Bài viết Đen tối tiếng anh là gì ? thuộc chủ đề về Wiki How thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng Khoa Lịch Sử tìm hiểu Đen tối tiếng anh là gì ? trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài viết : “Đen tối tiếng anh là gì ?”
Đánh giá về Đen tối tiếng anh là gì ?
Xem nhanh
Nhanh Như Điện là tập hợp những câu đố mẹo hại não thách thức những người thông minh thích động não.
► Đăng ký để xem nhiều hơn: https://bit.ly/33nFKxK
► Đường dẫn vào kênh: https://www.youtube.com/channel/UCRc0YgBen-Peh_VpZTFviag
Đen tối trong tiếng Anh và các từ đồng nghĩa
Đen tối tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh, cụm từ “đen tối” thường được dịch là “darkness”. Nó được sử dụng để miêu tả trạng thái thiếu ánh sáng hoặc không có ánh sáng. Đen tối có thể ám chỉ sự tối tăm về mặt màu sắc hoặc sự thiếu hụt thông tin.
Các từ đồng nghĩa với đen tối bằng tiếng Anh
Có nhiều từ đồng nghĩa với “đen tối” trong tiếng Anh, trong đó có: Blackness Obscurity Shadow Dimness Murkiness Gloom Darkness Shade Dim Twilight
Các ví dụ về đen tối bằng tiếng Anh
Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng các từ đồng nghĩa với “đen tối” trong tiếng Anh: The room was filled with darkness as the power went out. (Phòng bị lấp đầy bởi sự đen tối khi điện mất.)
The moonlight cast eerie shadows, adding to the sense of darkness in the forest. (Ánh trăng tạo ra những bóng ma kỳ lạ, làm tăng thêm cảm giác đen tối trong rừng.)
He ventured into the depths of the cave, where darkness enveloped everything. (Anh ta mạo hiểm vào sâu trong hang động, nơi sự đen tối bao trùm mọi thứ.)
The dimness of the room made it difficult to read. (Sự tối mờ của căn phòng làm cho việc đọc trở nên khó khăn.)
Đen tối bằng tiếng Anh thường dùng trong hoàn cảnh nào?
Cụm từ “đen tối” trong tiếng Anh thường được sử dụng để miêu tả những tình huống hoặc trạng thái sau: Thiếu ánh sáng hoặc không có ánh sáng: “The room was in complete darkness.” (Phòng hoàn toàn trong tình trạng đen tối.)
Sự tăm tối về mặt tình cảm hoặc tâm trí: “He felt trapped in a world of darkness.” (Anh ta cảm thấy bị mắc kẹt trong một thế giới của sự đen tối.)
Sự bí ẩn và đáng sợ: “The haunted house exuded an aura of darkness.” (Ngôi nhà ma ám tỏa ra một khí chất của sự đen tối.)
Sự hiểu biết hạn chế hoặc sự vô thông tin: “He was lost in the darkness of ignorance.” (Anh ta bị lạc trong sự đen tối của sự không hiểu biết.)
Tình huống nguy hiểm hoặc bất an: “She walked alone through the darkness of the night.” (Cô đi bộ một mình qua sự đen tối của đêm.)
Tóm lại, cụm từ “đen tối” trong tiếng Anh có nhiều từ đồng nghĩa và được sử dụng để miêu tả sự thiếu ánh sáng, tình huống bí ẩn và đáng sợ, cũng như sự hạn chế thông tin và tình huống nguy hiểm.
Bản dịch
VI
đen tối tính từ
- general
- “âm mưu hoặc thủ đoạn”
2. “âm mưu hoặc thủ đoạn”
đen tối
volume_up
darktính [ẩn dụ] (plots or conspiracies)VI
âm mưu đen tối danh từ
✅ Mọi người cũng xem : ý nghĩa của công trắng
Ví dụ về đơn ngữ
Vietnamese Cách dùng “conspiracy” trong một câu
✅ Mọi người cũng xem : ý nghĩa của việc phòng chống ma túy
Vietnamese Cách dùng “murky plot” trong một câu
✅ Mọi người cũng xem : ý nghĩa chóe thờ
Cách dịch tương tự
✅ Mọi người cũng xem : ý nghĩa của từ fake love
Cách dịch tương tự của từ “đen tối” trong tiếng Anh
đen danh từ
đen tính từ
tối tính từ
tối danh từ
bóng tối danh từ
ăn tối danh từ
âm mưu đen tối danh từ
đen thui tính từ
lờ mờ tối trạng từ
mờ tối tính từ
vùng nửa tối danh từ
điểm tối danh từ
đầu tắt mặt tối
đen như mực tính từ
Các câu hỏi về đen tối tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê đen tối tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé