VIDEO✅ Mọi người cũng xem : xương rồng nở hoa là điềm gì
2. Cấu trúc thì hiện nay đơn VIDEO
✅ Mọi người cũng xem : tối ưu hóa công cụ tìm kiếm là gì
2.1. Động từ TO BE (+) Câu khẳng
định
– I am +N/Adj
– You/We/They +
Are
– She/He/It +
is
Ví dụ:
I am Phuong They are my friends She is beautiful (-) Câu phủ
định
– I’m not (am not) +
N/Adj
– You/We/They +
aren’t
– She/He/It +
isn’t
Ví dụ:
I’m not tall We aren’t your parents He isn’t handsome (?) Câu hỏi
– Am I + N/Adj
Yes, I am No, I’m not
– Are
You/We/They…?
Yes, I am/They/We are No, I’m not/They/We
aren’t
– Is
She/He/It…?
Yes, She/He/It is No, She/He/It isn’t
Ví dụ
Am i a fool?/ No,I’m not Are you a student? / Yes,I’m Is She your mother?/ Yes,She is VIDEO
2.2. Động từ thường (+) Câu khẳng
định
– I/You/We/They + V +
O
– She/He/It +V(s/es) +
O
Ví dụ:
I go to school He goes to school Ngoại
lệ:
She has a new dress.
( have –> has)
(-) Câu phủ
định
– I/You/We/They + don’t (do
not) + V
– She/He/It + doesn’ (does
not) + V
Ví dụ:
They don’t go out She doesn’t buy it (?) Câu hỏi
– Do + You/They/We +
V
Yes, I/TheyWe do
No, I/TheyWe don’t
– Does + She/He/It +
V
Yes, She/He/It does No, She/He/It doesn’t
Ví dụ
Do you go to play soccer ? / Yes,I do Does he walk to school? / No,He doesn’tVIDEO
VIDEO
✅ Mọi người cũng xem : vòng 15 hạt ý nghĩa
3. Cách sử dụng thì Hiện
tại đơn a. Thì Hiện tại đơn diễn đạt
một tập tính hay hành động lặp đi lặp lại trong thời điểm Hiện
tại
My brother usually goes to bed at 10 p.m. (Em trai tôi thường
đi ngủ vào lúc 10 giờ tối) My father always gets up early. (Bố tôi luôn luôn thức dậy
sớm) b. Thì Hiện tại đơn diễn tả
1 chân lý, 1 sự thật hiển nhiên
The sun rises in the East and sets in the West. (Mặt Trời mọc ở
đằng Đông và lặn ở đằng Tây) The earth moves around the Sun. (Trái Đất quay xung quanh Mặt
Trời) c. Diễn tả 1 sự việc xảy ra
theo thời gian biểu cụ thể, như giờ tàu, máy bay chạy hay một lịnh
trình nào đó.
The plane takes off at 11a.m. this morning. (Chiếc máy bay cất
cánh lúc 11 giờ sáng nay) The bus leaves at 9 am tomorrow. (Xe khởi hành lúc 9 giờ sáng
mai.) d. Diễn tả trạng thái, cảm
giác, cảm xúc của một chủ thể nào đó
I think that your younger sister is a good person (Tôi nghĩ
rằng em gái bạn là một người tốt). VIDEO
✅ Mọi người cũng xem : sinh năm 1979 mệnh gì hợp hướng nào
một số điều cần chú ý với động từ của thì
Hiện tại đơn Với các thì trong tiếng Anh, các động từ sẽ được
chia theo ngôi của chủ ngữ tương ứng với từng thì. Đối với thì Hiện
tại đơn, cần lưu ý thêm s/es trong câu như sau:
Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ kết thúc
là p, t, f, k: want-wants; keep-keeps;…
Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, x,
s, o: teach-teaches; mix-mixes; wash-washes;…
Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi
một phụ âm + y: lady-ladies;…
một số dộng từ bất quy tắc: Go-goes; do-does;
have-has.
Cách phát âm phụ âm cuối s/es
Lưu ý các phát âm phụ âm cuối này phải dựa vào
phiên âm quốc tế mà không phải dựa vào cách viết.
/s/: Khi từ có tận cùng là các phụ âm /f/, /t/,
/k/, /p/, /ð/
/iz/:Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/,
/t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh,
ch, s, ge)
/z/: Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm
còn lại
VIDEO
✅ Mọi người cũng xem : tên tiếng italia hay và ý nghĩa
4. Dấu hiệu nhận biết thì hiện nay đơn a. Khi trong câu xuất hiện
các trạng từ chỉ mật độ tần suất
Always, usually, often, sometimes, frequently, s
seldom, rarely, hardly, never , generally, regularly,….
Every day, week, month, year,…
Once, twice, three times, four times….. a day,
week, month, year,…
b. Vị trí của các trạng từ
chỉ tần suất trong câu thì Hiện tại đơn.
Các Trạng từ này thường đứng trước động từ thường,
đứng sau động từ to be và trợ động từ (Always, usually, often,
sometimes, rarely, seldom,…).
VIDEO
5. Bài tập tiếng Anh thì hiện nay đơn Bài 1: Chia động từ trong
ngoặc ở thì hiện nay đơn
Ở dạng bài tập thì hiện nay đơn này, bạn cần chia
động từ trong ngoặc sao cho ở dạng đúng nhất. Bạn sẽ phải lưu ý chủ
ngữ và vị ngữ của câu để tìm được động từ đó ở dạng phù hợp.
I (be) ________ at school at the weekend.
You (not study) ________ on Saturday.
My boss (be not) ________ hard working.
He (have) ________ a new haircut today.
My brother usually (have) ________ breakfast at
9.00.
He (live) ________ in a house?
Where (be)____ your sister?
My mother (work) ________ in a library.
Dog (like) ________ blone.
He (live)________ in Yen Bai City.
It (rain)________ almost every day in HaLong.
They (fly)________ to Alaska every winter.
My father (make)________ bread for breakfast every
morning.
The store (open)________ at 10 a.m.
John (try)________ hard in class, but I (not
think) ________ he’ll pass.
Bài 2: Chọn đáp án
đúng
Dạng bài tập thì Hiện tại đơn này, mỗi câu sẽ cung
cấp 2 đáp án có sẵn. Bạn cần phải lựa chọn đáp án đúng nhất cho câu
cho đúng ngữ pháp.
He don’t stay/ doesn’t
stay at school.
They don’t wash/ doesn’t
wash the family car.
Adam don’t do/ doesn’t
do his homework.
I don’t go/ doesn’t
go to bed at 9.30 p.m.
Chinh don’t close/ doesn’t
close his notes.
Our hamster don’t eat/
doesn’t eat leaves.
They don’t chat/ doesn’t
chat with your friends.
He don’t use/ doesn’t
use a paper at the office.
Son don’t skate/ doesn’t
skate in the garden.
The girl don’t throw/
doesn’t throw rocks.
Bài 3: Hoàn thành đoạn văn
với động từ thích hợp
My sister, Lily. She (have)..(1) …… a cat. its name is Sam. It
(have)…..(2) ….. moon-colored
feathers and blue eyes. It (be)….(3) …… very difficult to close. Usually, it only
(eat)…..(4) ….. fish and sausages.
Lily (love)….(5) …… it very much. She
(play)…..(6) ….. with him every day
from school. In the winter, her cat (curl)…..(7) ….. up in a nest. It looks like a piece of
snow. Lily often (buy)…..(8) ….. new
clothes for her. She (not/ want)….(9) ….. it to be cold. Sam (hate)……(10) …. bathing. I always have to help my sister
bathe Sam. I (get)……(11) …. used to
that. I also (want)…..(12) ……. to
raise a cat now. Every day playing with it I feel more
comfortable.
Bài 4: dùng thì hiện nay đơn
để trả lời câu hỏi
1.Is Nam a student?
–> Yes,…
2.Do you play tennis?
–> No,…
3.How do you go to school?
–>I ……. by bike.
4.Are they the police?
–> No,…
5.Do you like eating vegetables?
–> Yes,…
6.Is my new dress beautiful?
–> Yes,… I like it very much
7.Do you go to the zoo
–> No,…I’m busy
8.Is your father a doctor?
–> Yes,…
9.Is that girl your sister?
–> No,…
10.Do you bring umbrella?
–> No,…
Đáp án:
Bài 1: am/ do not
study/ is not/ has/ has/ Does he live/ is/ works/ likes/ lives/
rains/ fly/ makes/ opens/ tries, do not think/
Bài 2: doesn’t
stay/ don’t wash/ doesn’t do/ don’t go/ doesn’t close/ doesn’t eat/
don’t chat/ doesn’t use/ doesn’t skate/ doesn’t throw
Bài 3: (1) has/ (2)
has/ (3) is /(4) eats/ (5) loves/ (6) plays/ (7) curls/ (8) buys/
(9) doesn’t want/ (10) hates/ (11) get/ (12) want.
Bài 4:
Yes, He is
No, I don’t
I go to school by bike
No, they are
Yes, I do
Yes, It is
No, I don’t
Yes, He is
No, She isn’t
No, I don’t
Trên đây là toàn bộ bài viết về thì Hiện tại đơn
trong tiếng Anh: cấu trúc, dấu hiệu nhận biết, bài tập để bạn thực
hành. Chúc bạn học tốt nha!
Các câu hỏi về hiện tại trong tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê hiện tại trong tiếng anh là
gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn
sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết
hiện tại trong tiếng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như
tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết hiện tại trong tiếng anh
là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy
bài viết hiện tại trong tiếng anh là gì rât hay ! chưa hay, hoặc
cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!Các Hình Ảnh Về hiện tại trong tiếng anh là gì
Các hình ảnh về hiện tại trong tiếng anh là gì đang được chúng mình
Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư
lienhe@domain.com. Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail
ngay cho tụi mình nhéTham khảo báo cáo về hiện tại trong tiếng anh là gì tại
WikiPedia
Bạn có thể tra cứu thêm thông tin về hiện tại trong tiếng anh là
gì từ web Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại
???? Nguồn Tin tại: https://khoalichsu.edu.vn/
???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/