Bài viết Cách nói về điểm mạnh, điểm yếu khi phỏng vấn bằng tiếng Anh thuộc chủ đề về Wiki How thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/ tìm hiểu Cách nói về điểm mạnh, điểm yếu khi phỏng vấn bằng tiếng Anh trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem nội dung : “Cách nói về điểm mạnh, điểm yếu khi phỏng vấn bằng tiếng Anh”
Xem thêm :- Điểm mạnh điểm yếu của bản thân là gì? Làm sao để biết được điểm mạnh hay điểm yếu của mình
- Điểm mạnh là gì? Điểm yếu là gì? Cách trả lời điểm mạnh và điểm yếu khi đi phỏng vấn
- Cách trả lời câu hỏi điểm mạnh và điểm yếu trong phỏng vấn
- Nói Về Điểm Mạnh Và Điểm Yếu Khi Phỏng Vấn Sao Cho Chuẩn?
- Cách trả lời điểm mạnh điểm yếu bằng Tiếng Anh khi phỏng vấn
- Cách trả lời: Điểm mạnh của bản thân, điểm yếu của bản thân!
- Cách nói về điểm mạnh, điểm yếu khi phỏng vấn bằng tiếng Anh
Đánh giá về Cách nói về điểm mạnh, điểm yếu khi phỏng vấn bằng tiếng Anh
Xem nhanh
Có 5 mẫu hội thoại trả lời phỏng vấn xin việc bằng tiếng Anh
Tieng anh phong van xin viec
Phong van bang tieng anh khi di xin viec lam
Tra loi phong van xin viec bang tieng anh
Tải về MP3: http://adf.ly/1WjOPB
Site: http://caytamgui.blogspot.com
Khi nói về điểm yếu, bạn nên thêm các từ chỉ tần suất như “sometimes”, “occasionally”, cùng lúc ấy nêu ra hướng giải quyết để biến điểm yếu thành điểm mạnh.
1. Điểm mạnh
Nhà tuyển dụng có thường xuyên cách để hỏi về các điểm mạnh của bạn, đó là tiềm lực và kỹ năng tốt nhất khiến bạn trở thành nhân viên tuyệt vời. Họ sẽ hỏi những câu tương tự:
– Why are you suited for this company?
“Suit for” (phù hợp) đồng nghĩa với “right”, “matched”, “a good fit” hay “suitable for”.
– What can you bring to the table?
“Bring to the table” có nghĩa lợi ích, kỹ năng hay giá trị nào mà bạn sẽ đem lại cho công ty.
– How will you be an asset to this company?
“An asset” là thứ gì đó giá trị. Câu này thực chất là “How will you benefit this company?” hay “How will you make this company more valuable?”.
![]() |
Ảnh minh họa: Experto |
Khi trả lời, bạn hãy cho nhà tuyển dụng biết những việc mà bạn “excel at”.
– I excel at multi-tasking. (Tôi giỏi làm thường xuyên việc cùng lúc).
nhiều người băn khoăn việc sử dụng “well” hay “good”. Bạn cần nhớ, “you do (verb) well but you are good at (verb)”.
– I am good at multitasking. I also write well and can complete reports well in a short time”. (Tôi giỏi làm nhiều việc cùng lúc. Tôi cũng viết tốt và hoàn thành báo cáo trong thời gian ngắn).
Những từ vựng thường sử dụng:
– Điểm mạnh: key skills, talents, abilities, competencies, knowledge, things you do really well.
– Cách diễn đạt: excel in/at, asset to, bring to the table, good at, do well.
– Động từ: planning, organizing, monitoring, managing, evaluating, budgeting, inspiring, developing, encouraging, coaching, holding others accountable.
– Tính từ: multicultural, bilingual, multilingual, global, culturally diverse.
2. Điểm yếu
Mỗi người đều có vài điểm yếu. Thông thường, điểm yếu liên quan đến điểm mạnh. Ví dụ, nếu điểm mạnh của bạn là luôn phục vụ “deadline” (hạn cuối), điểm yếu của bạn có thể là bỏ lỡ một vài cụ thể khi làm việc quá nhénh. ngoài ra, nếu điểm mạnh của bạn là làm việc rất chi tiết, chi tiết, điểm yếu của bạn có thể là đôi khi kéo theo quá hạn.
Câu hỏi mẫu:
– What would you say is your greatest weakness? (Bạn nói gì về điểm yếu lớn nhất của mình?)
– What would your coworkers say they dislike about working with you? (Đồng nghiệp của bạn sẽ nói điều họ không thích nhất khi làm việc với bạn là gì?)
– What would your former boss say your biggest opportunities are? (Từ “opportunities” ở đây có nghĩa bạn cần cải thiện hơn ở những lĩnh vực nào, bạn có cơ hội làm tốt hơn ở việc gì. Đây không phải nghĩa thông thường của từ này nhưng là một thuật ngữ trong kinh doanh mà bạn cần nắm).
Để trả lời, bạn hãy bắt đầu bằng từ chỉ mật độ tần suất. Điểm yếu của bạn chỉ xảy ra “sometimes”, “occasionally” hoặc “at times”. Đồng thời, bạn nên giải thích điểm yếu chỉ tồn tại trong tình huống chi tiết. Thay vì nói “I’m bossy” (Tôi rất hống hách”, bạn có khả năng diễn đạt “I delegate roles to the team quickly which sometimes makes my team feel I am not considering their feelings” (Tôi giao việc cho cả đội nhénh chóng, đôi khi khiến họ cảm thấy tôi không cân nhắc đến cảm xúc của họ).
Thành thực về điểm yếu thể hiện bạn là người nhận thức tốt về bản thân, nhưng điều đó chưa đủ. Bạn cần chỉ ra kế hoạch cải thiện, biến điểm yếu thành điểm mạnh.
Ví dụ, điểm yếu của bạn là tiếng Anh về kinh doanh. Bạn có thể nói thêm: “Every day, I read one article in The Financial Times and highlight the words I’m unfamiliar with. After that, I look up the definition and use each word in a sentence. Every Sunday, I quiz myself on all the new words I learned”. (mỗi ngày, tôi đọc một bài báo trên The Financial Times và đánh dấu những từ tôi chưa quen. Sau đó, tôi tìm nghĩa và sử dụng mỗi từ trong một câu. Mỗi chủ nhật, tôi tự kiểm tra lại tất cả từ đã học”.
Những từ vựng thường dùng:
– Điểm yếu: things you don’t do well, problems, issues, opportunities for improvement.
– Cách diễn đạt: makes my team feel…, makes others feel…
– Từ chỉ tần suất: at times, sometimes, occasionally.
Phiêu Linh (theo Fluent U)
Các câu hỏi về điểm mạnh và điểm yếu tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê điểm mạnh và điểm yếu tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết điểm mạnh và điểm yếu tiếng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết điểm mạnh và điểm yếu tiếng anh là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết điểm mạnh và điểm yếu tiếng anh là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!Các Hình Ảnh Về điểm mạnh và điểm yếu tiếng anh là gì
Các hình ảnh về điểm mạnh và điểm yếu tiếng anh là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhéTham khảo thông tin về điểm mạnh và điểm yếu tiếng anh là gì tại WikiPedia
Bạn có thể tìm thêm nội dung về điểm mạnh và điểm yếu tiếng anh là gì từ trang Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại???? Nguồn Tin tại: https://khoalichsu.edu.vn/???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/Các bài viết liên quan đến