Bài viết Ngôi nhà hạnh phúc tiếng anh là gì thuộc
chủ đề về HỎi Đáp
thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !!
Hôm nay, Hãy cùng https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/
tìm hiểu Ngôi nhà hạnh phúc tiếng anh là gì trong bài viết hôm nay
nhé ! Các bạn đang xem chủ đề về : “Ngôi nhà hạnh
phúc tiếng anh là gì”
Đánh giá về Ngôi nhà hạnh phúc tiếng anh là gì
Xem nhanh
Rất mong các bạn có thể thông cảm cho sự bất cẩn của mình và tiếp tục thưởng thức ca khúc này một cách trọn vẹn nhất. Mình cảm ơn nhiều!
Ngôi nhà trong tiếng anh là gì? Cách miêu tả ngôi nhà bằng tiếng anh ngắn như thế nào? Từ vựng về các chủ đề liên quan đến ngôi nhà có nhiều không? Cùng Wiki Tiếng Anh đi trả lời cho các câu hỏi này qua bài viết bên dưới nha!
- Ngôi nhà trong tiếng anh là gì?
- Từ vựng về ngôi nhà trong tiếng Anh
- Các thành phần của ngôi nhà trong tiếng Anh
- Bản dịch tiếng việt
- Tả ngôi nhà bằng tiếng anh lớp 6 ngắn
- miêu tả ngôi nhà bằng tiếng anh
- Bài dịch tiếng Việt
- Những câu hỏi về ngôi nhà bằng tiếng anh
- Căn hộ tiếng anh là gì?
- Ngôi nhà nhỏ tiếng Anh là gì?
- Biệt thự tiếng anh là gì
- Nhà mẫu tiếng anh là gì
- Nhà liền kề tiếng Anh là gì
- Video liên quan

Ngôi nhà tiếng Anh là gì
Ngôi nhà trong tiếng anh là gì?
“Ngôi nhà” là công trình xây dựng có mái và kết cấu bao che, tường bao quanh, cửa ra vào để ở, sinh hoạt văn hoá, xã hội hoặc cất giữ vật chất, đáp ứng cho các vận hành cá nhân và tập thể của con người, và có tác dụng bảo vệ cho các hoạt động đó.
Trong tiếng Anh ngôi nhà gọi là House.
Danh từ “House” chỉ nhà ở nơi ta sống và sinh hoạt mỗi ngày. “House” được sử dụng rất thường nhật, đến mức khi nhắc đến các kiểu nhà trong Tiếng Anh, ta thường nghĩ ngay đến danh từ “House” đầu tiên. ngoài ra, ta thường gặp danh từ “Home”. “Home” cũng có nghĩa là “nhà”, mặc khác ưu tiên sử dụng với ý nghĩa mang tính tinh thần kiểu như Sweet home (mái ấm gia đình). “Home” thường được sử dụng khi bạn ở cùng với gia đình bạn, không kể những người ít thân thuộc, ngoài gia đình.
Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh liên quan đến ngôi nhà. Các đoạn mô tả ngôi nhà bằng tiếng Anh có dịch và một số câu hỏi về ngôi nhà

Ngôi nhà trong tiếng anh là gì
✅ Mọi người cũng xem : các hệ quả là gì
Từ vựng về ngôi nhà trong tiếng Anh
Các thành phần của ngôi nhà trong tiếng Anh
Attic: gác thượng
Back door: cửa sau
Balcony : Ban công
Carport : Chỗ để xe (có mái)
Ceiling: trần nhà
Central heating: hệ thống sưởi
Chimney: ống khói
Closet : Tủ để đồ
Curb: lề đường
Door: cánh cửa
Doorbell : Chuông cửa
Double glazing: kính hai lớp cách âm
Downstairs : Tầng dưới, tầng trệt
Drainpipe: ống thoát nước
Driveway : đường lái xe vào nhà
Floor: sàn nhà
Front door: cửa trước
Garage : Nhà để ô tô
Guttering: ống thoát nước mưa
Hallway: Hành lang
Roof: Mái nhà, nóc
Shingles: ván lợp
Sidewalk: vỉa hè
Staircase/ stairs: cầu thang
Upstairs: Tầng trên, gác, lầu
Wall: tường
Window: cửa sổ
Yard: sân (có bờ rào quanh)
Elevator: Thang máy
Fence: hàng rào

- Attic: gác xép
- Bathroom: phòng tắm
- Cellar: hầm
- Dining room: phòng ăn
- Hall: hội trường
- Lavatory: nhà vệ sinh
- Living room: phòng khách
- Bedroom: phòng ngủ
- Lounge: phòng chờ
- Kitchen: nhà bếp
- Study: phòng học
- Sun lounge: phòng sưởi nắng
- Toilet/WC: nhà vệ sinh
- Utility room: phòng chứa đồ cồng kềnh

Bed: giường
Chest of drawers: tủ ngăn kéo
Bookcase/ bookshelf: giá sách
Chair: ghế
Clock: đồng hồ
Cupboard: tủ chén
Desk/ Table : bàn
Bedside table: bàn để cạnh giường ngủ
Coat stand: cây treo quần áo
Sideboard: tủ ly
Stool: ghế đẩu
Wardrobe: tủ quần áo
Armchair: ghế có tay vịn
Coffee table: bàn uống nước
Piano: đàn piano
Dressing table: bàn trang điểm
Drinks cabinet: tủ rượu
Filing cabinet: tủ đựng hồ sơ
Double bed: giường đôi
Mirror: gương
Single bed: giường đơn
Sofa: ghế sofa
Sofa-bed: giường sofa

Telephone: điện thoại
Alarm clock: đồng hồ báo thức
CD player: máy chạy CD
DVD player: máy chạy DVD
Electric fire: lò sưởi điện
Washing machine: máy giặt
Games console: máy chơi điện tử
Bathroom scales: cân sức khỏe
Gas fire: lò sưởi ga
TV (viết tắt của television) ti vi
Blu-ray player: đầu đọc đĩa Blu-ray
Iron: bàn là
Lamp: đèn bàn
Radiator: lò sưởi
Radio: đài
Record player : máy hát
Hoover/vacuum cleaner: máy hút bụi
spin dryer: máy sấy quần áo

- Xem thêm các từ vựng về quê hương Hometown vocabulary
My house is located in a small quiet alley. That’s a pretty blue house which consists of 5 rooms in totally : one living room, one study room, one bedroom, one kitchen and one bathroom. In front of my house there is a yard. Behind my house there are three storehouses and a garden.
In my living room, there is a big TV, two tables, two benches, four chairs, a computer and some pictures,…In my study room, there are two desks, three chairs, three closets, some books, a bookshelf and a computer. There is a small TV, two mattresses, five pillows, four blankets, and a teddy bear. There are some bowls, some cups, a fridge, a stove, a table, a cupboard and some pots,… in the kitchen.
In my bathroom, there is a mirror, a toilet, a sink, some towels, some toothbrushes and some soaps. To the left of my house there is a wall. To the right of my house there are some trees. I love my house very much.
✅ Mọi người cũng xem : suy nghĩ của anh chị về ý nghĩa tình yêu thương trong cuộc sống
Bản dịch tiếng việt
Nhà của tôi nằm trong một con hẻm yên tĩnh. Đó là một ngôi nhà màu xanh rất dễ thương có tổng cộng 5 phòng : một phòng khách, một phòng học, một phòng ngủ, một nhà bếp và một phòng tắm. Trước nhà tôi có một cái sân. Đằng sau nhà tôi có ba nhà kho và một khu vườn.
Trong phòng khách của tôi, có một cái TV lớn, hai cái bàn, hai cái ghế dài, bốn cái ghế, một cái máy tính và một vài bức tranh, ở phòng học của tôi, có hai cái bàn, ba cái ghế, ba cái tủ, vài quyển sách, một kệ sách và một máy vi tính. Có một chiếc TV nhỏ, hai cái nệm, năm cái gối, bốn cái chăn và một con gấu bông. Có một số bát, vài cái chén, tủ lạnh, bếp, bàn, tủ và vài cái nồi, bếp trong bếp.
Trong phòng tắm của tôi, có một tấm gương, một nhà vệ sinh, bồn rửa, một số khăn, một vài bàn chải đánh răng và một số xà phòng. Bên trái nhà tôi có một bức tường. Bên phải nhà tôi có một vài cây. Tôi yêu ngôi nhà của tôi rất nhiều.
✅ Mọi người cũng xem : đối tượng người tiếng anh là gì
Tả ngôi nhà bằng tiếng anh lớp 6 ngắn
✅ Mọi người cũng xem : tên bảo khanh có ý nghĩa gì
miêu tả ngôi nhà bằng tiếng anh
I live in a big house in the countryside and it is very beautiful. It has a living room, a kitchen, three bedrooms and two bathrooms. In the living room, there is a table, four chairs, a television and an air conditioner. My bedroom is very nice. There is a computer, a bed, a lamp and two pictures on the wall. And a bookshelf above the table, some teddy bears on the bed and a wardrobe next to my bed. The kitchen has a refrigerator, a stove and a sink. Next to the kitchen is the bathroom. It has a shower, a washing machine and a tub. I love my house very much.
Bài dịch tiếng Việt
Tôi sống trong một ngôi nhà rộng lớn ở nông thôn và nó rất đẹp. Nó có một phòng khách, một nhà bếp, ba phòng ngủ và hai phòng tắm. Trong phòng khách, có một cái bàn, bốn cái ghế, một cái tivi và một cái điều hòa. Phòng ngủ của tôi rất đẹp. Có một máy tính, một cái giường, một cái đèn và hai bức tranh trên tường. Và một kệ sách phía trên bàn, vài con gấu bông trên giường và tủ quần áo bên cạnh giường của tôi. Nhà bếp có tủ lạnh, bếp và bồn rửa. Bên cạnh bếp là phòng tắm. Nó có vòi sen, máy giặt và bồn tắm. Tôi yêu ngôi nhà của tôi rất thường xuyên.
✅ Mọi người cũng xem : giấy là gì
Những câu hỏi về ngôi nhà bằng tiếng anh
Ta thường nghe đến “nhà” với rất nhiều từ khác nhau trong Tiếng Anh. Bên cạnh “House” hay “Home” thì các kiểu nhà trong Tiếng Anh khá phong phú. Cùng tìm hiểu qua 1 số câu hỏi dưới đây nhé.
Căn hộ tiếng anh là gì?
Trong tiếng Anh căn hộ là Apartment hoặc Flat. Chúng được dùng để chỉ một dãy các phòng ở, sinh sống, nằm trên một tầng của một tòa nhà lớn. Điển hình là các căn hộ chung cư hiện nay.
Tuy cùng nghĩa là căn hộ nhưng “Flat” thường được sử dụng với căn hộ có diện tích lớn hơn “Apartment”, thậm chí có khả năng chiếm trọn một tầng trong một tòa nhà. Kiểu như khi ta so sánh chung cư cao cấp với chung cư thường vậy. Cùng với “Apartment”, “Flat” rất thường gặp trong các kiểu nhà trong Tiếng Anh.
Ví dụ:
- I will take buying an apartment into consideration in case I cannot find a suitable house.(Tôi sẽ cân nhắc việc mua một căn hộ phòng khi không thể tìm thấy một ngôi nhà phù hợp).
- My uncle lent me his flat for my upcoming birthday party, which made me really happy because of its capacity.(Chú tôi đã cho tôi mượn căn hộ của ông ấy để tôi tổ chức sinh nhật sắp tới. Điều làm tôi thật sự hạnh phúc vì diện tích của căn hộ này.
Ngôi nhà nhỏ tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh ngôi nhà nhỏ tiếng anh gọi là Cottage. Với “Cottage”, ngôi nhà đơn giản là nhỏ, thường lợp mái tranh. “Cottage” xuất hiện thường thấy ở miền quê
Ví dụ: My uncle is a farmer whose cottage was built in 1980. (Chú tôi là một nông dân, người mà căn nhà tranh của ông ấy đã được xây năm 1980).
Biệt thự tiếng anh là gì
Trong tiếng Anh biệt thự là Villa. Danh từ “Villa” khiến chúng ta dễ dàng hình dung đến căn nhà sang trọng, rất rộng. Đặc thù của “Villa” là nó thường bao gồm những khu vườn, sân rất rộng, thoáng đãng.
Ví dụ: He possesses a villa, he must be a rich person. (Anh ấy sở hữu một căn biệt thự, anh ấy chắc hẳn là một người giàu có).
mặt khác biệt thự tiếng Anh còn gọi là Mansion. Khác với “Villa”, “Mansion” đặc biệt ở diện tích cực kỳ lớn. Ngoài ngôi nhà nguy nga, sang trọng, “Mansion”còn bao gồm rất thường xuyên đất đai, khuôn viên rộng lớn kiểu như lâu đài.
Nhà mẫu tiếng anh là gì
Trong tiếng Anh nhà mẫu là Show House. Khi bạn muốn mua một căn nhà mới nhưng chưa biết nội thất bên trong thế nào thì ngôi nhà mẫu sẽ giúp bạn điều ấy. Theo đó, bạn đơn giản hình dung trực tiếp căn nhà này khi có nội thất sẽ ra sao nhằm quyết liệt việc mua hay không.
Ví dụ: The real estate agent is introducing a show house so that her customer can easily explore the interior. (Người nhân viên bất động sản đang giới thiệu một căn nhà mô phỏng để mà khách hàng của cô ấy đơn giản thấy được bên trong).
Nhà liền kề tiếng Anh là gì
Trong tiếng Anh nhà liền kề là Duplex. Danh từ “Duplex” được sử dụng để chỉ một căn nhà được chia làm 2 ngôi nhà tách biệt bằng 1 bức tường chung hay còn gọi là nhà liền kề. ngoài ra, danh từ này còn chỉ một căn hộ có các phòng nằm trên 2 tầng, mỗi phòng là một căn hộ.
Dễ thấy nhất là 2 căn nhà nhỏ tách biệt rõ ràng trong cùng 1 tòa nhà lớn. Loại nhà này thường thấy trong các gia đình đông thành viên, nhiều thế hệ.
Ví dụ: The Greens are living in a duplex, which is really clear that they are a happy family. (Gia đình nhà Green đang sống trong một căn nhà chung tường, điều rõ ràng rằng họ là một gia đình hạnh phúc).
Các câu hỏi về ngôi nhà hạnh phúc tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê ngôi nhà hạnh phúc tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết ngôi nhà hạnh phúc tiếng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết ngôi nhà hạnh phúc tiếng anh là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết ngôi nhà hạnh phúc tiếng anh là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về ngôi nhà hạnh phúc tiếng anh là gì
Các hình ảnh về ngôi nhà hạnh phúc tiếng anh là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected]. Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé
Tham khảo thêm thông tin về ngôi nhà hạnh phúc tiếng anh là gì tại WikiPedia
Bạn nên tra cứu thông tin về ngôi nhà hạnh phúc tiếng anh là gì từ trang Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại???? Nguồn Tin tại: https://khoalichsu.edu.vn/
???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/
Các bài viết liên quan đến