 電気コンロ: Bếp điện. 18. オーブン: Lò nướng. 19. フライパン(furaipan): chảo 20. 箆(へら hera): cái xạn 21. 盆 (bon): mâm 22. やかん (yakan): ấm nước 23. 茶ちゃ(cha): trà 24. ナイフ (naifu): dao ( dùng trong bàn ăn ) 25. ほうちょう (houchou) : dao dùng trong nhà bếp 26. まな板 (まないたmanaita): thớt 27. 泡立て器 あわだてき (awadate utsuwa): cái đánh trứng 28. 麺棒 (めんぼうmenbou): trục cán bột 29. 生地 (きじkiji) bột áo 30. エプロン (epuron): tạp dề 31. 汚れ, しみ (よごれ, しみ yogore, shimi): vết bẩn 32. 卸し金 (おろしがねoroshi gane): dụng cụ bào 33. 水切り (みずきりmizukiri): đồ đựng làm ráo nước 34. こし器 (こし きkoshi ki): dụng cụ rây (lọc) 35. 計量カップ (けいりょう かっぷkeiryou kappu): tách đo lường 36. 計量スプーン (けいりょう すぷーんkeiryou supuun): muỗng đo lường 37. ちゃわん chén; bát 38. 箸, お箸 (はし, おはしhashi, ohashi): đũa 39. 皿 (さらsara): đĩa 40. ナプキン (napukin): giấy ăn 41. スプーン (supuun): muỗng 42. フォーク (fooku): nĩa
Hy vọng rằng những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cửa hàng trên sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức để từ đó cải thiện khả năng giao tiếp.
Các câu hỏi về nhà hàng tiếng nhật là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê nhà hàng tiếng nhật là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết nhà hàng tiếng nhật là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết nhà hàng tiếng nhật là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết nhà hàng tiếng nhật là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về nhà hàng tiếng nhật là gì
Các hình ảnh về nhà hàng tiếng nhật là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư lienhe@domain.com. Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé
Tham khảo dữ liệu, về nhà hàng tiếng nhật là gì tại WikiPedia
Bạn có thể tra cứu thêm nội dung về nhà hàng tiếng nhật là gì từ trang Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại???? Nguồn Tin tại: https://khoalichsu.edu.vn/
???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/
Các bài viết liên quan đến