Hộp xốp đựng thức ăn tiếng Anh là gì

Bài viết Hộp xốp đựng thức ăn tiếng Anh là gì thuộc chủ đề về Giải Đáp thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/ tìm hiểu Hộp xốp đựng thức ăn tiếng Anh là gì trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài : “Hộp xốp đựng thức ăn tiếng Anh là gì”

Đánh giá về Hộp xốp đựng thức ăn tiếng Anh là gì


Xem nhanh
Cách chọn hộp đựng thực phẩm an toàn - Kiến thức cần biết
Trên thị trường ngày nay, hộp đựng thực phẩm đa dạng mẫu mã, chất liệu thuộc nhiều hãng sản xuất khác nhau gây nên sự phân vân, đắn đo cho các bà nội trợ khi quyết định chọn mua. Tham khảo bài viết sau đây để biết cách lựa chọn hộp nhựa phù hợp với nhu cầu của nhà mình nhé!
Link tham khảo:
https://www.dienmayxanh.com/kinh-nghiem-hay/cach-chon-hop-dung-thuc-pham-an-toan-1012077

Thông tin chung
- Nên chọn chất liệu gì?
- Lựa chọn dung tích
- Lưu ý tới các tiện ích của hộp nhựa

Bạn muốn mua hộp đựng thực phẩm hãy click vào đây:
https://www.dienmayxanh.com/hop-dung-thuc-pham

Bạn muốn săn hàng tivi, tủ lạnh, đồ gia dụng chất lượng tốt với mức giá giảm hấp dẫn? Bạn có thói quen xem video review, giới thiệu sản phẩm trước khi quyết định mua? Sao không kết hợp cả 2, vừa xem video giới thiệu sản phẩm trên Youtube Dienmayxanh.com vừa nhận ngay mã khuyến mãi giảm giá mua sản phẩm.
---
Siêu thị điện máy Điện máy XANH https://www.dienmayXANH.com/ - Tổng đài hỗ trợ miễn phí: 1800 1061
Mua hàng online - Giao hàng và thu tiền trực tiếp
Fanpage: https://www.facebook.com/dienmayxanhcom

Cách chọn hộp đựng thực phẩm an toàn - Kiến thức cần biết

styrofoam

  • Dụng cụ chuẩn bị và Đồ sử dụng thiết yếu (Preparation Tools & Essentials)
  • Đồ nấu ăn & Làm bánh (Cookware & Bakeware)
  • một số dụng cụ khác
  • những loại đồ đựng thường nhật
  •  một vài vật liệu sử dụng để làm đồ đựng
  • Ví dụ một số thực phẩm đóng gói phổ biến
  •  Cách dùng How many/How much?
  • Bài viết liên quan đến chủ đề 
  •  Bài tập ghi nhớ từ vựng:
  • Video liên quan

miếng xốp ; thùng xốp cách nhiệt ; đậu xốp ;

styrofoam

miếng xốp ; thùng xốp cách nhiệt ; đậu xốp ;

styrofoam

miếng xốp ; thùng xốp cách nhiệt ; đậu xốp ;

English Word Index:A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có khả năng dùng nó miễn phí. Hãy đánh dấu công ty chúng tôi:Tweet

1. Dishwasher /ˈdɪʃˌwɒʃ.əʳ/: máy rửa bát

2. Dish drainer /dɪʃ ˈdreɪn.əʳ/: rá đựng bát

3. Steamer /ˈstiː.məʳ/: rá để hấp

4. Can opener /kæn ˈəʊ.pən.əʳ/: cái mở đồ hộp

5. Frying pan /fraɪ.ɪŋ pæn/: chảo rán

6. Bottle opener /ˈbɒt.ļ ˈəʊ.pən.əʳ/: cái mở nắp chai

7. Colander /ˈkʌl.ɪn.dəʳ/: cái chảo

8. Saucepan /ˈsɔː.spæn/: cái xoong

9. Lid /lɪd/: nắp, vung

10. Dishwashing liquid /ˈdɪʃwɔʃɪŋ ˌlɪkwɪd/: nước rửa bát

11. Scouring pad /skaʊəʳɪŋ pæd/: miếng cọ rửa

Mọi Người Xem :   Báo giá trần xuyên sáng giá rẻ Barrisol chính hãng 2022 - Barrisol

12. Blender /ˈblen.dəʳ/: máy xay sinh tố

13. Pot /pɒt/: hũ, vại, nồi to dài

14. Casserole dish /ˈkæs.ər.əʊl dɪʃ/: nồi hầm

15. Canister /ˈkæn.ɪ.stəʳ/: hộp nhỏ

16. Toaster /ˈtəʊ.stəʳ/: lò nướng bánh

17. Roasting pan /ˈrəʊ.stɪŋ pæn/: chảo nướng (dùng nướngthức ăn trong lò

18. Dishtowel /dɪʃ taʊəl/: khăn lau bát đĩa

19. Refrigerator /rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.təʳ/: tủ lạnh

20. Freezer /ˈfriː.zəʳ/: ngăn lạnh

21. Ice tray /aɪs treɪ/: khay đá

22. Cabinet /ˈkæb.ɪ.nət/: tủ nhiều ngăn

23. Microwave oven /ˈmaɪ.krəʊ.weɪv ˈʌv.ən/: lò vi sóng

24. Mixin phépg bowl /mɪksɪŋ bəʊl/: bát to để trộn

25. Rolling pin /ˈrəʊ.lɪŋ pɪn/: trục cán bột

26. Cutting board /ˈkʌt.ɪŋ bɔːd/: thớt

27. Counter /ˈkaʊn.təʳ/: bề mặt chỗ nấu ăn

28. Teakettle /tiːket.ļ/: ấm đun nước pha trà

29. Burner /ˈbɜː.nəʳ/: bếp

30. Stove /stəʊv/: bếp ga

31. Coffee maker /ˈkɔfi ˈmeɪkə/: máy pha cà phê

32. Oven /ˈʌv.ən/: lò hấp

33. Broiler /ˈbrɔɪ.ləʳ/: vỉ nướng

34. Pot holder /pɒt ˈhəʊl.dəʳ/: miếng lót nồi

35. Pimer/ˈkɪtʃ.ən ˈtaɪ.məʳ/: đồng hồ để trong bếp

36. Oven mitt/ˈʌv.ən mɪt/: găng tay chống nóng (để nấu nướng)

37. Jar /dʒɑːʳ/: vại, bình, lọ

38. Mixer /ˈmɪk.səʳ/: máy trộn

39. Food processor/fuːd ˈprəʊ.ses.əʳ/: máy chế biến thực phẩm

40. Sink /sɪŋk/: bồn rửa bát

41. Dishes /dɪʃiz/: bát đĩa

42. Paper towel/ˈpeɪ.pəʳ taʊəl/: khăn giấy

43. Sponge /spʌndʒ/: bọt biển, xốp

44. Coffee grinder /ˈkɒf.i ˈgraɪn.dəʳ/: máy nghiền cà phê

45. Cabinet /ˈkæbɪnət/: tủ có ngăn

46. Chopstick /ˈtʃɑːpstɪk/: Đũa

47. China /’tʃainə/: đồ sứ

48. Cood container / fuːd/: kənˈteɪnər /: hộp đựng thức ăn

49. Pan /pæn/: cái chảo

50. Bowl /bəʊl/: chén/tô

Bạn đang xem: hộp đựng thức ăn tiếng anh là gì

100 Dụng cụ nhà bếp bằng tiếng Anh ở dưới đây sẽ giúp bạn học được nhiều từ vựng tiếng Anh theo cách dễ nhớ nhất. không những vậy, bạn còn có thể khám phá thêm thường xuyên dụng cụ hữu ích trong nhà bếp nữa đó!

image

Những thứ thiết yếu cho nhà bếp tối giản nhưng không kém phần thuận tiện nghi đó là: Dụng cụ chuẩn bị thực phẩm, Đồ dùng nấu nướng, Dụng cụ nấu, thiết bị gia dụng và đồ dùng khác. do đó, 100 từ vựng tiếng Anh dưới đây cũng sẽ được chia theo các chủ đề này.

image

Dụng cụ chuẩn bị và Đồ sử dụng thiết yếu (Preparation Tools & Essentials)

Tiếng ViệtTiếng Anh
DaoKnife
ThớtCutting Board
Đồ khui hộpCan Opener
Cốc đong (Cốc đo lường)Measuring Cups
Thìa đong (Muỗng đo lường)Measuring Spoons
Bát trộnMixing Bowls
Cái chaoColander
Cái nạoVegetable Peeler
Đồ nghiền khoai tâyPotato Masher
Cây đánh trứngWhisk
KéoShears
Cái lọc / râyStrainer / sleve
Máy vắt camCitrus Juicer
Dụng cụ ép tỏiGarlic Press
Thanh mài daoHoning / Sharpening Ceramic Rod
Máy mài daoKnife Sharpener
Chày & cốiMortar & Pestle
Cái đĩaPlate
ThìaSpoon
Nĩa / DĩaFork
Đôi đũaChopsticks
Cái bátBowl

✅ Mọi người cũng xem : vay tín chấp là gì

Đồ nấu ăn & Làm bánh (Cookware & Bakeware)

image

Xem thêm: #1 Uống Sữa Tươi Không Đường Có công dụng Gì ? Cách dùng Ra Sao?

image
image

✅ Mọi người cũng xem : nước pháp tiếng anh là gì

một vài dụng cụ khác

Tiếng ViệtTiếng Anh
Hộp đựng thực phẩmFood Storage Containers
Giấy nhômAluminum Foil
Giấy dầuParchment Paper
Khăn (lau bát đũa)Towel
Miếng bọt biểnSponges
Giá để đĩaDish Rack
Khay để đáIce Cube Tray
Túi đựng rácTrash Bag
Thùng rácTrash Bin

Trên đây là 100 Dụng cụ nhà bếp bằng tiếng Anh mà bếp từ nhéhang360.com muốn chia sẻ với bạn. Còn rất thường xuyên đồ dụng nhà bếp khác chưa được liệt kê. tuy nhiên, những đồ sử dụng bằng tiếng Anh được chia sẻ này đều đặn là những đồ sử dụng thường nhật, hữu ích nhất trong phòng bếp. Hy vọng bài viết đã giúp bạn biết thêm kha khá những từ vựng tiếng Anh đơn giản, được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày.

Mọi Người Xem :   TOP 40 Phim Nhật Bản Hay Nhất Phải Xem 1 Lần Trong Đời

Để lưu trữ thực phẩm được lâu chúng ta thường đựng trong những loại hộp hoặc bao bì đóng gói. Mỗi loại hộp đựng, bao bì lại được làm từ nhiều loại vật liệu và được thiết kế thành thường xuyên kích thước khác nhau. Chủ đề từ vựng hôm nay hứa hẹn sẽ giúp bạn trau dồi thêm thường xuyên vốn từ vựng mới về “Tên các loại đồ đựng thực phẩm thường nhật trong Tiếng Anh”. Cùng tìm hiểu nha.

Ghi chú:

  • Những phiên âm dưới đây: Ưu tiên phiên âm Anh-Anh trước.
  • Một từ có khả năng thường xuyên hơn 1 phiên âm: Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm dạng yếu – weak-sound (trong một vài trường hợp khi nói, hiện tượng nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó).
  • Trường hợp bạn thấy khó phát âm hoặc học hoài mà vẫn khó nhớ, bạn có thể tham khảo phương pháp luyện khẩu hình phát âm tiếng Anh để có thể nghe và bắt chước, giúp cho  việc phát âm trở nên dễ dàng hơn. Hãy thử tìm hiểu xem những ai phù hợp tham gia phương pháp này.
  • Xem thêm nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh khác.

những loại đồ đựng phổ biến

UK

US

Containers                                                 /kənˈteɪ.nərz/                                           /kənˈteɪ.nɚz/                                                     Đồ đựng   
bottle/ˈbɒt.əl//ˈbɑː.t̬əl/chai
jar/dʒɑːr//dʒɑːr/lọ
can/kæn//kæn/hộp/lon kim loại kín để đựng thực phẩm hoặc đồ uống
carton/ˈkɑː.tən//ˈkɑːr.t̬ən/hộp các tông thường đựng sữa hoặc nước hoa quả
box/bɒks//bɑːks/hộp giấy/hộp các tông
bag/bæɡ//bæɡ/bao/túi
package/ˈpæk.ɪdʒ//ˈpæk.ɪdʒ/gói/bao
six -pack/sɪks pæk//sɪks pæk/6 chai hoặc lon/thùng hoặc túi
loaf/ləʊf//loʊf/ổ (bánh mì)
roll/rəʊl//roʊl/cuộn
tube/tuːb//tuːb/ống/ lọ có nắp
Tray/treɪ//treɪ/Khay (đựng cá/thịt)
tub/tʌb//tʌb/Hộp nhựa nhỏ có nắp

✅ Mọi người cũng xem : hiện tượng biến đổi khí hậu còn gọi là gì

 một vài vật liệu dùng để làm đồ đựng

UK

US

Plasticˈplæs.tɪk/ˈplæs.tɪk/Nhựa/nilong
Ceramicsəˈræm.ɪk/səˈræm.ɪk/Gốm sứ
wooden/ˈwʊd.ən//ˈwʊd.ən/Gỗ
glass/ɡlɑːs//ɡlæs/Thủy tinh
paperˈpeɪ.pər/ˈpeɪ.pə/Giấy
image

Ví dụ một vài thực phẩm đóng gói thường nhật

UK

US

a bottle of soda/ə ˈbɒt.əl əv ˈsəʊ.də//ə ˈbɑː.t̬əl əv ˈsoʊ.də/một chai nước ngọt
a jar of jam/ə dʒɑːr əv dʒæm//ə dʒɑːr əv dʒæm/một lọ mứt
a can of soup/ə kæn əv suːp//ə kæn əv suːp/một lon súp
a carton of eggs/ə ˈkɑː.tən əv eɡz//ə ˈkɑːr.t̬ən əv eɡz/ một hộp trứng
a container of cottage cheese/ə kənˈteɪ.nər əv ˈkɒt.ɪdʒ tʃiːz//ə kənˈteɪ.nɚ əv ˈkɑː.t̬ɪdʒ tʃiːz/một hộp đựng pho mai mềm
a box of cereal/ə bɒks əv ˈsɪə.ri.əl//ə /bɑːks əv ˈsɪr.i.əl/một hộp ngũ cốc
a bag of flour/ə bæɡ əv flaʊər//ə bæɡ əv ˈflaʊ.ɚ/một bao bột
a package of cookies/ə ˈpæk.ɪdʒ əv ˈkʊk.iz//ə ˈpæk.ɪdʒ əv ˈkʊk.iz/một gói bánh
a six-pack of soda/ə sɪks pæk əv ˈsəʊ.də//ə sɪks pæk əv ˈsoʊ.də/một bịch 6 lon soda
a loaf of bread/ə ləʊf əv bred//ə loʊf əv bred/một ổ bánh mì
a roll of paper towels/ə rəʊl əv ˈpeɪ.pər taʊəlz//ə roʊl əv ˈpeɪ.pɚ taʊəlz/một cuộn khăn giấy
a tube of toothpaste/ə tʃuːb əv ˈtuːθ.peɪst//ə tuːb əv ˈtuːθ.peɪst/một tuýp kem đánh răng
Mọi Người Xem :   [HOT] 100 ảnh bìa Facebook ý nghĩa, đẹp, dễ thương, độc đáo

✅ Mọi người cũng xem : tặng nhẫn cặp có ý nghĩa gì

 Cách dùng How many/How much?

How many?: sử dụng để hỏi số lượng những thực phẩm có khả năng đếm được

Ví dụ: How many apples do you need? I need two apples

How much? sử dụng để hỏi số lượng những thực phẩm không đếm được

How much rice do you need? I need two boxes

✅ Mọi người cũng xem : chứng quả a la hán là gì

Bài viết liên quan đến chủ đề 

The containers I use the most for storing foods are jars and tubs. Small plastic tubs are very suitable to store food in the refrigerator to keep them fresher for longer… It’s better and healthier to preserve the food in containers that are made of glass, so I use glass jars to keep some baby food and spices. How about you? What kind of containers do you use to preserve the foods? Tell us in the comment.Lọ và hộp đựng có nắp là 2 loại đồ đựng tôi sử dụng thường xuyên nhất để đựng thực phẩm. Hộp nhựa nhỏ có nắp thích hợp để đựng thực phẩm trong tủ lạnh để giữ chúng tươi ngon lâu hơn. Đựng thực phẩm trong hộp thủy tinh sẽ tốt cho thể trạng, bởi vậy tôi sử dụng lọ thủy tinh để đựng các thực phẩm nhỏ và gia vị. Còn bạn thì sao? Bạn thường sử dụng loại đồ đựng gì để đựng thực phẩm? Nói cho chúng mình biết ở phần bình luận nha.

✅ Mọi người cũng xem : ý nghĩa bài hát hoa cài mái tóc

 Bài tập ghi nhớ từ vựng:

Which one can be opened and closed many times? Which one can not? (Loại hộp nào dưới đây có khả năng đóng mở thường xuyên lần? Loại hộp nào không thể đóng mở nhiều lần?)

Tub, can, bottle, tin, jar, carton, packet, tube

Đáp án:

Loại hộp có khả năng đóng mở nhiều lần: Tub, bottle, jar, tube

Loại hộp không thể đóng mở nhiều lần: can, tin, carton, packet

Khám phá thêm nhiều từ vựng Tiếng Anh tại đây



Các câu hỏi về hộp đựng thức ăn tiếng anh là gì


Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê hộp đựng thức ăn tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết hộp đựng thức ăn tiếng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết hộp đựng thức ăn tiếng anh là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết hộp đựng thức ăn tiếng anh là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!

Các Hình Ảnh Về hộp đựng thức ăn tiếng anh là gì


Các hình ảnh về hộp đựng thức ăn tiếng anh là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé

Tìm thêm báo cáo về hộp đựng thức ăn tiếng anh là gì tại WikiPedia

Bạn nên xem nội dung chi tiết về hộp đựng thức ăn tiếng anh là gì từ web Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại

???? Nguồn Tin tại: https://khoalichsu.edu.vn/

???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/

Related Posts

About The Author