Bài viết “Năng Động” trong Tiếng Anh là gì: Định
Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt thuộc chủ đề về Wiki How thời gian này
đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy
cùng khoalichsu.edu.vn tìm
hiểu “Năng Động” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài viết : “”Năng Động” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh
Việt”
Đánh giá về “Năng Động” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Xem nhanh
“Năng động” trong tiếng anh là gì ? Đó là một câu hỏi rất được nhiều bạn thắc mắc và cũng được tìm kiếm rất thường xuyên trên internet. Bởi từ “năng động” trong tiếng anh là từ vựng mà nhiều bạn học tiếng anh cảm thấy khó nhớ và không dễ sử dụng chính xác khi ở trong các bài đánh giá năng lực và xuất hiện rất phổ biến giao tiếp hằng ngày. Vậy nên hiểu được sự điều kiện của nhiều bạn, Studytienganh ngày hôm nay sẽ giúp các bạn ôn lại về cấu trúc và cung cấp thông tin hữu dụng về cụm từ “năng động” trong tiếng anh một cách cụ thể để cải thiện vấn đề này nha!
Năng Động trong Tiếng Anh là gì?
(Ảnh minh họa)
Trước hết, năng động là luôn có những vận hành tích cực để tác động biến đổi thế giới xung quanh nhằm thực hiện tốt mục đích đã định. Những người năng động là những người hăng hái nhiệt tình tham gia các hoạt động xã hội, biết linh động xử lí các tình huống; và không trốn tránh công việc và tỏ ra lười biếng.
Trong tiếng anh có một số từ điển hình mang nghĩa “năng động” được sử dụng thường nhật như dynamic, active, energentic, enthusiasm. Bốn từ vựng tiếng anh này trong câu đều đặn có chức năng là một tính từ. Cho nên những từ trên thường được dùng trước danh từ và sau động từ Tobe.
✅ Mọi người cũng xem : sáng tác bài hát là gì
Thông tin chi tiết từ vựng ( Gồm Phát âm, nghĩa tiếng anh, tiếng việt, cụm từ )
Words (Từ vựng) | Pronunciation (Cách phát âm) | Meanings (Nghĩa chi tiết bằng tiếng anh) | Examples ( Các ví dụ) |
1. Dynamic | /dɑɪˈnæm·ɪk/ | it means:having a lot of ideas and enthusiasm; energetic and forceful – Năng động |
|
2. Active | /ˈæk.tɪv/ | doing something practical rather than allowing a situation to develop by itself -Năng động |
|
3. Energetic | /ˌen.əˈdʒet.ɪk/ | very active physically and mentally or involving a lot of energy. -Năng động |
|
4. Enthusiastic | /ɪnˌθjuː.ziˈæs.tɪk/ | show a feeling of energetic interest in a particular subject or activity and an eagerness to be involved in it.-Nđộng |
|
Để có khả năng nắm được cách phát âm một cách chính xác các bạn có thể tham khảo các video, file luyện nói nha.
(Ảnh minh họa)
✅ Mọi người cũng xem : lễ tắm phật là gì
Các ví dụ minh họa khác:
He is very young and dynamic and will be a great addition to the team.
Dịch nghĩa: Anh ấy trẻ trung , năng động và sẽ là sự bổ sung tuyệt vời cho đội.
Investors said that they needed a dynamic expansion of trade with other countries.
Dịch nghĩa: Những nhà đầu tư nói rằng họ cần một sự mở rộng thương mại năng động với những đất nước khác.
When I studied at the university, my teacher showed us the importance of a dynamic economy.
Dịch nghĩa: Khi mà tôi học ở trường ĐH, giáo viên của tôi đã chỉ ra cho Chúng Tôi thấy được tầm quan trọng của nền kinh tế năng động.
They want to recruit a young, dynamic business mânger for their London office.
Dịch nghĩa: Họ muốn tuyển một giám đốc kinh doanh trẻ và năng động cho chi nhánh của họ ở Luân Đôn.
He was seen as young and energetic compared to his predecessor.
Dịch nghịch: Anh ấy được nhận xét là một lớp trẻ trung và năng động so với người tiền nhiệm.
The economy is dynamic because people discover and develop it in their own ưays úing their own unique skills.
Dịch nghĩa: Nền kinh tế thì luôn năng động bởi vì con người luôn khám phá và phát triển nó theo cách riêng của họ và sử dụng bằng những kĩ năng độc nhất của họ.
He is supposed to be an active member of our club, although he is always busy with his company.
Dịch nghĩa: Anh ấy được xem là một thành viên năng động trong câu lạc bộ, mặc dù anh ấy luôn luôn bận rộn với Doanh nghiệp của mình.
He used to be an active child when he was 8 years old.
Dịch nghĩa: Anh ấy từng là một đứa trẻ năng động khi anh ấy 8 tuổi.
Students participate in the school’s rhetoric clubs because they want to be more active.
Dịch nghĩa: Các học sinh tham gia các câu lạc bộ hùng biện ở trường bởi vì họ muốn trở nên năng động hơn.
một số từ vựng tiếng anh liên quan
-Dynamic equilibrium : Cân bằng động
-Active area: Khu vực năng động
-Actively : Năng động (Trạng từ của Active)
-The active voice: Dạng câu chủ động trong tiếng anh
– An Active brain: não bộ lanh lợi( linh hoạt, năng động)
-Dynamically: Năng động ( Động từ của Dynamic)
-Dynamism: Sự năng động ( Danh từ của dynamic)
-Dynamic model: Mẫu động lực học
(Ảnh minh họa)
*Từ trái nghĩa với năng động
-Lazy : lười
-Ineffective: Không hiệu quả
-Bleak : ảm đạm, thiếu sự năng động
-Stable: Ổn định, không thay đổi
-Apathy: thờ ơ
Trên đây là toàn kiến thức chi tiết về từ “năng động” trong tiếng anh bao gồm ví dụ và những tự vựng siêu hot mà chúng mình đã tổng hợp được .Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh và Mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên con đường học tiếng Anh của bạn. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công!
- Fall Off là gì và cấu trúc cụm từ Fall Off trong câu Tiếng Anh
- Câu gián tiếp (Reported Speech) – Quy tắc viết lại câu và cách sử dụng
- “Joint Venture” nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
- Peer To Peer là gì và cấu trúc Peer To Peer trong Tiếng Anh
- “Năng Suất” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Công thức tính diện tích mặt cầu, dung tích khối cầu đầy đủ nhất
- Fine Dining là gì và cấu trúc cụm từ Fine Dining trong câu Tiếng Anh
- “Vedette” nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
Các câu hỏi về năng đông sáng tạo tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê năng đông sáng tạo tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé