Bài viết Từ vựng tiếng Anh về đồ văn phòng phẩm –
DELI VIỆT NAM thuộc chủ đề về Wiki How thời gian này
đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy
cùng Khoa Lịch Sử tìm hiểu
Từ vựng tiếng Anh về đồ văn phòng phẩm – DELI VIỆT NAM trong bài
viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài : “Từ vựng
tiếng Anh về đồ văn phòng phẩm – DELI VIỆT NAM”
Đánh giá về Từ vựng tiếng Anh về đồ văn phòng phẩm – DELI VIỆT NAM
Xem nhanh
Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học và THCS học bài thật tốt ở nhà trong phạm vi chương trình SGK của Bộ Giáo dục đào tạo.
Các em hãy nhấn ĐĂNG KÝ và CHUÔNG để thường xuyên nhận được những Video hướng dẫn mới nhất nhé
#blueenglish, #huongdanhoctienganh, #huongdanhoctienganhlop
Dạy Đồ Dùng Học Tập bằng tiếng Anh || School things in English by drawing
Các em hãy nhấn ĐĂNG KÝ và CHUÔNG để thường xuyên nhận được những Video hướng dẫn mới nhất nhé
#blueenglish, #huongdanhoctienganh, #huongdanhoctienganhlop
Dạy Đồ Dùng Học Tập bằng tiếng Anh || School things in English by drawing
Từ vựng tiếng Anh về đồ văn phòng phẩm
Kẹp giấy, đinh ghim, kẹp bướm, ghim bấm đều dùng để gắn kết những tờ giấy nhưng cách gọi trong tiếng Anh khác nhéu.
![]() |
Ảnh: My English teacher |
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | paper clip | kẹp giấy |
2 | plastic paper clip | kẹp giấy bằng nhựa |
3 | thumbtack | đinh bấm |
4 | pushpin | đinh ghim giấy |
5 | binder clip | kẹp bướm (dùng để kẹp giấy) |
6 | rubber band | dây chun, dây kếp |
7 | staples | ghim bấm |
8 | glue stick | keo dán |
9 | liquid glue | keo dán dảng lỏng |
10 | scotch tape | băng dính (sử dụng để dính mọi thứ với nhau) |
11 | masking tape | băng dính dạng giấy (thường dùng khi sơn, để bảo vệ các cạnh của khu vực mà bạn không muốn sơn) |
12 | sealing tape | băng niêm phong |
13 | scissors | cây kéo |
14 | stapler | cái dập ghim |
15 | correction pen | bút xóa |
16 | correction fluid | dung dịch xóa |
17 | highlighter | bút dạ quang, bút highlight (dùng để đánh dấu thông tin trong văn bản) |
18 | file folder | bìa đựng tài liệu |
19 | catalog envelope | bao đựng catalog |
20 | mailer envelope | bao đựng bưu phẩm |
21 | clasp envelope | bao đựng tài liệu có móc gài |
22 | legal pad | tập giấy sử dụng để ghi chép (giấy màu vàng có dòng kẻ) |
23 | carbon paper | giấy than |
24 | whiteboard markers | bút viết bảng trắng |
25 | envelope | phong bì |
26 | post-it note pad | tệp giấy vuông nhỏ dùng để ghi chú thích (note) có keo dán ở mặt sau |
27 | message pad | tập giấy ghi lời nhắn |
28 | calculator | máy tính bỏ túi |
29 | note pad/memo pad | sổ tay, tập giấy được gắn kết với nhéu ở mép trên cùng |
30 | whiteboard | bảng trắng |
Các câu hỏi về ghim giấy tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê ghim giấy tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé