Bài viết Các loại trái cây bằng tiếng Anh [ĐỦ 60
LOẠI] – Step Up English thuộc chủ đề về HỎi Đáp thời gian này đang
được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng
https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/
tìm hiểu Các loại trái cây bằng tiếng Anh [ĐỦ 60 LOẠI] – Step Up
English trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem chủ đề về :
“Các loại trái cây bằng tiếng Anh [ĐỦ 60 LOẠI] –
Step Up English”
Đánh giá về Các loại trái cây bằng tiếng Anh [ĐỦ 60 LOẠI] – Step Up English
Xem nhanh
Từ Vựng Tiếng Anh Trái Cây, Hoa Quả/ Fruits Name in English/ English Online (New)
Cảm ơn các bạn đã ủng hộ kênh, hay like, chia sẻ, bình luận và đăng ký nếu các bạn thấy video này hữu ích nhé.
Facebook page:
https://www.facebook.com/profile.php?...
.....................
© Bản quyền thuộc về English Online
© Copyright by English Online ☞ Do not Reup English Online.
“Quả gì mà chua chua thế? xin thưa rằng quả khế.”. Các bạn có biết quả khế trong tiếng Anh là gì không? Đó chính là “starfruit” – quả ngôi sao”. Do khế khi cắt ra sẽ có hình các khôi sao đó. Vậy khế chua, khế ngọt, khế chín, khế… hỏng tiếng Anh là gì nhỉ? các loại quả khác trong tiếng Anh thì sao? Bài viết dưới đây của Step Up sẽ cung cấp cho các bạn kiến thức từ vựng và các mẫu câu về các loại trái cây bằng tiếng Anh thật cụ thể nhé.
Nội dung bài viết
- 1. Từ vựng về các loại trái cây bằng tiếng Anh
- 2. Mẫu câu giao tiếp về các loại trái cây bằng tiếng Anh
- 3. Cách ghi nhớ từ vựng những loại trái cây bằng tiếng Anh với sách Hack Não 1500
1. Từ vựng về những loại trái cây bằng tiếng Anh
Việt Nam ta thực sự là thiên đường của các loại quả. Rất thường xuyên người nước ngoài tới đây và muốn biết tên của những trái cây như vải, chôm chôm, vú sữa… Để giúp các bạn có thể tự tin giải đáp cho bạn bè nước ngoài, sau đây là 60 từ vựng những loại trái cây bằng tiếng Anh thông dụng nhất.
STT | Từ vựng | Phát âm | Nghĩa |
1 | Almond | /’a:mənd/ | quả hạnh |
2 | Ambarella | /’æmbə’rælə/ | cóc |
3 | Apple | /’æpl/ | táo |
4 | Apricot | /ˈæ.prɪ.kɒt/ | mơ |
5 | Avocado | /¸ævə´ka:dou/ | bơ |
6 | Banana | /bə’nɑ:nə/ | chuối |
7 | Berry | /’beri/ | dâu |
8 | Blackberries | /´blækbəri/ | mâm xôi đen |
9 | Cantaloupe | /’kæntəlu:p/ | dưa vàng |
10 | Cherry | /´tʃeri/ | anh đào |
11 | Chestnut | /´tʃestnʌt/ | hạt dẻ |
12 | Citron | /´sitrən/ | quả thanh yên |
13 | Coconut | /’koukənʌt/ | dừa |
14 | Cranberry | /’krænbəri/ | quả nam việt quất |
15 | Currant | /´kʌrənt/ | nho Hy Lạp |
16 | Custard-apple | /’kʌstəd,æpl/ | mãng cầu (na) |
17 | Dates | /deit/ | quả chà là |
18 | Dragon fruit | /’drægənfru:t/ | thanh long |
19 | Durian | /´duəriən/ | sầu riêng |
20 | Fig | /fig/ | sung |
21 | Granadilla | /,grænə’dilə/ | dưa Tây |
22 | Grape | /greɪp/ | nho |
23 | Grapefruit (or pomelo) | /’greipfru:t/ | bưởi |
24 | Green almonds | /gri:n ‘ɑ:mənd/ | quả hạnh xanh |
25 | Guava | /´gwa:və/ | ổi |
26 | Honeydew | /’hʌnidju:/ | dưa xanh |
27 | Honeydew melon | /’hʌnidju: ´melən/ | dưa bở ruột xanh |
28 | Indian cream cobra melon | /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/ | dưa gang |
29 | Jackfruit | /’dʒæk,fru:t/ | mít |
30 | Jujube | /´dʒu:dʒu:b/ | táo ta |
31 | Kiwi fruit | /’ki:wi:fru:t/ | kiwi |
32 | Kumquat | /’kʌmkwɔt/ | quất |
33 | Lemon | /´lemən/ | chanh vàng |
34 | Lime | /laim/ | chanh vỏ xanh |
35 | Longan | /lɔɳgən/ | nhãn |
36 | Lychee (or litchi) | /’li:tʃi:/ | vải |
37 | Malay apple | /mə’lei ‘æpl/ | điều |
38 | Mandarin (or tangerine) | /’mændərin/ | quýt |
39 | Mango | /´mæηgou/ | xoài |
40 | Mangosteen | /ˈmaŋgəstiːn/ | măng cụt |
41 | Melon | /´melən/ | dưa |
42 | Orange | /ɒrɪndʒ/ | cam |
43 | Papaya (or pawpaw) | /pə´paiə/ | đu đủ |
44 | Passion-fruit | /´pæʃən¸fru:t/ | chanh dây |
45 | Peach | /pitʃ/ | đào |
46 | Pear | /peə/ | lê |
47 | Persimmon | /pə´simən/ | hồng |
48 | Pineapple | /’pain,æpl/ | dứa, thơm |
49 | Plum | /plʌm/ | mận |
50 | Pomegranate | /´pɔm¸grænit/ | lựu |
51 | Raisin | /’reizn/ | nho khô |
52 | Rambutan | /ræmˈbuːtən/ | chôm chôm |
53 | Sapota | sə’poutə/ | sapôchê |
54 | Soursop | /’sɔ:sɔp/ | mãng cầu xiêm |
55 | Star apple | /’stɑ:r ‘æpl/ | vú sữa |
56 | Starfruit | /’stɑr.fru:t/ | khế |
57 | Strawberry | /ˈstrɔ:bəri/ | dâu tây |
58 | Tamarind | /’tæmərind/ | me |
59 | Ugli fruit | /’ʌgli’fru:t/ | quả chanh vùng Tây Ấn |
60 | Watermelon | /’wɔ:tə´melən/ | dưa hấu |
✅ Mọi người cũng xem : chùm sáng là gì
2. Mẫu câu giao tiếp về những loại trái cây bằng tiếng Anh
“Cẩn thận! Quả đó bị thối rồi!” – câu nói ngắn gọn nhưng kịp thời này sẽ giúp bớt đi một người bạn phải trải qua hương vị không ngon tẹo nào của trái cây hỏng, hay thậm chí là cảm giác đau bụng nữa. Nhưng hoa quả bị hỏng trong tiếng Anh là gì nhỉ? Hãy đọc những mẫu câu giao tiếp về các loại trái cây bằng tiếng Anh dưới đây để biết nhé.
✅ Mọi người cũng xem : kiểm toán nhà nước tiếng anh là gì
Mẫu câu giao tiếp chung về các loại trái cây bằng tiếng Anh
- These fruits are rotten!!
Những quả này thối rồi!!
- It’s ripe/ unripe.
Nó chín rồi đó./ Nó chưa chín đâu.
- This apple tastes rather tart/ sour.
Quả táo này hơi chát/ chua.
- These mandarins are sweet.
Những quả quít này thật ngọt.
- Do you like fruits? What’s your favorite one?
Bạn có thích ăn trái cây không? Bạn thích loại nào nhất?
I like grapes the most.
Tôi thích ăn nho nhất.
Any kind of them.
Loại trái cây nào tôi cũng thích.
- Do you like fruit juice/ fruit salad/… ?
Bạn có thích nước hoa quả/ rau trộn hoa quả/… không?
Yes. It’s good for our health.
Có chứ. Nó tốt cho thể trạng mà.
- How often do you eat fresh fruit?
Bạn có thường ăn trái cây tươi không?
I eat a lot of fruits every day.
Tôi ăn rất thường xuyên trái cây mỗi ngày.
- Do you think fruits are good for our health?
Bạn có nghĩ trái cây tốt cho thể trạng không?
Yes of course.
Đương nhiên rồi.
- What kind of fruits do you buy at the market?
Bạn hay mua loại quả nào ở chợ?
I often buy….
Tôi thường mua…
- What are the most common/ popular/ favorite fruits in your country?
Loại hoa quả nào thường nhật/ được thích nhất ở đất nước bạn?
Vietnam is a tropical country so we have a lot of kinds of fruits, I think lychee and rambutan are popular ones and Vietnam also exports these fruits.
Việt Nam là đất nước nhiệt đới nên có rất thường xuyên loại quả, tôi nghĩ vải và chôm chôm là được ưa thích nhất và Việt Nam cũng xuất khẩu các loại quả này nữa.
- Do you cultivate any fruits in your garden?
Bạn có trồng cây ăn quả nào trong vườn không?
My garden is not that large.
Vườn của tôi không rộng như thế đâu.
- This grocery sells all kinds of fruits and vegetables.
nhà hàng tạp hóa này bán tất cả những loại quả và rau củ.
- Some beverages were made from fruits such as grapes, apples, pomegranates and so on.
một vài loại đồ uống được làm từ hoa quả như nho, táo, lựu và nhiều loại khác.
- How many kilos of oranges do you want to buy?
Bạn muốn mua bao nhiêu cân cam?
- How much is star apple?
Vú sữa giá bao nhiêu vậy?
- Taste this delicious fruit!
Ăn thử loại quả này đi!
- I want 2 kilos of persimmon, please.
Cho tôi 2 cân hồng với.
Xem thêm:
|
✅ Mọi người cũng xem : ý nghĩa của tình yêu chân chính
Mẫu câu thú vị có sử dụng các loại trái cây bằng tiếng Anh
Trong tiếng Anh, hoa quả được đưa vào trong các câu thành ngữ khá đa dạng và “biến hóa”. Dưới đây là một vài mẫu câu có sử dụng các loại trái cây bằng tiếng Anh như vậy.
- The fruit of something
Nghĩa: Thành quả tốt đẹp của việc gì đó (cũng có từ “quả” thật luôn nha)
The award he received is the fruit of his hard work.
Giải thưởng anh ấy nhận được chính là thành quả của sự chăm chỉ.
- The apple of your eye
Nghĩa: Người bạn rất thích
You are the apple of my eyes.
Tôi rất yêu quý bạn.
- Go bananas
Nghĩa: “Phát điên”, tức giận hoặc quá hào hứng
Your mom will go bananas if she sees your room in this dirty condition.
Mẹ bạn sẽ phát điện nếu bà ấy thấy căn phòng của bạn bẩn như thế này.
- A bite at the cherry
Nghĩa: một cơ hội đạt được điều gì đó
Jack definitely wants a bite of the cherry.
Jack chắc chắn muốn có một cơ hội.
- Not give a fig
Nghĩa: không hứng thú, không quan tâm
Okay, you can do what you like. I don’t give a fig.
Được thôi, bạn có thể làm những gì bạn muốn. Tôi không quan tâm.
- Apples and oranges
Nghĩa: khác biệt
My sister and my brother just apples and oranges.
Chị gái và anh trai tôi cực khác nhéu.
- Lemon
Nghĩa: một phương thuận tiện không vận hành tốt
I was shocked. The car dealer sold me a lemon.
Tôi đã bị sốc. Người bán xe bán cho tôi một chiếc xe hỏng.
✅ Mọi người cũng xem : nước đá khô là gì
3. Cách ghi nhớ từ vựng các loại trái cây bằng tiếng Anh với sách Hack Não 1500
Nếu bạn vẫn đang loay hoay với việc học từ mới, hàng ngày phải chép từ mới ra thường xuyên lần hoặc ngồi đọc không ngừng nghỉ: pear là quả lê, pear là quả lê,… thì hãy thử một cách học mới và hiệu quả hơn xem.
Sách Hack Não 1500 đi cùng với APP Hack Não sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng cực nhanh với các phương pháp phát huy 80% tiềm lực não bộ và mọi giác quan, thay vì 8% như cách học truyền thống.
Mỗi unit trong sách là một chủ đề khác nhéu, trong đó có cả chủ đề về những loại trái cây bằng tiếng Anh. chi tiết, mỗi unit có 4 phần:
✅ Mọi người cũng xem : vòng sinh tồn có ý nghĩa gì
Phần 1: Khởi động cùng truyện chêm
Phương pháp học tiếng Anh qua truyện chêm là cách học tiếng Anh qua một mẩu chuyện bằng tiếng Việt nhưng có chêm thêm các từ tiếng Anh cần học vào trong đó. Đây là cách giúp người đọc có khả năng bẻ khóa nghĩa của từ vựng qua từng văn cảnh, tình huống.
Ví dụ, để học những loại trái cây bằng tiếng Anh là: durian, cucumber, grapefruit, kumquat, ta viết một số câu văn như sau:
Doanh nghiệp đối thủ vừa ra loại đồ uống hữu cơ mới rất thơm: sinh tổ durian đóng hộp. Chúng ta cần phải cạnh tranh với họ, cucumber thì như thế nào nhỉ.
Nó nhạt nhẽo lắm, mình nghĩ các cô gái trẻ sẽ thích cái gì đó chua chua, như grapefruit hoặc kumquat.
✅ Mọi người cũng xem : ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa bà triệu
Phần 2: Tăng tốc: Nạp từ vựng cùng phương pháp âm thanh tương tự
Ở phần này, các từ vựng sẽ được giải đáp cho bạn bằng phương pháp âm thanh tương tự. Phương pháp này dựa trên nguyên lý “bắc cầu tạm” từ tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ, có khả năng giúp ta học tới 30 – 50 từ mới 1 ngày.
Hiểu nôm na là cứ với mỗi từ tiếng Anh, chúng ta sẽ tạo ra những âm thanh tương tự bằng tiếng Việt có cách đọc hao hao với từ đó. Sau đó chế câu chuyện nhỏ sao cho phần âm thanh tương tự này đi cùng được với nghĩa tiếng Việt.
một số ví dụ trong sách Hack Não 1500 theo phong cách vui và hài hước :
- Kumquat (quả quất): Tuấn căm quạt trần vì nó rơi đè lên quả quất.
- Mangosteen (quả măng cụt): Mang girl xì tin 15 cân măng cụt để gây ấn tượng
- Jackfruit (quả mít): Muốn tự giác phải rút giấy lau quả mít.
✅ Mọi người cũng xem : giấy loại là giấy gì
Phần 3: Tự tin bứt phá: Luyện tập
Trong phần này, bạn sẽ được kết hợp với Audio đi kèm với sách Hack Não để thực hành nghe và làm bài điền từ vào chỗ trống.
Nếu bạn thấy quá khó, chưa nghe được thì có thể điền trước các từ hoặc cụm từ bằng có khả năng ghi nhớ từ của mình, vì ở mỗi vị trí cần điền đều có nghĩa tiếng việt đi kèm.
Ngoài từ vựng riêng lẻ, bạn sẽ được ôn tập thông qua bài tập dành riêng cho phần cụm từ. Với mỗi cụm từ, bạn sẽ đoán nghĩa của cụm từ thông qua ngữ cảnh và gợi ý sẵn có ở đó.
✅ Mọi người cũng xem : ánh sáng tiếng nhật là gì
Phần 4: Về đích: Ứng dụng
Đây chính là phần cho bộ não của bạn tỏa sáng đây. Hãy tổng hợp lại các từ trong unit vừa học và sáng tác 1 câu chuyện chêm của riêng mình. Bạn có khả năng thỏa sức sáng tạo các câu văn, câu chuyện theo ý của mình. Có những câu chuyện không đầu không cuối, nhưng lần sau ôn tập lại thì hiệu quả tăng lên rất một cách đáng kể đó.
Trên đây là trọn bộ kiến thức bao gồm từ vựng và các mẫu câu thú vị về những loại trái cây bằng tiếng Anh thông dụng nhất. mặt khác, Step Up cũng giới thiệu tới các bạn cách học từ vựng những loại trái cây bằng tiếng Anh nói riêng và từ vựng tiếng Anh nói chung cùng sách Hack Não 1500. Chúc các bạn ôn tập thật chăm chỉ và có khả năng “chém hoa quả” điêu luyện trong tương lai nhé!
✅ Mọi người cũng xem : nhà sử học tiếng anh là gì
NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
✅ Mọi người cũng xem : dao rọc giấy tiếng trung là gì
Comments
comments
Các câu hỏi về hoa quả trong tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê hoa quả trong tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết hoa quả trong tiếng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết hoa quả trong tiếng anh là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết hoa quả trong tiếng anh là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về hoa quả trong tiếng anh là gì
Các hình ảnh về hoa quả trong tiếng anh là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé
Tra cứu thêm báo cáo về hoa quả trong tiếng anh là gì tại WikiPedia
Bạn nên tìm thêm thông tin về hoa quả trong tiếng anh là gì từ trang Wikipedia tiếng Việt.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại???? Nguồn Tin tại: https://khoalichsu.edu.vn/
???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/
Các bài viết liên quan đến