100 Từ vựng tiếng Anh thông dụng chuyên ngành bếp bánh

Bài viết 100 Từ vựng tiếng Anh thông dụng chuyên ngành bếp bánh thuộc chủ đề về HỎi Đáp thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng Khoa Lịch Sử tìm hiểu 100 Từ vựng tiếng Anh thông dụng chuyên ngành bếp bánh trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem nội dung : “100 Từ vựng tiếng Anh thông dụng chuyên ngành bếp bánh”

Đánh giá về 100 Từ vựng tiếng Anh thông dụng chuyên ngành bếp bánh


Xem nhanh
#tvhub #sharktank #sharktankvietnam #sharktank5 #sharktanktap14 #sharktanktapcuoi

- Tham gia làm hội viên của kênh này để được hưởng đặc quyền:
https://www.youtube.com/channel/UC1VAL4j9yiPQVKMtIS1yUOA/join

- Đăng ký kênh TVHUB để theo dõi thêm nhiều chương trình hay nhé: https://www.youtube.com/channel/UC1VAL4j9yiPQVKMtIS1yUOA?sub_confirmation=1

__________________________________________________________________
Đăng ký theo dõi kênh YouTube TV HUB: https://bit.ly/tvhubnetwork
Shark Tank Việt Nam Fanpage: https://facebook.com/SharkTankVietNam
Café Khởi Nghiệp Fanpage: https://facebook.com/tvshow.cafekhoinghiep
Website Sharktank: http://sharktankvietnam.com
Website TVHUB: https://tvhub.com.vn/
__________________________________________________________________
Các kênh thuộc TV HUB Entertainment u0026 Media Group:
TV HUB SHOW: https://bit.ly/tvhubshow
FOOD HUB: https://bit.ly/tvhubfood
TV HUB NETWORK: https://bit.ly/tvhubnetwork
__________________________________________________________________
© Bản quyền thuộc về TV HUB
Do not reup! Thanks

  • ► Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ làm bánh
  • ► Từ vựng tiếng Anh về nguyên liệu – gia vị làm bánh
  • ► Từ vựng tiếng Anh về các loại bánh thông dụng
  • ► Từ vựng tiếng Anh về hoạt động chế biến và mùi vị bánh

Là nhân viên bếp bánh làm việc trong nhà hàng – khách sạn có Bếp trưởng là người nước ngoài thì việc trang bị từ vựng tiếng Anh chuyên ngành là điều vô cùng cần thiết. Cùng Hoteljob.vn điểm danh 100 từ vựng tiếng Anh thông dụng chuyên ngành bếp bánh nhé!

Từ vựng tiếng Anh thông dụng chuyên ngành bếp bánh

Bạn đã biết những từ vựng tiếng Anh nào về dụng cụ làm bánh?

► Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ làm bánh

Cake pan

→ Khuôn làm bánh

Cookie cutter

→ Khuôn cắt bánh quy

Muffin fin

→ Khay làm bánh muffin

Mixing bowl

→ Thố trộn bột

Sieve

→ Rây bột

Flour – sifter

→ Cái rây bột bánh

Whisk

→ Phới lồng

Spatula

→ Phới trộn bột

Electric mixer

→ Máy đánh trứng/máy trộn bột

Juicer

→ Máy ép hoa quả

Parchment paper

→ Giấy nến

Kitchen foil

→ Giấy bạc

Pastry brush

→ Cọ quét bánh

Potato masher

→ Dụng cụ nghiền khoai tây

Peeler

→ Dụng cụ bóc vỏ

Lemon squeezer

→ Dụng cụ vắt chanh

Zester

→ Dụng cụ bào vỏ chanh, cam

Oven mitts

→ Găng tay chống nóng

Kitchen scale

→ Cân nhà bếp

Toaster

→ Lò nướng bánh mì

Microwave

→ Lò vi sóng

Roasting pan

→ Chảo nướng

Oven

→ Lò nướng

Baking sheet

→ Khay nướng bánh

Oven cloth

→ Khăn lót lò

Rolling pin

→ Cây cán bột

Cling film/ Plastic wrap

→ Màng bọc thực phẩm

Chopsticks

→ Đũa

Fork

→ Nĩa

Tablespoon

→ Thìa to

Wooden spoon

→ Thìa gỗ

Measuring cups

→ Cốc đong

Measuring spoons

→ Thìa đong

Cup

→ Chén

Bowl

→ Bát

Plate

→ Dĩa

Ladle

→ Môi múc

Grater/ Cheese Grater

→ Cái nạo/ nạo phô mai

Tin opener

→ Đồ khui hộp

Tongs

→ Cái kẹp

Tray

→ Cái khay (mâm)

Cake turntable

→ Bàn xoay

Knife

→ Dao

Colander

→ Cái rổ

Chopping board

→ Cái thớt

Sauce pan

→ Cái nồi

Frying pan

→ Chảo rán

Mọi Người Xem :   8 lợi ích sức khỏe đã được chứng minh của quả chà là

Từ vựng tiếng Anh thông dụng chuyên ngành bếp bánh

Kitchen scale là cái cân nhà bếp

✅ Mọi người cũng xem : ý nghĩa của thái độ

► Từ vựng tiếng Anh về nguyên liệu – gia vị làm bánh

Plain flour/ all-purpose flour

→ Bột mì

Glutinous flour

→ Bột nếp

Tapioca flour

→ Bột năng

Rice flour

→ Bột gạo

Cornflour flour

→ Bột bắp

Bread flour

→ Bột bánh mì

Baking powder

→ Bột nở

Yeast

→ Men nở

Puff pastry

→ Bột ngàn lá

Coconut milk/ coconut cream

→ Nước cốt dừa

Fresh milk

→ Sữa tươi

Whipping cream

→ Kem tươi

Topping cream

→ Kem trang trí

Egg

→ Trứng

Egg yolks

→ Lòng đỏ trứng

Egg white

→ Lòng trắng trứng

Sugar

→ Đường

Salt

→ Muối

Ketchup

→ Sốt cà chua

Cooking oil

→ Dầu ăn

Từ vựng tiếng Anh thông dụng chuyên ngành bếp bánh

Bột mì được sử dụng trong nhiều công thức bánh

✅ Mọi người cũng xem : ý nghĩa của lá phong đỏ trong tình yêu

► Từ vựng tiếng Anh về những loại bánh thông dụng

Cake

→ Là tên gọi chung những loại bánh ngọt nướng lò, có hàm lượng chất béo + độ ngọt cao

Cookie

→ Bánh quy

Croissant

→ Bánh sừng bò

Coffee cake

→ Dòng bánh mì hình chữ nhật, vuông, tròn… Bánh sử dụng ngon nhất khi còn âm ấm kèm với cafe

Cupcake

→ Là một dòng bánh cake, có dạng nhỏ thường bao quanh bởi lớp giấy hình cốc xinh xắn, trên mặt bánh được trang trí thường xuyên lớp kem, trái cây…

Pancake

→ Bánh rán được làm chín bằng cách quét lớp dầu hoặc bơ mỏng lên mặt chảo

Chiffon

→ Là dạng bánh bông xốp mềm được tạo thành nhờ việc đánh bông lòng trắng và lòng đỏ riêng biệt

Loaf

→ Bánh mì có dạng khối hình chữ nhật

Fritter

→ Loại bánh có vị mặn lẫn ngọt, được chiên ngập trong dầu và chúng có nhiều hình dạng khác nhéu

Pie

→ Là loại bánh có vỏ kín, bên trong chứa nhân

Tart

→ Là một dạng đặc biệt của bánh pie nhưng không có lớp vỏ bọc kín nhân mà được nướng hở phần nhân lộ ra ngoài

Pound cake

→ Bánh chứa hàm lượng đường, chất béo đều ở mức cao. Loại bánh này thường có kết cấu nặng, đặc hơn các dạng bông xốp

Sandwich

→ Bánh mì gối

Scone

→ Dạng bánh mì nhénh phổ biến tại nước Anh, có dạng hình tròn lớn, người ta sẽ cắt chúng ra thành những phần nhỏ tam giác rồi mới bắt đầu thưởng thức

Waffle

→ Là bánh được nướng trong khuôn riêng

Mọi Người Xem :   Hiện tượng mạng – một nhóm người ăn may, không có tài năng thực sự và phải chấp nhận một cái kết ‘đắng’

Từ vựng tiếng Anh thông dụng chuyên ngành bếp bánh

Phần nhân bánh Tart lộ bên trên mặt bánh

► Từ vựng tiếng Anh về hoạt động chế biến và mùi vị bánh

Measure

→ Đong

Mix

→ Trộn

Grease

→ Trộn với dầu hoặc bơ

Beat

→ Đánh trứng nhánh

Blend

→ Hòa, xay (bằng máy xay)

Grate

→ Bào

Spread

→ Phết (bơ, phô mai)

Bake

→ Đút lò/ Nướng bằng lò

Grill

→ Nướng

Sweet

→ Vị ngọt và có mùi thơm nhẹ

Tasty

→ Có hương vị ngon

Sickly

→ Có mùi hơi tanh

Salty

→ Vị mặn (có muối)

Bland

→ Nhạt nhẽo, kém hấp dẫn

Horrible

→ Có mùi khó chịu

Sour

→ Đã có mùi ôi thiu, chua

Poor

→ Chất lượng quá kém

Tổng hợp

7 Mẹo hay xử lý bột mì gặp sựu cố cho đầu bếp bánh



Các câu hỏi về giấy nến tiếng anh là gì


Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê giấy nến tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé

Loading

Related Posts

About The Author