Bài viết Từ Vựng Tiếng Trung về Đồ Dùng Văn Phòng thuộc chủ đề về HỎi Đáp thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/ tìm hiểu Từ Vựng Tiếng Trung về Đồ Dùng Văn Phòng trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài : “Từ Vựng Tiếng Trung về Đồ Dùng Văn Phòng”
Xem thêm:
- Văn phòng phẩm tiếng Trung | Từ Vựng & Mẫu Câu Thông Dụng
- Cái đục lỗ giấy tiếng anh là gì
- Kẹp giấy tiếng Trung là gì
- SKKN VAI TRÒ của đồ DÙNG dạy học
Video 50 Từ Vựng Tiếng Trung Về Đồ Dùng Văn Phòng
Đánh giá về Từ Vựng Tiếng Trung về Đồ Dùng Văn Phòng
[tintuc] Đồ dùng văn phòng là một trong số những vật dụng được sử dụng rộng rãi ở mọi Doanh nghiệp, với Doanh nghiệp có người Hoa hoặc phải nhiều dùng ngôn ngữ tiếng Trung Quốc để giao tiếp thì các bạn cần phải thuộc lòng bộ từ vựng dành cho khối văn phòng này. Hôm nay, VPP VINACOM chia sẽ thêm từ vựng tiếng trung về vật dùng trong công ty giúp các bạn trao dồi vốn từ vựng nhiều hơn giúp các bạn giao tiếp tốt hơn và tự tin hơn.
![]() |
Từ vựng tiếng trung về các đồ sử dụng trong văn phòng |
Tổng hợp các loại đồ sử dụng văn phòng phẩm bằng tiếng trung:
Những loại giấy trong tiếng Trung:
- giấy: 纸 zhǐ
- giấy 300G 2 mặt xám: 300G 双灰卡纸 300G shuāng huī kǎ zhǐ
- giấy A4: A4 纸 A4 zhǐ
- giấy bao gói: 招贴指 zhāo tiē zhǐ
- giấy da bò: 牛皮纸 niú pí zhǐ
- giấy đánh chữ: 打字纸 dǎ zì zhǐ
- giấy đề can: 彩色纸 cǎi sè zhǐ
- giấy đóng gói 23×41: 包装纸- 23″ x 41″(迅丰) bāo zhuāng zhǐ- 23″ x 41″(xùn fēng)
- giấy đóng gói bọc ngoài: 包装纸 bāo zhuāng zhǐ
- giấy sử dụng để ghi chú: 记事本 jì shì běn
- giấy ghi chú: 便笺 biàn jiān
- giấy nhám: 砂纸 shā zhǐ
- giấy nhám vải: 砂纸布 shā zhǐ bù
- giấy nhét: 土包纸 tǔ bāo zhǐ
- giấy nhét túi 23×41: 包装纸-(塞袋用)23×41″ bāozhuāng zhǐ-(sāi dài yòng)23×41″
- giấy notes: 便写纸 biàn xiě zhǐ
- giấy photocopy: 复印纸 fù yìn zhǐ
- giấy than: 复写纸, 復印纸 fù xiě zhǐ, fù yìn zhǐ
- giấy tự dán: 上自粘 shàng zì zhān
- giấy vệ sinh: 卫生纸 wèi shēng zhǐ
- giấy viết thư: IH 纸 IH zhǐ
Từ vựng tiếng Trung về đồ sử dụng văn phòng:
- ghim bấm: 别针 bié zhēn
- ghim giấy: 回形针 huí xíng zhēn
- giá đựng tài liệu: 桌上文件柜 zhuō shàng wén jiàn guì
- giá sách: 书架 shū jià
- hồ nước: 胶水 jiāoshuǐ
- hộp cắm bút: 笔筒 bǐ tǒng
- hộp đựng bút: 笔盒 bǐ hé
- hộp nhựa đựng đồ: 盒子 hé zi
- hộp nhựa tròn: 圆塑胶盒 yuán sù jiāo hé
- hộp nhựa vuông: 四方塑胶盒 sì fāng sù jiāo hé
- hộp tăm bông: 章台 zhāng tái
- kệ giấy tờ 3 ngăn: 三层文件夹 sān céng wén jiàn gā
- kéo: 剪刀 jiǎn dāo
- kéo bấm: 棉线剪刀 mián xiàn jiǎn dāo
- kéo bấm chỉ: 剪刀线 jiǎn dāo xiàn
- kéo cắt chỉ: 小剪刀 xiǎo jiǎn dāo
- kéo cắt vải: 剪布刀 jiǎn bù dāo
- hồ dán dạng khô: 固体胶 gù tǐ jiāo
- hồ dán dạng nước: 文教胶水 wén jiào jiāo shuǐ
- kéo lớn: 大剪刀 dà jiǎn dāo
- kéo lớn cán đỏ: 红大剪刀 hóng dà jiǎn dāo
- kéo văn phòng: 小剪刀 xiǎo jiǎn dāo
- >kẹp bướm: 长尾夹(大小中) zhǎng wěi gā (dà xiǎo zhōng)
- kẹp bướm: 长尾夹 cháng wěi jiā
- kẹp gỗ: 木夹 mù gā
- kẹp nhựa: 塑胶夹 sù jiāo gā
- kim bấm: 钉书针 dìng shū zhēn
- lịch để bàn: 办公桌日历 bàn gōng zhuō rì lì
- đục lỗ: 冲孔 chòng kǒng
- dụng cụ đo góc: 量角器 liáng jiǎo qì
- đựng danh thiếp: 名片夹 míng piàn jiá
- đường dây mạng: 网路线 wǎng lù xiàn
- ê ke: 角尺 jiǎo chǐ
- file trong: 透明夹 tòu míng giā
✅ Mọi người cũng xem : mua bản quyền là gì
Từ vựng tiếng Trung về máy văn phòng:
- máy dập kim tự lực: 钉书机 dìng shū jī
- máy đục lỗ: 冲孔机 chòng kǒng jī
- máy ép đế: 压底机 yā dǐ jī
- máy ép phẳng: 平面压底机 píng miàn yā dǐ jī
- máy gấp hộp: 折内合机 zhé nèi hé jī
- máy ghim giấy: 订书机 dìng shū jī
- máy in: 打印机 dǎ yìn jī
- máy pha cà phê: 咖啡机 kā fēi jī
- máy photocopy: 复印机 fù yìn jī
- máy quạt: 电风扇 diàn fēng shàn
- máy scan: 扫瞄器 sǎo miáo qì
- máy xay sinh tố: 果汁机 guǒ zhī jī
- máy tính: 计算器 jì suàn qì
- máy tính bỏ túi: 计算器 jì suàn qì
- máy tính nhỏ: 小计算机 xiǎo jì suàn jī
- máy tính xách tay: 手提电脑 shǒu tí diàn nǎo
- máy vi tính: 电脑 diàn nǎo
- ổ cứng máy tính: 电脑硬盘 diàn nǎo yìng pán
- vỏ máy tính: 电脑机箱 diàn nǎo jī xiāng
- linh kiện máy bàn: 平车双针零件 píng chē shuāng zhēn ling jiàn
- lò xò: 弹簧 tán huáng
- loa: 扬声器 yáng shēng qì
- loa cầm tay (micro): 麦克风 mài kè fēng
- loa máy tính: 电脑音箱 diàn nǎo yīn xiāng
✅ Mọi người cũng xem : ý nghĩa của lá cờ canada
Những loại bút mực trong tiếng Trung:
- bút chì kim: 自动铅笔 zì dòng qiān bǐ
- bút chì thường: 铅笔 qiān bǐ
- bút dạ quang: 营光笔 yíng guāng bǐ
- bút kim tuyến: 签字笔 qiān zì bǐ
- bút lông 2 đầu: 油性笔 yóu xìng bǐ
- bút lông bảng: 白板笔 bái bǎn bǐ
- bút lông dầu: 油异笔 yóu yì bǐ
- bút lông kim: 水性笔 shuǐ xìng bǐ
- bút sáp đen: 黑蜡笔 hēi là bǐ
- bút sáp trắng: 白蜡笔 bái là bǐ
- bút xóa: 修正液 xiū zhèng yè
- ruột viết chì: 铅笔心 qiān bǐ xīn
- tẩy chì: 橡皮 xiàng pí
- mực: 墨水 mò shuǐ
- mực đóng dấu, dầu đóng dấu: 印泥 yìn ní
- mực in hp: 列表机碳粉 liè biǎo jī tàn fěn
- mực lông bảng: 异奇墨水 yì qí mò shuǐ
- mực lông dầu: 油性墨水 yóu xìng mò shuǐ
- mực máy fax: 传真墨水 chuán zhēn mò shuǐ
- mực nước: 墨水 m&o
- mực photo: 碳粉 tàn fěn
- mực tam pong: 油印墨水 yóu yìn mò shuǐ
- mực to 18: 墨水 mò shuǐ
✅ Mọi người cũng xem : ý nghĩa lá cờ mặt trận giải phóng miền nam
Những loại bút mực trong tiếng Trung:
- xà bông bột: 洗衣粉 xǐ yī fěn
- xà bông cục: 肥皂 féi zào
- xà bông nước: 洗碗精 xǐ wǎn jīng
- nước rửa: 药水 yào shuǐ
- nước rửa kiếng: 玻璃清洁剂 bō lí qīng jié jì
- nước rửa tay: 洗手液 xǐ shǒu yè
- nước tẩy WC: 清洁剂 WC qīng jié jì WC
- nước uống đóng chai: 瓶装水 píng zhuāng shuǐ
- nước xịt phòng: 喷香剂 pēn xiāng jì
Các loại keo trong tiếng Trung:
- keo: 胶水 jiāo shuǐ
- keo chiu nhiêt: 防火胶 fang huǒ jiāo
- keo dán: 胶 jiāo
- keo dán hai mặt: 双面胶 shuāng miàn jiāo
- keo dán sắt: 胶水 jiāo shuǐ
- keo giấy 10mm: 胶纸 10mm jiāo zhǐ 10mm
- keo hai mặt 7mm trắng: 白色双面胶 7mm bái sè shuāng miàn jiāo 7mm
- keo hai mặt vàng: 双面胶(黄色) shuāng miàn jiāo (huáng sè)
- keo Nhật 2mm: 日胶 2mm rì jiāo 2mm
- keo nhiệt dung hạt: 热熔胶粒 rè róng jiāo lì
- keo sống: 生胶片 shēng jiāo piàn
- kéo to, kéo nhỏ: 大剪刀, 小剪刀 dà jiǎn dāo, xiǎo jiǎn dāo
- keo trắng 2 mặt: 白色双面胶 bái sè shuāng miàn jiāo
- keo trong 12mm: 4 分透明胶 4 fēn tòu míng jiāo
- keo vàng 2 mặt 3mm: 黄色双面胶 huáng sè shuāng miàn jiāo
Các loại keo trong tiếng Trung:
- dây kéo: 拉练 lā liàn
- dây nilon: 尼龙袋 ní lóng dài
- dây rút treo Card: 手索胶针白色 shǒu suǒ jiāo zhēn bái sè
- dây sâu card 3″ (nhựa): 3″手索胶针 3″shǒu suǒ jiāo zhēn
- dây thun: 橡皮筋 xiàng pí jīn
- dây treo: 子母扣 zǐ mǔ kòu
- dây viền: 滚边带 gǔn biān dài
- đèn bàn: 台灯 tái dēng
- đèn bàn, đèn đọc sách: 台灯 tái dēng
- đèn máy may: 电车灯泡 diàn chē dēng pào
- đèn tuýp: 灯管 dēng guǎn
- đĩa quang CD/DVD: CD/DVD 光盘 CD/DVD guāng pán
- đĩa vi tính: 磁片 cí piàn
- điện thoại (bàn): 电话 diàn huà
- điện thoại di động: 手机 shǒu jī
- đinh bấm giấy: 订书钉 dìng shū dīng
- đinh đục lỗ: 冲孔钉 chōng kǒng dīng
- đinh ghim: 大头针 dà tóu zhēn
- đinh ghim bảng thông báo: 工字钉 gōng zì dīng
- đồ cắt băng keo: 剪胶带具 jiǎn jiāo dài jù
- đồ tháo kim: 拔订具 bá dìng jù
- đơn đặt hàng: 採购单 cǎi gòu dān
- đơn đặt hàng: 定购单 dìng gòu dān
- đơn giá: 单价 dān jià
- CPU máy tính: 中央处理单元 zhōng yāng chǔ lǐ dān yuán
- đơn xin phép lãnh vật tư: 物料领用申请单 wù liào lǐng yòng shēn qǐng dān
- đơn xin phép: 请假单 qǐng jià dān
- đồng hồ: 时钟 shí zhōng
Các câu hỏi về giấy nhớ tiếng trung là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê giấy nhớ tiếng trung là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé
Cụm từ khóa : giấy note tiếng trung là gì kẹp bướm tiếng trung là gì giấy nhớ tiếng trung là gì ghim bấm tiếng trung là gì giấy a4 tiếng trung là gì ghi chú tiếng trung là gì ghim bấm giấy tiếng trung là gì đồ dùng văn phòng tiếng trung bút lông dầu tiếng trung là gì giấy tiếng trung là gì ghim tiếng trung là gì kim bấm tiếng trung là gì keo dán tiếng trung là gì ghim giấy tiếng trung là gì hộp bút tiếng trung là gì giấy tiếng trung đồ dùng văn phòng phẩm tiếng trung từ vựng văn phòng phẩm tiếng trung kẹp giấy tiếng trung là gì giấy than tiếng trung là gì dập ghim tiếng trung là gì dụng cụ văn phòng phẩm tiếng trung dán tiếng trung là gì văn phòng phẩm tiếng trung tin học văn phòng tiếng trung là gì giấy viết từ vựng micro tiếng trung là gì đục lỗ tiếng trung là gì dụng cụ văn phòng tiếng trung tờ giấy tiếng trung là gì từ vựng tiếng trung văn phòng phẩm giấy tờ tiếng trung là gì ní tiếng trung là gì liao hui jia bai ri shi gu giấy trong tiếng trung ghi chú tiếng trung ghi chú trong tiếng trung là gì giấy vệ sinh tiếng trung là gì văn phòng phẩm bằng tiếng trung đạn ghim tiếng trung là gì nốt ruồi tiếng trung là gì nhãn dán tiếng trung là gì hạt nhựa tiếng trung là gì tiếng trung văn phòng phẩm hoa giấy tiếng trung là gì kẹp chì tiếng trung là gì dây rút tiếng trung từ vựng tiếng trung văn phòng kim bấm tiếng anh là gì bút dạ tiếng trung là gì cách viết từ jiao trong tiếng trung dây rút nhựa tiếng trung là gì jiao tiếng trung là gì từ vựng văn phòng phẩm giấy note tiếng trung là gì , kẹp bướm tiếng trung là gì , giấy nhớ tiếng trung là gì , ghim bấm tiếng trung là gì , giấy a4 tiếng trung là gì , ghi chú tiếng trung là gì , ghim bấm giấy tiếng trung là gì , ghim tiếng trung là gì , bút lông dầu tiếng trung là gì , đồ dùng văn phòng tiếng trung , giấy tiếng trung là gì , kim bấm tiếng trung là gì , ghim giấy tiếng trung là gì , keo dán tiếng trung là gì , hộp bút tiếng trung là gì , đồ dùng văn phòng phẩm tiếng trung , giấy tiếng trung , từ vựng văn phòng phẩm tiếng trung , kẹp giấy tiếng trung là gì , dán tiếng trung là gì , giấy than tiếng trung là gì , đạn ghim tiếng trung là gì , dụng cụ văn phòng phẩm tiếng trung , văn phòng phẩm tiếng trung , bút dạ tiếng trung là gì , đục lỗ tiếng trung là gì , tin học văn phòng tiếng trung là gì , micro tiếng trung là gì , dụng cụ văn phòng tiếng trung , tờ giấy tiếng trung là gì , ghi chú trong tiếng trung là gì , từ vựng tiếng trung văn phòng phẩm , giấy tờ tiếng trung là gì , dây rút tiếng trung là gì , hộp đựng bút tiếng trung là gì , liao hui jia , giấy trong tiếng trung , dập ghim tiếng trung là gì , ghi chú tiếng trung , giấy vệ sinh tiếng trung là gì , văn phòng phẩm bằng tiếng trung , kẹp tiếng trung là gì , nốt ruồi tiếng trung là gì , nhãn dán tiếng trung là gì , hạt nhựa tiếng trung là gì , tiếng trung văn phòng phẩm , hoa giấy tiếng trung là gì , kẹp chì tiếng trung là gì , dây rút tiếng trung , từ vựng tiếng trung văn phòng , kim bấm tiếng anh là gì , cách viết từ jiao trong tiếng trung , dây rút nhựa tiếng trung là gì , kẹp tài liệu tiếng anh là gì , ní tiếng trung là gì , từ vựng văn phòng phẩm , zhang yao pi bao