Bài viết Phòng đăng ký kinh doanh tiếng Trung là gì thuộc chủ đề về HỎi Đáp thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng khoalichsu.edu.vn tìm hiểu Phòng đăng ký kinh doanh tiếng Trung là gì trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài viết : “Phòng đăng ký kinh doanh tiếng Trung là gì”
Xem thêm:- Quả Cóc Tiếng Trung Là Gì? – Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Loại Trái Cây
- Văn phòng phẩm tiếng Trung | Từ Vựng & Mẫu Câu Thông Dụng
- Ý nghĩa 214 bộ thủ tiếng Trung | Cách đọc & Cách viết
- Từ vựng về các loài hoa – Tiếng Trung Cầm Xu
- Kẹp giấy tiếng Trung là gì
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giấy và bao bì phổ biến nhất hiện nay
- Phòng đăng ký kinh doanh tiếng Trung là gì
Đánh giá về Phòng đăng ký kinh doanh tiếng Trung là gì
Xem nhanh
Tải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho ANDROIDTải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho iOS
Nếu bạn đang tìm các loại giấy phép trong tiếng Trung thì hãy xem ngay bài viết này trên Tiếng Hoa Hằng Ngày. Ví dụ như giấy phép thi công tiếng trung, giấy phép xây dựng tiếng trung, giấy phép sử dụng
Nội dung
- 1 Giấy phép tiếng Trung là gì?
- 2 những loại giấy phép bằng tiếng Trung
- 2.1 Chia sẻ:
- 2.2 Like this:
- 2.3 Related
Giấy phép tiếng Trung là gì?
Giấy phép tiếng Anh là license và giấy phép tiếng Trung là 许可证【Xǔkě zhèng】phiên âm bồi là: Xúy khửa trợng.
Giấy phép có khả năng được cấp bởi các bộ phận chức năng, để cho phép một vận hành bị cấm. Nó có thể bắt buộc trả một khoản phí hoặc chứng minh một có khả năng trước khi được cấp. yêu cầu cũng có khả năng đáp ứng để thông báo cho chính quyền về một loại vận hành và cung cấp cho chính quyền cơ hội để đặt ra các khó khăn và giới hạn.
những loại giấy phép bằng tiếng Trung
Giấy phép xây dựng: 施工许可证【Shīgōng xǔkě zhèng】.
Giấy phép sử dụng mặt nước: 表面水使用许可【Biǎomiàn shuǐ shǐyòng xǔkě】.
Giấy phép dùng nước ngầm: 地下水使用许可【Dìxià shuǐ shǐyòng xǔkě】.
Giấy phép nhập khẩu: 进口许可证【Jìnkǒu xǔkě zhèng】.
Xem thêm tiếng Trung chủ đề kinh doanh.
Giấy phép xuất khẩu: 出口许可证【Chūkǒu xǔkě zhèng】.
Giấy phép lao động: 工作许可证【Gōngzuò xǔkě zhèng】
Bằng lái xe/Giấy phép lái xe: 驾照【Jiàzhào】.
Giấy đăng ký kết hôn 结婚证【jiéhūn zhèng】.
Giấy đăng ký xe tiếng trung là: 车辆登记证书【Chēliàng dēngjì zhèngshū】còn gọi là cà vẹt xe.
Xem thêm: Cấu trúc 连(lián)……都(dōu)…
Chứng minh thư nhân dân: 身份证【shēnfèn zhèng】.
Giấy phép tạm trú: 暂住证【Zànzhùzhèng】.
Giấy đăng ký kinh doanh tiếng Trung là: 营业执照【Yíngyè zhízhào】.
Báo cáo thống kê khả thi: 可研报告【Kě yán bàogào】.
Giấy phép đầu tư: 投资许可【Tóuzī xǔkě】.
Thu hồi đất: 征地【Zhēngdì】.
Thỏa thuận đấu nối tiếng trung: 并网协议【Bìng wǎng xiéyì】.
Văn bản phê duyệt/chấp thuận: 批文【Pīwén】.
Sổ đỏ/sổ hồng: 土地证【Tǔdì zhèng】.
Giấy chứng nhận quyền dùng đất: 土地使用权证【Tǔdì shǐyòng quánzhèng】.
Giấy ủy quyền: 授权书【Shòuquán Shū】.
Giấy chứng nhận chất lượng: 质量认证【Zhìliàng rènzhèng】.
Kiểm định tiếng Trung là: 校准【Jiàozhǔn】.
***
Chúc các bạn học Tiếng Trung vui vẻ tại Tiếng Hoa Hằng Ngày!
Xem thêm nội dung Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, Chúng Tôi khuyên dùng từ điển dưới đây:

Tải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho ANDROID

Tải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho iOS