Các địa điểm an uống bằng tiếng Anh

Bài viết Các địa điểm an uống bằng tiếng Anh thuộc chủ đề về Giải Đáp thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/ tìm hiểu Các địa điểm an uống bằng tiếng Anh trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem nội dung : “Các địa điểm an uống bằng tiếng Anh”

Xem thêm:

Đánh giá về Các địa điểm an uống bằng tiếng Anh

Xem nhanh
Từ vựng chủ đề các loại đồ ăn mình đã từng làm 1 video rồi, nhưng mình làm thêm video này để các bạn học từ tốt hơn vì nó có đọc lặp từ 3 lần. Nếu các bạn không thích phiên bản này thì có thể xem phiên bản cũ theo link sau đây nhé: https://www.youtube.com/watch?v=Td6Hu0i4IXI.
Facebook Page:
https://www.facebook.com/profile.php?id=100063188352971
Cảm ơn các bạn đã ủng hộ kênh, hay like, chia sẻ, bình luận và đăng ký nếu các bạn thấy video này hữu ích nhé.


.....................
© Bản quyền thuộc về English Online
© Copyright by English Online ☞ Do not Reup English Online

các loại nhà hàng thông dụng trong cuộc sống được gọi như thế nào trong tiếng Anh? Chúng ta cùng học từ vựng chủ đề này nhé.

  • 1. Từ vựng mô tả thức ăn trong Tiếng Anh
  • Những từ được sử dụng để mô tả tình trạng của thức ăn trong Tiếng Anh
  • Những từ được dùng để mô tả tình trạng của hoa quả trong Tiếng Anh
  • Những từ được sử dụng để mô tả tình trạng của thịt trong Tiếng Anh
  • 2. Những từ được dùng để mô tả vị của thức ăn trong Tiếng Anh
  • Từ vựng cách nấu ăn trong Tiếng Anh
  • Từ vựng các bữa ăn trong Tiếng Anh
  • Các từ vựng Tiếng hữu ích khác
  • 3. Những mẫu câu giao tiếp Tiếng Anh khi gọi món ăn ở cửa hàng
  • Các khóa học Tiếng Anh tại Paris English
  • Khóa Anh Văn Mầm Non (3-6 Tuổi)
  • Khóa Anh Văn Thiếu Nhi (6-12 Tuổi)
  • Khóa Anh Văn Thanh Thiếu Niên (12-18 Tuổi)
  • Khóa Anh Văn Giao Tiếp Dành Cho Người Lớn
  • Khóa Luyện Thi TOEIC, IELTS, TOEFL IBT
  • Các chi nhánh của trung tâm Anh Ngữ Paris English
  • Trụ sở chính
  • Chi nhánh 1
  • Chi nhánh 2
  • Chi nhánh 3
  • Chi nhánh 4
  • Chi nhánh 5
  • Facebook
  • Video liên quan
Mọi Người Xem :   Ý nghĩa của biểu tượng hoa sen trong đạo Phật

Đang xem: cửa hàng ăn uống tiếng anh là gì

antique shop – /ænˈtiːk.ʃɑːp/: nhà hàng đồ cổ

bakery – /ˈbeɪ.kɚ.i/: cửa hàng bánh ngọt

barbershop – /ˈbɑːr.bɚ.ʃɑːp/: hiệu cắt tóc nam

beauty salon – /ˈbjuː.t̬i sə ˌlɑːn/: tiệm làm đẹp

big-box store – /ˌbɪɡ.bɑːks ˈstɔːr/: cửa hàng tạp hóa (general store)

book club – /ˈbʊk ˌklʌb/: câu lạc bộ sách (bán sách cho thành viên với giá rẻ qua email hoặc đặt trước)

bookshop – /ˈbʊk.ʃɑːp/: hiệu sách

bookstall – /ˈbʊk.stɑːl/: cửa hàng sách (quy mô rất nhỏ và bán thường xuyên loại tạp chí)

booth – /buːθ/: quán cóc, bốt điện thoại

bottle shop – /ˈbɑː.t̬əl ˌʃɑːp/: nhà hàng bán bia rượu

boutique – /buːˈtiːk/: nhà hàng nhỏ bán quần áo, giày dép, …

bucket shop – /ˈbʌk.ɪt ˌʃɑːp/: đại lý vé máy bay giá rẻ, hoặc tổ chức sản phẩm du lịch giá rẻ

builders’ merchant – /ˈbɪl.dɚ.ˈmɝː.tʃənt/: nhà hàng vật liệu xây dựng

butcher shop – /ˈbʊtʃ.ərˌʃɑːp/: nhà hàng bán thịt

café – /kæfˈeɪ/: quán cà phê

cash-and-carry – /ˌkæʃ.ənˈker.i/: nhà hàng bán buôn

chain store – /ˈtʃeɪn ˌstɔːr/: chuỗi nhà hàng

charity shop – /ˈtʃer.ɪ.t̬i ˌʃɑːp/: cửa hàng bán đô từ thiện

pharmacy – /ˈfɑːr.mə.si/: hiệu thuốc

chip shop – /ˈtʃɪp ˌʃɑːp/: nhà hàng bán đồ ăn mang đi (thường là khoai tây chiên, cá chiên…)

laundry – /ˈlɑːn.dri/: nhà hàng giặt ủi

commissary – /ˈkɑː.mə.ser.i/: nhà hàng của nhà nước phục vụ cho các đối tượng đặc biệt (như quân nhân)

convenience store – /kənˈviː.ni.əns ˌstɔːr/: nhà hàng thuận tiện ích

corner shop – /ˈkɔːr.nɚ ˌʃɑːp/: cửa hàng nhỏ bán đồ ăn và những thứ lặt vặt

deli – /ˈdel.i/ – quầy bán đồ ăn nhanh

delicatessen – /ˌdel.ə.kəˈtes.ən/: nhà hàng bán đồ ăn ngon (thường nhập khẩu từ nước ngoài)

department store – /dɪˈpɑːrt.mənt ˌstɔːr/: trung tâm thương mại cao cấp

dime store – /daɪm.stɔːr/: nhà hàng bán đồ rẻ tiền

drapery – /ˈdreɪ.pɚ.i/: cửa hàng đồ may mặc

duty-free – /ˌduː.t̬iˈfriː/: cửa hàng bán đồ miễn thuế

filling station – /ˈfɪl.ɪŋ ˌsteɪ.ʃən/: nhà hàng xăng dầu (petrol station)

flower shop – /flaʊər ˌʃɑːp/: cửa hàng hoa

garage – /ɡəˈrɑːʒ/: cửa hàng sửa chữa và bán xe ô tô

garden center – /ˈɡɑːr.dən ˌsen.t̬ɚ/: nơi bán những loại hạt giống, cây trồng

gift shop – /ˈɡɪft ˌʃɑːp/: nhà hàng bán đồ lưu niệm

haberdashery – /ˌhæb.ɚˈdæʃ.ɚ.i/: cửa hàng bán đồ kim chỉ, các dụng cụ may mặc (ở Mỹ: cửa hàng bán đồ lót nam)

READ  Phí Trước Hải Quan Trong Misa Là Gì, Cách Hạch Toán Hàng Nhập Khẩu

hardware shop – /ˈhɑːrd.wer.ʃɑːp/: nhà hàng bán các vật dụng kim loại (ironmonger’s)

hypermarket – /ˈhaɪ.pɚˌmɑːr.kɪt/: siêu thị lớn (megastore)

junk shop – /ˈdʒʌŋk ˌʃɑːp/: nhà hàng bán đồ cũ

liquor store – /ˈlɪk.ɚ ˌstɔːr/: quán bán bia rượu mang đi không đáp ứng tại quán)

newsstand – /ˈnuːz.stænd/: sạp báo (paper shop)

outfitter – /ˈaʊtˌfɪtər/: quầy bán đồ dã ngoại (quần áo, trại…)

perfumery – /pəˈfjuːm(ə)ri/: nhà hàng bán nước hoa

service center – /ˈsɝː.vɪs.ˈsen.t̬ɚ/: nhà hàng bán đồ phụ tùng

service station – /ˈsɝː.vɪs ˌsteɪ.ʃən/: nhà hàng bán xăng, dầu

stationery shop – /ˈsteɪ.ʃə.ner.i.ʃɑːp/: nhà hàng văn phòng phẩm

supermarket – /ˈsuː.pɚˌmɑːr.kɪt/: siêu thị

sweet shop – /ˈswiːt ˌʃɑːp/: nhà hàng bánh kẹo

Ví dụ:

We need to go to supermarket to buy some food for dinner.Chúng ta cần tới siêu thị mua ít đồ ăn cho bữa tối.

I need some tools to repair my car. Could you go to service center to buy some for me?Tôi cần ít đồ sửa cái xe của tôi. Cậu có thể tới nhà hàng phụ tùng mua hộ tôi mấy thứ được không?

Mọi Người Xem :   Ý Nghĩa Số 25 Trong Phong Thuỷ, Thần Số Học ❤️️Giải Mã Số 25

There is a convenient store near your hotel.

Xem thêm: 10 Câu Đố Mẹo Tiếng Anh Là Gì ? Mẹo In English

Có một nhà hàng thuận tiện ích gần khách sạn của bạn đó.

If you intend to go camping, you should go to outfitter. They sell all things you need.

Xem thêm: Sàn Giao Dịch Kiếm Tiền Miễn Phí Với Sàn Giao Dịch Fiahub, Bi Kịch Mang Tên Forex

Nếu cậu định đi cắm trại, cậu nên tới nhà hàng bán đồ dã ngoại. Họ bán mọi thứ cậu cần ở đây.

image

Từ vựng Tiếng Anh về thức ăn và đồ uống

Dưới đây là một vài từ vựng tiếng Anh có khả năng được sử dụng để mô tả thức ăn và đồ uống, và tên của các cách nấu ăn và các bữa ăn khác nhéu. Cùng PARIS ENGLISH tìm hiểu để nâng cao vốn từ vựng Tiếng Anh hơn mỗi ngày nha!

1. Từ vựng mô tả thức ăn trong Tiếng Anh

image

Từ vựng Tiếng Anh về thức ăn và đồ uống

✅ Mọi người cũng xem : ý nghĩa nhẫn đầu rồng

Những từ được dùng để mô tả tình trạng của thức ăn trong Tiếng Anh

  • Fresh: tươi
  • Mouldy: mốc
  • Off: hỏng
  • Rotten: thiu thối
  • Stale: ôi (dùng cho bánh mì hoặc đồ ăn làm từ bột mì)

Những từ được sử dụng để mô tả tình trạng của hoa quả trong Tiếng Anh

  • Juicy: mọng nước
  • Ripe: chín
  • Unripe: chưa chín

Những từ được dùng để mô tả tình trạng của thịt trong Tiếng Anh

  • Tender: mềm
  • Tough: dai
  • Over-done = over-cooked: chín quá
  • Under-done: chưa chín

✅ Mọi người cũng xem : ảnh bìa zalo ý nghĩa

2. Những từ được dùng để mô tả vị của thức ăn trong Tiếng Anh

image

Từ vựng Tiếng Anh về thức ăn và đồ uống

  • Bland: nhạt nhẽo
  • Delicious: ngon
  • Horrible: kinh khủng
  • Poor: tệ
  • Salty: mặn
  • Sickly: gây ra buồn nôn
  • Sweet: ngọt
  • Sour: chua
  • Tasty: đậm đà
  • Spicy = hot: cay
  • Mild: cay vừa

✅ Mọi người cũng xem : vay tín chấp tiếng anh là gì

Từ vựng cách nấu ăn trong Tiếng Anh

  • To bake: nướng lò
  • To boil: luộc
  • To fry: rán
  • To grill: nướng vỉ
  • To roast: quay
  • To steam: hấp

Từ vựng các bữa ăn trong Tiếng Anh

  • Breakfast: bữa sáng
  • Lunch: bữa trưa
  • Brunch: bữa ăn giữa thời gian sáng và trưa (khoảng 10 – 11 giờ sáng)
  • Tea: bữa trà (bữa nhẹ trong khoảng 4 – 5 giờ chiều)
  • Dinner: bữa tối
  • Supper: bữa đêm (bữa nhẹ vào buổi tối muộn)
  • To have breakfast: ăn sáng
  • To have lunch: ăn trưa
  • To have dinner: ăn tối

Các từ vựng Tiếng hữu ích khác

  • Ingredient: nguyên liệu
  • Recipe: công thức nấu ăn
  • To cook: nấu
  • To lay the table hoặc to set the table: chuẩn bị bàn ăn
  • To clear the table: dọn dẹp bàn ăn
  • To come to the table: đến ngồi bàn ăn
  • To leave the table: rời khỏi bàn ăn
  • To wipe the table: lau bàn ăn
  • To prepare a meal: chuẩn bị bữa ăn

3. Những mẫu câu giao tiếp Tiếng Anh khi gọi món ăn ở cửa hàng

image

Từ vựng Tiếng Anh về thức ăn và đồ uống

  • Could I see the menu, please? (Cho tôi xem thực đơn được không? )
  • Could I see the wine list, please? (Cho tôi xem danh sách rượu được không?)
  • Do you have any specials? (cửa hàng có món đặc biệt không?)
  • What’s the soup of the day? (món súp của hôm nay là súp gì?)
  • What do you recommend? (Anh/chị gợi ý món nào?)
  • What’s this dish? (Món này là món gì?)
  • I’m on a diet. (Tôi đang ăn kiêng)
  • I’m allergic to… (Tôi bị dị ứng với …)
  • I’m a vegetarian (Tôi ăn chay)
  • I don’t eat… (Tôi không ăn…)
  • I’ll have the … (Tôi chọn món …)
  • I’ll take this. (Tôi chọn món này)
  • Meat: thịt
  • Pork: thịt lợn
  • Beef: thịt bò
  • Chicken breast: ức gà
  • Roast beef: thịt bò quay
  • Pasta: mì ý
  • For my starter I’ll have the soup, and for my main course the steak. (Tôi gọi súp cho món khai vị, và bít tết cho món chính)
  • We’re in a hurry. (Chúng Tôi đang vội)
  • How long will it take? (Sẽ mất bao lâu?)
Mọi Người Xem :   Đăng Nguyên Group

Nguồn: Internet

Như vậy, bài viết  đã được PARIS ENGLISH chia sẻ tới các bạn. Hy vọng, bài viết từ vựng tiếng Anh theo chủ đề mà trung tâm giới thiệu sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho những ai đã, đang và sẽ học tiếng Anh. ngoài ra còn rất nhiều bài viết về các chủ đề khác nhau trên PARIS ENGLISH, bạn có khả năng truy cập trang tại đây để học tiếng Anh mỗi ngày nha!

Đăng kí ngay khóa học Tiếng Anh để được trải nghiệm khóa học cùng giáo viên bản xứ với những phương pháp học độc đáo và hiện đại chỉ có tại Paris English nha!

Các khóa học Tiếng Anh tại Paris English

✅ Mọi người cũng xem : ý nghĩa hình tượng con rồng

Khóa Anh Văn Mầm Non (3-6 Tuổi)

image

Khóa Học Anh Văn Mầm Non

✅ Mọi người cũng xem : ý nghĩa hỷ sinh quẻ

Khóa Anh Văn Thiếu Nhi (6-12 Tuổi)

image

Khóa Học Anh Văn Thiếu Nhi

Khóa Anh Văn Thanh Thiếu Niên (12-18 Tuổi)

image

Khóa Học Anh Văn Thiếu Niên

✅ Mọi người cũng xem : múa rối nước là gì

Khóa Anh Văn Giao Tiếp Dành Cho Người Lớn

image

Khóa Học Anh Văn Giao Tiếp

✅ Mọi người cũng xem : cách nấu đó kho chay

Khóa Luyện Thi TOEIC, IELTS, TOEFL IBT

image
Khóa Luyện Thi TOEIC, IELTS, TOEFL IBT

Các chi nhánh của trung tâm Anh Ngữ Paris English

Trụ sở chính

image

868 Mai Văn Vĩnh, Quận 7, TP. HCM.

image

089.814.9042

✅ Mọi người cũng xem : những câu chuyện hay và ý nghĩa

Chi nhánh 1

image

135A Nguyễn Thị Diệu, Quận 3, TP. HCM.

image

089.814.6896

Chi nhánh 2

image

173 Hùng Vương, Hoà Thành, Tây Ninh.

image

0276.730.0799

Chi nhánh 3

image

397 CMT8, TP. Tây Ninh, Tây Ninh.

image

 0276.730.0899

✅ Mọi người cũng xem : ý nghĩa của phương pháp dạy học tích cực

Chi nhánh 4

image

230 Tôn Đức Thắng, Phường Phú thuỷ, TP Phan Thiết, Bình Thuận.

image

0938.169.133

Chi nhánh 5

image

380 Trần Hưng Đạo, Phường Lạc Đạo, TP Phan Thiết, Bình Thuận.

image

0934.019.133

Youtube

Trung Tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh

Facebook

Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Phan Thiết

Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh

Hotline

0939.72.77.99

 

Các câu hỏi về địa điểm ăn uống tiếng anh là gì

Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê địa điểm ăn uống tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết địa điểm ăn uống tiếng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết địa điểm ăn uống tiếng anh là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết địa điểm ăn uống tiếng anh là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!

Các Hình Ảnh Về địa điểm ăn uống tiếng anh là gì

Các hình ảnh về địa điểm ăn uống tiếng anh là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé

Xem thêm thông tin về địa điểm ăn uống tiếng anh là gì tại WikiPedia

Bạn có thể tra cứu thêm thông tin chi tiết về địa điểm ăn uống tiếng anh là gì từ web Wikipedia tiếng Việt.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại???? Nguồn Tin tại: https://khoalichsu.edu.vn/???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/

Related Posts

About The Author