Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng | Thuật ngữ Cơ bản

Bài viết Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng | Thuật ngữ Cơ bản thuộc chủ đề về Wiki How thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/ tìm hiểu Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng | Thuật ngữ Cơ bản trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem nội dung về : “Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng

Đánh giá về Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng | Thuật ngữ Cơ bản


Xem nhanh
Tiếng trung công trường thi công
Từ vựng Tiếng Trung chuyên ngành Xây Dựng
xin chia sẻ với các bạn những từ vựng phổ thông trong nghành xây dựng.
Chinese construction site
Chinese Vocabulary of Construction Industry
Please share with you the common vocabulary in the construction industry.

Ngày nay, nhu cầu học tiếng Trung ngày càng cao nhưng trước khi bắt tay vào học các trình độ cao như các lớp tiếng Trung chất lượng cao người học phải học các kiến thức tiếng Trung cơ bản. Bởi vậy, tại tiếng trung 257 chúng tôi liên tục mở các video chia sẻ tiếng Trung cơ bản để đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung của người học.

Học tiếng Trung cơ bản trở thành một bước học tiếng Trung hiển nhiên trong quá trình học tiếng trung của mỗi người.
Khóa học tiếng Trung cơ bản tại tiếng Trung 257

Khóa học tiếng Trung cơ bản dành cho đối tượng học viên bắt đầu tiếp xúc với tiếng trung. Đây sẽ là những tiếp xúc đầu tiên của người học với tiếng Trung. Người học sẽ có những kiến thức căn bản và nền tảng về tiếng Trung để học tiếng Trung trong những giai đoạn về sau.

Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu sẽ là bàn đạp cho bạn có những bước tiến nhanh chóng sau này, đồng thời cũng sẽ là nền móng để bạn có gốc xây dựng kiến thức vững chắc hơn.



Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng là chủ đề hoạt động rất quan trọng trong giao tiếp dịch thuật được diễn ra mọi nơi, đặc biệt tại các thành phố lớn thì các công trình phúc lợi, chung cư mọc ra dày đặc. Nghề xây dựng tiếng Trung là Jiànzhú yè (建筑业 / Jiànzhú yè /). Xây dựng là một quá trình thiết kế và thi công nên các cơ sở hạ tầng hoặc công trình, nhà ở. Ngành xây dựng cũng là 1 trong các ngành thu hút thường xuyên nhân lực nam. Để có khả năng làm tốt công việc của mình trong tương lai, hãy chuẩn bị cho mình những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng. Hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt học tiếng Trung khám phá cụ thể từ vựng về chủ đề này nhé!

Xem thêm: Khóa học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu.

Nội dung chính:1. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vật liệu xây dựng2. Từ vựng về hợp đồng xây dựng tiếng Trung3. Từ vựng về giấy phép xây dựng tiếng Trung4. Từ vựng tiếng Trung về nhà xưởng

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng 构建 / Gòujiàn /

1. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vật liệu xây dựng

Cách học từ vựng tiếng Trung theo chuyên nghành sẽ giúp bạn đơn giản ghi nhớ từ vựng hơn. Khi xây một tòa nhà hay một công trình thì điều không thể thiếu đó chính là vật liệu xây dựng, những vật liệu đến từ một cách tự nhiên như đất, đá, cát, gỗ… cùng một vài danh mục nhân tạo được sử dụng tiện như gạch, ống nước, cống xi măng, cốt thép, vân vân. Hãy bỏ túi ngay những từ vựng tiếng Trung này để có khả năng áp dụng vào giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày.

Mọi Người Xem :   Tuyển dụng là gì? Tầm quan trọng của việc tuyển dụng nhân sự
Vật liệu trong thi công xây dựng bằng tiếng Trung Vật liệu xây dựng bằng tiếng Trung
Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
铰链jiǎoliànBản lề
伸缩铰链shēnsuō jiǎoliànBàn lề co giãn
拆卸式铰链chāixiè shì jiǎoliànBản lề tháo lắp
混凝土hùnníngtǔBê tông
泥浆níjiāngBùn nhão, vữa
基槽平面布置图jī cáo píng miàn bùzhì túBản vẽ bố trí bề mặt hố móng
剖面图pōu miàn túBản vẽ mặt cắt
立面图Lì miàn túBản vẽ mặt đứng
bǐngCái cán
细沙xì shāCát mịn
粗沙cū shāCát thô
纱窗shāchuāngCửa lưới
铁门tiě ménCửa sắt
圆花窗yuán huā chuāngCửa sổ mắt cáo
铁丝网窗tiěsīwǎng chuāngCửa sổ lưới dây thép
屋顶窗wūdǐng chuāngCửa sổ mái
铝窗lǚ chuāngCửa sổ nhôm
滑动窗huádòng chuāngCửa sổ trượt
桐油tóngyóuDầu trẩu
地坪标高dì píng biāogāoCốt mặt bằng
地面dìmiànMặt bằng
稀释液xīshì yèDung môi pha loãng
钻头zuàntóuMáy đục
石头shítouĐá
花岗石huā gāng shíĐá hoa cương
大理石dàlǐshíĐá hoa cương, đá cẩm thạch
磨光石mó guāngshíĐá mài
光面石guāng miàn shíĐá nhẵn
石片shí piànĐá phiến
卵石luǎnshíĐá sỏi, đá cuội
石灰石shíhuīshíĐá vôi
绿石lǜ shíĐá xanh lục
青石qīngshíĐá xanh, đá vôi
砼垫层tóng diàn céngLớp đá đệm móng, đệm bê tông
杠杆gànggǎnĐòn bẩy
涂料túliàoĐồ sơn
木节mù jiéĐốt gỗ, thớ gỗ
zhuānGạch
砂头shā tóuGạch cát
耐火砖nàihuǒ zhuānGạch chịu lửa
水磨砖shuǐmó zhuānGạch chống mòn
砖坯zhuānpīGạch chưa nung
红砖hóng zhuānGạch đỏ
镶嵌砖xiāngqiàn zhuānGạch khảm
阶砖jiē zhuānGạch lát bậc thang
铺地砖pū dìzhuānGạch lát sàn
空心砖kōngxīnzhuānGạch lỗ
琉璃转liúlí zhuǎnGạch lưu ly
彩砖cǎi zhuānGạch màu
瓷砖cízhuānGạch men
面砖miànzhuānGạch men lát nền
雕壁砖diāo bì zhuānGạch ốp tường
玻璃砖bōlizhuānGạch thủy tinh
饰砖shì zhuānGạch trang trí
青砖qīng zhuānGạch xanh
制砖机zhì zhuān jīMáy đóng gạch
墙纸qiángzhǐGiấy dán tường
砂皮纸shā pízhǐGiấy ráp, giấy nhám
镶板xiāng bǎnGỗ dán
镶嵌木xiāngqiàn mùGỗ khảm
软木ruǎnmùGỗ mềm
块木kuài mùGỗ miếng
原木yuánmùGỗ nguyên cây chưa xẻ, gỗ súc
饰木shì mùGỗ trang trí
方木fāng mùGỗ vuông
玻璃bōlíKính
强化玻璃qiánghuà bōlíKính chịu lực
拼花玻璃pīnhuā bōlíKính ghép hoa văn
花式玻璃huā shì bōlíKính hoa văn
磨光玻璃mó guāng bōlíKính láng (Kính trơn)
有色玻璃yǒusè bōlíKính màu
磨砂玻璃móshā bōlíKính mờ
浮法玻璃fú fǎ bōlíKính nổi
钢丝玻璃gāng sī bōlíKính pha sợi thép
平板玻璃píngbǎn bōlíKính phẳng
浮雕玻璃fúdiāo bōlíKính phù điêu
板条bǎn tiáoLati, mèn, thanh gỗ mỏng (Để lát trần nhà…)
喷漆器pēnqī qìMáy phun sơn
Ngói
石棉瓦shímián wǎNgói Amiang (Ngói thạch miên)
平瓦píng wǎNgói bằng
凸瓦tú wǎNgói lồi
凹瓦āo wǎNgói lõm
波形瓦bōxíng wǎNgói lượn sóng
槽瓦cáo wǎNgói máng
彩瓦cǎi wǎNgói màu
脊瓦jí wǎNgói nóc, ngói bò
沿口瓦yán kǒu wǎNgói rìa
玻璃瓦bō lí wǎNgói thủy tinh
饰瓦shì wǎNgói trang trí
瓦砾wǎlìNgói vụn
石灰浆shíhuījiāngNước vôi
胶灰水jiāo huī shuǐNước vôi keo
白灰水báihuī shuǐNước vôi trắng
水晶石shuǐjīng shíPha lê
开槽kāi cáoRãnh trượt
螺纹luówénRen (Của bu loong)
瓷砖地cízhuān dìSàn bông
马赛克地mǎsàikè dìSàn gạch Mozic
鱼鳞地板yúlín dìbǎnSàn gỗ kiểu vẩy cá
柚木地板yòumù dìbǎnSàn gỗ tếch
塑料地板sùliào dìbǎnSàn nhựa
水泥地shuǐní dìSàn xi măng
地板蜡dìbǎn làSáp, xi đánh bóng ván sàn
防潮漆fángcháo qīSơn chống ẩm
塑胶漆sùjiāo qīSơn dẻo
透明漆tòumíng qīSơn trong suốt, sơn bóng
墙面涂料qiáng miàn túliàoSơn tường
曲柄qūbǐngTay quay
百叶板bǎiyè bǎnThanh gỗ mảnh để làm mành, thanh chớp
催干剂cuī gān jìThuốc làm khô
隔板gé bǎnVách ngăn, ván ngăn
墙布qiáng bùVải dán trên tường
三夹板sān jiábǎnVán ba lớp, gỗ ba lớp
胶合板jiāohébǎnVán ép gỗ dán
板条地板bǎn tiáo dìbǎnVán lót sàn
护墙板hù qiáng bǎnVán ốp tường
壁板bì bǎnVán tường
木纹mù wénVân gỗ
细纹xì wénVân mịn, vân nhỏ
木料mùliàoVật liệu gỗ
石灰shíhuīVôi
熟石灰shúshíhuīVôi tôi
生石灰shēngshíhuīVôi sống
灰浆huī jiāngVữa trát tường
石灰灰砂shíhuī huī shāVữa vôi
水泥灰砂shuǐní huī shāVữa xi măng
撬棍qiào gùnXà beng
水泥shuǐníXi măng
耐火水泥nàihuǒ shuǐníXi măng chịu lửa
防潮水泥fángcháo shuǐníXi măng chống thấm
快干水泥kuài gān shuǐníXi măng khô nhanh (Xi măng mác cao)
白水泥bái shuǐníXi măng trắng
灰质水泥huīzhí shuǐníXi măng xám
青水泥qīng shuǐníXi măng xanh
不收缩水泥bù shōusuō shuǐníXi măng không co ngót
木钉mù dīngĐinh gỗ
三角钉sānjiǎo dīnChông sắt có ba mũi, đinh ba
挖掘wājuéĐào móng
地基承台dìjī chéng táiĐào móng, nắp nền
烟道yān dàoĐường dẫn khói
坐标zuòbiāoTọa độ bản
成型chéngxíngTạo hình
接地柱jiēdì zhùCọc tiếp đất, cực nối đất
相差高度xiāngchà gāodùCao độ chênh lệch
Mọi Người Xem :   Những bộ phận của heo chứa nhiều chất độc mà bạn nhớ đừng nên ăn

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

✅ Mọi người cũng xem : ý nghĩa ngày sinh trong tiếng nhật

2. Từ vựng về hợp đồng xây dựng tiếng Trung

Hợp đồng thi công xây dựng nhà rất quan trọng và cần thiết khi bạn muốn xây dựng một công trình nào đó, đặc biệt khi ở tại Trung Quốc. Để công việc được diễn ra thuận lợi nhất bạn hãy học ngay những từ vựng tiếng Trung về hợp đồng xây dựng ngay bên dưới.

XEM NGAY: Cách học tiếng Trung.

các loại hợp đồng bằng tiếng Trung trong xây dựng Từ vựng tiếng Trung chủ đề hợp đồng xây dựng
Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
长期合同chángqīhétongDài hạn
无效合同wúxiàohétongVô hiệu
中标合同zhòngbiāohétongTrúng thầu
签订合同qiāndìnghétongKý kết hợp đồng
接受合同jiēshòuhétongTiếp nhận hợp đồng
审查合同shěncháhétongThẩm tra hợp đồng
解除合同jiěchúhétongXóa bỏ hợp đồng
设计勘查合同shèjìkānchá hétongHợp đồng điều tra cơ bản thiết kế
技术经济论据合同jìshùjīngjìlùnjùhétongHợp đồng luận cứ kinh tế kỹ thuật
工程技术设计合同gōngchéng jìshù shèjì hétongHợp đồng thiết kế kỹ thuật công trình
补偿合同bǔchánghétongHợp đồng bồi thường
开发合同kāifāhétongHợp đồng khai thác
风险合同fēngxiǎnhatongHợp đồng rủi ro

XEM NGAY: Phương pháp học tiếng Trung sơ cấp hiệu quả cho người mới.

✅ Mọi người cũng xem : ý nghĩa tên nguyễn phúc nguyên

3. Từ vựng về giấy phép xây dựng tiếng Trung

Giấy phép trong tiếng Trung là 许可证 – / Xǔkě zhèng /.

Giấy phép có khả năng được cấp bởi các bộ phận chức năng, để cho phép một vận hành bị cấm. Nó có khả năng bắt buộc trả một khoản phí hoặc chứng minh một khả năng trước khi được cấp. bắt buộc cũng có thể phục vụ để thông báo cho chính quyền về một loại vận hành và cung cấp cho chính quyền cơ hội để đặt ra các điều kiện và giới hạn.

Từ vựng tiếng Trung về giấy phép xây dựng những loại giấy phép bằng tiếng Trung trong xây dựng
Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
施工许可证shīgōng xǔkě zhèngGiấy phép xây dựng
表面水使用许可biǎomiàn shuǐ shǐyòng xǔkěGiấy phép dùng mặt nước
地下水使用许可dìxià shuǐ shǐyòng xǔkěGiấy phép sử dụng nước ngầm
进口许可证jìnkǒu xǔkě zhèngGiấy phép nhập khẩu
出口许可证chūkǒu xǔkě zhèngGiấy phép xuất khẩu
工作许可证gōngzuò xǔkě zhèngGiấy phép lao động
营业执照yíngyè zhízhàoGiấy đăng ký buôn bán
可研报告kě yán bàogàoBáo cáo thống kê khả thi
投资许可tóuzī xǔkěGiấy phép đầu tư
征地zhēngdìThu hồi đất
并网协议bìng wǎng xiéyìThỏa thuận đấu nối
批文pīwénVăn bản phê duyệt / chấp thuận
土地证tǔdì zhèngSổ đỏ / sổ hồng
土地使用权证tǔdì shǐyòng quánzhèngGiấy chứng nhận quyền dùng đất
授权书shòuquán ShūGiấy ủy quyền
质量认证zhìliàng rènzhèngGiấy chứng nhận chất lượng
校准jiàozhǔnKiểm định
Mọi Người Xem :   62 ý tưởng tặng quà sinh nhật cho vợ ý nghĩa và lãng mạn | Cleanipedia

4. Từ vựng tiếng Trung về nhà xưởng

Trong xây dựng nhà xưởng sẽ có thường xuyên công xưởng, nhà máy, vân vân. Mỗi loại đều đặn có một tên riêng để dễ nhận biết tính đặc thù của từng loại. Vậy bạn đã biết cách gọi những nhà xưởng trong tiếng Trung chưa? Hãy chinh phục ngay những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng nhà xưởng thông dụng này để mang rộng thêm kiến thức bạn nhé!

4.1 một số từ vựng tiếng Trung về công xưởng

Công xưởng là một loại hình tổ chức sản xuất cơ bản trong một thời đại công nghiệp, được hoạt động thông qua hệ thống máy móc, trang thiết bị hiện đại. Hãy tham khảo một số từ vựng tiếng Trung về công xưởng xây dựng bên dưới.

Từ vựng tiếng Trung về xây dựng - các loại công xưởng Các công xưởng xây dựng bằng tiếng Trung
Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
电力工厂diànlì gōngchǎngCông xưởng điện
印刷工厂yìnshuā gōngchǎngCông xưởng in
炼油工厂liànyóu gōngchǎngCông xưởng lọc dầu
石化工厂shíhuà gōngchǎngCông xưởng hóa chất
木材工厂mùcái gōngchǎngCông xưởng gỗ
陶瓷工厂táocí gōngchǎngCông xưởng gốm sứ
钢铁工厂gāngtiě gōngchǎngCông xưởng gang thép
造纸工厂zàozhǐ gōngchǎngCông xưởng giấy
塑料工厂sùliào gōngchǎngCông xưởng nhựa
制革工厂zhìgé gōngchǎngXưởng sản xuất da
皮鞋工厂píxié gōngchǎngCông xưởng giày da
染料工厂rǎnliào gōngchǎngCông xưởng nhuộm
电子工厂diànzǐ gōngchǎngCông xưởng điện tử
机器工厂jīqì gōngchǎngCông xưởng cơ khí

4.2 Nhà máy, nhà xưởng liên quan đến xây dựng công trình bằng tiếng Trung

Để có thể làm địa điểm tập trung nhân lực, trang thiết bị, nguyên vật liệu đáp ứng cho quá trình sản xuất, bảo quản, vận chuyển hàng hóa thì buộc phải có các nhà máy, nhà xưởng. Xây dựng công trình bằng tiếng Trung luôn thường hay phải sử dụng những từ vựng này, hãy cùng trung tâm tiếng Trung học các từ vựng này nhé.

Từ vựng tiếng Trung về những loại nhà máy trong xây dựng Từ vựng tiếng Trung cho các loại nhà máy
Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
钢铁厂gāngtiěchǎngNhà máy thép
水泥厂shuǐní chǎngNhà máy xi măng
纱线厂shā xiàn chǎngNhà máy sợi
砖厂zhuān chǎngNhà máy gạch
服装厂fúzhuāng chǎngNhà máy may mặc
火力发电厂huǒlì fādiàn chǎngNhà máy nhiệt điện
水力发电厂shuǐlì fādiàn chǎngNhà máy thủy điện

Trên đây là những “Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng và các từ vựng thường gặp trong công việc“. Hy vọng những thông tin trong bài viết này có thể cung cấp cho bạn đặc biệt là cho người mới bắt đầu học tiếng Trung một tài liệu hữu ích. Để việc giao tiếp trong công việc được thuận lợi và đơn giản hơn, bạn đừng quên ghi chép và học những từ mới trên nha. Cảm ơn các bạn đã dành thời gian xem tài liệu của công ty chúng tôi. Chúc các bạn học tập và làm việc thật tốt!



Các câu hỏi về giấy phép xây dựng tiếng trung là gì


Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê giấy phép xây dựng tiếng trung là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé

Loading

Related Posts

About The Author