Bài viết Eat Up là gì và cấu trúc cụm từ Eat Up
trong câu Tiếng Anh thuộc chủ đề về Thắc Mắt thời gian này
đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy
cùng https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/
tìm hiểu Eat Up là gì và cấu trúc cụm từ Eat Up trong câu Tiếng Anh
trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài viết : “Eat Up là gì và cấu trúc cụm từ Eat Up trong câu Tiếng
Anh”
Đánh giá về Eat Up là gì và cấu trúc cụm từ Eat Up trong câu Tiếng Anh
Xem nhanh
Bộ thẻ gồm 40 thẻ, Giá yêu thương inbox facebook
Link video youtube: https://www.youtube.com/watch?v=08JdN...
Liên hệ mua link facebook: https://www.facebook.com/profile.php?...
Để các bạn học từ tốt hơn mình đã làm thêm 01 video có đọc lặp từ 3 lần theo link sau đây:
https://www.youtube.com/watch?v=08JdNj8jGHk
Chúc các bạn học tốt và thành công
Facebook page: Từ Vựng Tiếng Anh- English vocabulary
https://www.facebook.com/profile.php?id=100063188352971
“Eat up” là một trong số những từ được dùng phổ biến nhất trong Tiếng Anh. Với có khả năng kết hợp với thường xuyên từ khác, “Eat up” tạo ra những hiệu ứng ngôn ngữ tuyệt vời, giúp bạn ghi điểm cao trong mắt người đối diện, nhưng cũng rất dễ gây nhầm lẫn. Để dùng một cách nhuần nhuyễn động từ này, hãy cũng theo dõi bài viết dưới đây nhé.
1. Định nghĩa của Eat up trong Tiếng Việt
(Hình ảnh minh họa cho định nghĩa của Eat up trong Tiếng Việt)
Eat up là một cụm động từ thường nhật trong Tiếng Anh, có nghĩa là ăn tất cả thức ăn mà bạn đã được cho.
Eat up ở dạng quá khứ là “Ate up” , ở dạng quá khứ hoàn thành là “Eaten up”
Ví dụ:
You should eat up your food on your plate, many children don’t have enough food to eat, so don’t waste it.
Bạn nên ăn hết thức ăn trong đĩa của mình, nhiều trẻ em không có đủ thức ăn để ăn, Vì vậy đừng lãng phí nó.
My mom always told me to eat up my vegetables and I think that is the reason why my body is very healthy now.
Mẹ tôi luôn nói tôi ăn nhiều rau và tôi nghĩ đó là lý do tại sao cơ thể của tôi bây giờ rất khỏe mạnh.
2. Các cấu trúc ngữ pháp của Eat up trong câu Tiếng Anh
(Hình ảnh minh họa cho các cấu trúc ngữ pháp của Eat up trong câu Tiếng Anh)
Trong câu tiếng Anh, Eat up chỉ có hai cấu trúc.
Cấu trúc 1: Eat (sth) up có nghĩa giống với nghĩa gốc của cụm động từ này: “ăn tất cả thức ăn mà bạn đã được cho.”
Ví dụ:
“Did he eat up food?” – “No, he didn’t, he must be down so much.
“Anh ấy đã ăn hết thức ăn chưa?” – “Không, anh ấy không làm vậy, chắc anh ấy buồn lắm.
Cấu trúc 2: Eat up sth: “để dùng hoặc lấy đi một phần lớn thứ gì đó có tổng giá trị
Ví dụ:
That dress cost has eaten up most of her month’s salary.
Tiền cái váy đó đã tốn gần hết lương tháng của cô.
✅ Mọi người cũng xem : ý nghĩa các món quà
3. Từ vựng liên quan đến Eat up trong Tiếng Anh
(Hình ảnh minh họa cho từ vựng liên quan đến Eat up trong Tiếng Anh)
Word | Meaning |
binge eating | ăn nhiều thức ăn, đặc biệt là không kiểm soát được bản thân |
bite | dùng răng của bạn để cắt vào một cái gì đó hoặc một ai đó |
bolt | ăn thức ăn rất nhanh |
break | để phá hủy hoặc kết thúc điều gì đó, hoặc kết thúc |
break bread | ăn một bữa ăn |
cannibal | chỉ một người ăn thịt người hoặc một loài động vật ăn thịt của động vật cùng loài |
chow down sth | để ăn, đặc biệt là trong một tình huống không chính thức |
comfort eating | ăn một cách ngấu nghiến nhưng không phải vì bạn đói mà là vì bạn đang rất lo âu |
consume | ăn hoặc uống, đặc biệt là rất nhiều thứ |
devour | ăn với một tâm trạng háo hức, vui vẻ đến mức không còn gì trên đĩa nữa |
demolish | nhénh chóng ăn hết thức ăn bạn đã được cho |
digest | để thay đổi thức ăn trong dạ dày của bạn thành những chất mà cơ thể bạn có khả năng dùng (tiêu hóa) |
eat like a bird | luôn ăn một lượng nhỏ thức ăn |
dine on/upon sth | ăn một cái gì đó như một bữa ăn |
dine out | đi đến một cửa hàng để ăn bữa tối của bạn |
eat sb out of house and home | ăn thường xuyên thức ăn mà ai đó xuất hiện trong nhà của họ |
epicurean | nhận được niềm vui từ đồ ăn và thức uống chất lượng cao |
feast on sth | được ăn nhiều thức ăn ngon và thưởng thức nó rất thường xuyên |
feed | đưa thức ăn cho một người, một nhóm hoặc động vật |
go down the wrong way | Nếu thức ăn hoặc đồ uống đi sai đường (go down the wrong way), nó sẽ đi xuống ống dẫn không đúng cách trong cổ họng của bạn và khiến bạn bị ho hoặc ngừng thở trong một thời gian ngắn. |
gobble sth up | sử dụng nhiều nguồn cung cấp thứ gì đó của bạn, thường là tiền |
make a pig of yourself | ăn quá nhiều |
overeating | hành động ăn nhiều thức ăn hơn mong muốn của cơ thể, đặc biệt là khiến bạn cảm thấy no một cách khó chịu |
overindulge | để cho phép bản thân có quá nhiều thứ gì đó thú vị, đặc biệt là đồ ăn hoặc thức uống |
pack sth away | ăn thường xuyên thức ăn |
shove sth into your mouth | ăn một lượng thức ăn một cách rất nhanh chóng, thường là cho hết tất cả mọi thứ vào mồm |
stoke up on/with sth | ăn thường xuyên một loại thức ăn chi tiết để tránh cảm giác đói hoặc yếu ớt sau này |
stuff your face | ăn thường xuyên |
swallow | làm cho thức ăn, đồ uống, thuốc, v.v. di chuyển từ miệng vào dạ dày của bạn bằng cách dùng các cơ của cổ họng của bạn |
taste | hương vị của một cái gì đó hoặc khả năng của một người hoặc động vật để nhận ra các hương vị khác nhau |
trough | ăn thứ gì đó một cách nhénh chóng và háo hức, đặc biệt là với số lượng lớn |
tuck in/tuck into sth | bắt đầu ăn một cái gì đó một cách háo hức |
wash sth down | ăn thức ăn hoặc nuốt thuốc với thức uống có tác dụng hoặc cải thiện hơn tình trạng này |
Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cấu trúc của cụm từ Eat up rồi đó. Tuy chỉ là một cụm động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “Eat up” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm dùng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn.
Hãy luôn vững tin và cố gắng trên con đường chinh phục ngôn ngữ các bạn nha.
- Retention Rate là gì và cấu trúc cụm từ Retention Rate trong câu Tiếng Anh
- “Nội Khoa” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- “Consistent” nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
- Thứ Trưởng trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- “Cần Tây” trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ.
- Công thức thể tích khối nón và thể tích hình trụ chuẩn nhất
- “Ham học hỏi” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
- Hanging Out là gì và cấu trúc cụm từ Hanging Out trong câu Tiếng Anh
Các câu hỏi về hết thức ăn tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê hết thức ăn tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết hết thức ăn tiếng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết hết thức ăn tiếng anh là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết hết thức ăn tiếng anh là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về hết thức ăn tiếng anh là gì
Các hình ảnh về hết thức ăn tiếng anh là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé
Xem thêm báo cáo về hết thức ăn tiếng anh là gì tại WikiPedia
Bạn nên xem thêm nội dung về hết thức ăn tiếng anh là gì từ web Wikipedia tiếng Việt.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại???? Nguồn Tin tại: https://khoalichsu.edu.vn/
???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/