Từ vựng tiếng Anh văn phòng phẩm thông dụng

Bài viết Từ vựng tiếng Anh văn phòng phẩm thông dụng thuộc chủ đề về Giải Đáp thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng khoalichsu.edu.vn tìm hiểu Từ vựng tiếng Anh văn phòng phẩm thông dụng trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài viết : “Từ vựng tiếng Anh văn phòng phẩm thông dụng”

Đánh giá về Từ vựng tiếng Anh văn phòng phẩm thông dụng


Xem nhanh
Dạy Nghề Tuấn Nguyễn 0933102666-0937001821 nhận học viên thường xuyên các nghề, sửa board máy giặt máy lạnh Inverter, sửa chữa điện lạnh dân dụng, sửa chữa điện tử dân dụng, điện công nghiệp tự động hoá, bảo trì máy may công nghiệp, có chỗ ở miễn phí cho học viên ở xa, có khoá học cấp tốc kèm từng người, lớp có đủ 3 ca sáng- chiều- tối
Đặt biệt: có mở lớp dạy online học nghề từ xa cho các bạn có cửa hàng hoặc muốn nâng cáo tay nghề
- Lớp quấn moter 1fa,3fa..
- Lớp điện lạnh dân dụng, sửa tủ lạnh, máy lạnh, máy giặt, ĐHHKK, máy nóng lạnh
- Lớp điện lạnh oto
- Lớp đồng sơn Ô tô
- Lớp sửa board máy giặt máy lạnh Mono-Inverter
- Lớp Điện tử dân dụng, ti vi, đầu đĩa, loa, quạt nồi cơm quạt điện…
- Lớp lắp đặt điện nước-sửa đồ điện gia dụng
- Lớp sửa chữa máy hàn điện tử
- Lớp dạy hàn tig, mig, mag,
- Lớp sửa chữa xe đạp điện
- Lớp bảo trì máy may công nghiệp
- Lớp sửa board máy may công nghiệp
- Lớp cài đặt vân hành biến tần, PLC
- Lớp lập trình CNC
- Lớp sửa phần cứng biến tần, PLC, điện tử công nghiệp
- Lớp điện ô tô
- Lớp điện xe gắn máy hệ Fi
- Lớp sửa chữa xe máy từ căn bản đến nâng cao
Vào đây đăng ký xem nhiều bài giảng hay https://www.youtube.com/channel/UCpH27MBaMUI5N-d_fX40ITw
Tham khảo các ngành nghề học tại www.daynghetuannguyen.com
Liên hệ: 0933102666 gặp thầy Tuấn để được tư vấn học nghề hoặc 0937001821 – 02746 517100
Facebook: https://www.facebook.com/tuannguyen.cty
https://www.facebook.com/thsnguyenthanhtuan/
Zalo: 0933102666
Các bạn muốn học mà không cần đến lớp, hãy nhấp vào đăng ký học online trực tuyến gọi 0933102666- 0937001821 để được tư vấn cụ thể và sau đó gửi nội dung gồm ngày tháng năm sinh, nơi ở, nghề cần học vào mail: [email protected]
Chúng Tôi cung cấp linh kiện, phụ kiện điện tử-điện lạnh-điện công nghiệp

Những đồ vật quen thuộc trong văn phòng của bạn, bạn đã biết cách gọi tên chúng chưa? Hãy bổ sung các từ vựng tiếng Anh văn phòng phẩm qua bài viết dưới đây nha! Bạn sẽ có thêm hiều kiến thức về các vật dụng tưởng chừng quen thuộc nhưng vô cùng hữu ích đấy!

  • Tiếng Anh văn phòng thông dụng
  • Tiếng Anh giao tiếp nơi công sở
Mọi Người Xem :   CÁC LOẠI KẾT CẤU PHỔ BIẾN TRONG XÂY DỰNG NHÀ DÂN DỤNG

Từ vựng tiếng Anh văn phòng phẩm

Từ vựng tiếng Anh văn phòng phẩm thông dụng nhất cho người đi làm

Sau đây aroma xin phép chia sẻ với các bạn hệ thống từ vựng tiếng Anh văn phòng phẩm thông dụng nhất dành cho người đi làm. mặt khác, hình ảnh kèm theo sau đây sẽ giúp bạn ghi nhớ sâu sắc hơn và vận dụng tốt hơn khi gặp những đồ vật này:

Từ vựng tiếng Anh văn phòng phẩm

  1. typewriter /ˈtaɪpˌraɪ.təʳ/: máy chữ
  2. switchboard operator /ˈswɪtʃ.bɔːd ˈɒp.ər.eɪtəʳ/: người trực tổng đài
  3. headset /ˈhed.set/: tai nghe
  4. stapler /ˈsteɪplər/: đồ bấm ghim
  5. calculator /ˈkælkjəleɪtər/: máy tính
  6. Air – conditioner /eə kən’di∫nə/: máy lạnh
  7. switchboard /ˈswɪtʃ.bɔːd/ – tổng đài
  8. Suits /sju:t/: đồ vest
  9. printer  /ˈprɪn.təʳ/ – máy in
  10. Necktie /’nektai/: cà vạt
  11. cubicle /ˈkjuː.bɪ.kļ/: từng phòng nhỏ
  12. word processor /wɜːd ˈprəʊ.ses.əʳ/: máy xử lí văn bản
  13. typist /ˈtaɪ.pɪst/: nhân viên đánh máy
  14. printout /ˈprɪnt.aʊt/ – dữ liệu in ra
  15. Uniform /’ju:nifɔ:m/ : đồng phục
  16. calendar  /ˈkæl.ɪn.dəʳ/:lịch
  17. ID holder /id ‘houldə/: miếng nhựa đựng thẻ nhân viên
  18. Printout /’printaut/: dữ liệu được in ra
  19. cubicle /’kju:bikl/: văn phòng chia ngăn, ô làm việc
  20. in-box /ˈɪn.bɒks/: công văn đến
  21. Signature /’signət∫/: chữ kí
  22. Liquid glue /’likwid glu:/: keo lỏng
  23. Bookcase/ Bookshelf /’bukkeis/ : kệ sách
  24. Scotch tape /skɔt∫ teip/: băng keo trong
  25. Secretary /ˈsek.rə.tri/: thư kí
  26. Projector /prə’dʒektə/: máy chiếu
  27. desk /desk/: bàn làm việc
  28. Index card /’indeks ka:d/: card có in thông tin
  29. rolodex /ˈroʊləˌdɛks/: hộp đựng danh thiếp
  30. computer /kəmˈpjuː.təʳ/: máy tính
  31. telephone /ˈtel.ɪ.fəʊn/ – điện thoại
  32. Staples /’steiples/: miếng ghim giấy bỏ trong cái dập ghim
  33. Rubber band /’rʌbə bænd/: dây thun
  34. Manager /ˈmæn.ɪ.dʒəʳ/: người quản lý, giám đốc
  35. typing chair /ˈtaɪ.pɪŋ tʃeəʳ/: ghế văn phòng
  36. Stapler /’steiplə/ : cái dập ghim
  37. calculator /ˈkæl.kjʊ.leɪ.təʳ/: máy tính
  38. file cabinet /faɪl ˈkæb.ɪ.nət/: tủ đựng tài liệu
  39. Plastic paper clip: kẹp giấy bằng nhựa
  40. Push pin [pu∫ pin] : cái ghim giấy lớn.
  41. Blinder clip: đồ kẹp giấy có hai càng, dùng để kẹp lượng giấy lớn
  42. file folder     /faɪl ˈfəʊl.dəʳ/: tập hồ sơ
  43. Drawing pin [‘drɔ:iη pin]: cái ghim giấy nhỏ (sử dụng để ghim lên bảng gỗ…)
  44. file clerk     /faɪl klɑːk/: nhân viên văn thư
  45. Pin: /pin/ cái ghim giấy
  46. photocopier  /ˈfəʊ.təʊˌkɒp.i.əʳ/: máy phô tô
  47. Binder: bìa rời, để giữ giấy tờ
  48. File folder: bìa giấy tờ cứng
  49. message pad /ˈmes.ɪdʒ pæd/: giấy nhắn
Mọi Người Xem :   Nhà cấp 1, 2, 3, 4 khác nhau ra sao?

Các vật dụng văn phòng phẩm trên đây rất dễ nhớ và áp dụng trong làm việc nơi công sở, văn phòng. Vì vậy, bạn hãy ghi nhớ những từ vựng quen thuộc này nhé. Chúc các bạn học từ vựng tieng anh van phong pham nhénh chóng và có thể ứng dụng vào các hoạt động giao tiếp ngay trong văn phòng mình!

Xem thêm: khóa học tiếng Anh thương mại



Các câu hỏi về ghim bấm giấy tiếng anh là gì


Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê ghim bấm giấy tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé

Related Posts

About The Author