Bài viết Từ vựng về các loài hoa – Tiếng Trung Cầm Xu thuộc chủ đề về HỎi Đáp thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/ tìm hiểu Từ vựng về các loài hoa – Tiếng Trung Cầm Xu trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài : “Từ vựng về các loài hoa – Tiếng Trung Cầm Xu”
Xem thêm:- Quả Cóc Tiếng Trung Là Gì? – Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Loại Trái Cây
- Văn phòng phẩm tiếng Trung | Từ Vựng & Mẫu Câu Thông Dụng
- Ý nghĩa 214 bộ thủ tiếng Trung | Cách đọc & Cách viết
- Từ vựng về các loài hoa – Tiếng Trung Cầm Xu
- Kẹp giấy tiếng Trung là gì
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giấy và bao bì phổ biến nhất hiện nay
- Phòng đăng ký kinh doanh tiếng Trung là gì
Đánh giá về Từ vựng về các loài hoa – Tiếng Trung Cầm Xu
Xem nhanh
Học tiếng Trung theo chủ đề | Từ vựng tiếng Trung về giấy tờ. Học tiếng Trung online với vua tiếng Trung youtube Phạm Dương Châu. TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU. Địa chỉ học tiếng Trung uy tín tại Hà Nội. Sở hữu độc quyền phương pháp nhớ nhanh 1500 chữ Hán qua truyện cười.
Cơ sở 1 : Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
Cơ sở 2 : Tầng 4 số 25 Ngõ 68 Cầu Giấy - Hà Nội
Hotline: 09.4400.4400 - 09.6585.6585 - 09.8595.8595
Fanpage trung tâm : https://www.facebook.com/tiengtrungduongchau/
Facebook thầy Châu : https://www.facebook.com/tiengtrung.vn.2
Website học tiếng trung online:
https://tiengtrung.com/
https://online.tiengtrung.vn/
http://tiengtrung.vn
#hoctiengTrungtheochude #tiengtrunggiayto #tuhoctiengtrung
Cơ sở 1 : Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
Cơ sở 2 : Tầng 4 số 25 Ngõ 68 Cầu Giấy - Hà Nội
Hotline: 09.4400.4400 - 09.6585.6585 - 09.8595.8595
Fanpage trung tâm : https://www.facebook.com/tiengtrungduongchau/
Facebook thầy Châu : https://www.facebook.com/tiengtrung.vn.2
Website học tiếng trung online:
https://tiengtrung.com/
https://online.tiengtrung.vn/
http://tiengtrung.vn
#hoctiengTrungtheochude #tiengtrunggiayto #tuhoctiengtrung
1.
兰花 /Lánhuā/ : hoa lan
2.
白兰花 /Báilánhuā/ : hoa ngọc lan
3.
梅花 / Méihuā/ : hoa mai
4.
鸡冠花 /Jīguānhuā/ : hoa mào gà
5.
牡丹 /Mǔdān/ : hoa mẫu đơn
6.
大花马齿苋 /Dàhuā mǎchǐxiàn/ : hoa mười giờ
7.
茉莉 /Mòlì/ : hoa nhài
8.
昙花 /Tánhuā/ : hoa quỳnh
9.
九重葛 /Jiǔchónggé/ : hoa giấy
10. 向日葵 /Xiàngrìkuí/ : hoa hướng dương
Mọi người cùng dịch câu dưới đây nha
我很喜欢向日葵和昙花,你呢?
Wǒ
hěn xǐhuān xiàngrìkuí hé tánhuā, nǐ ne?