ĐỂ LẠI ẤN TƯỢNG RẰNG in English Translation

Bài viết ĐỂ LẠI ẤN TƯỢNG RẰNG in English Translation thuộc chủ đề về Wiki How thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/ tìm hiểu ĐỂ LẠI ẤN TƯỢNG RẰNG in English Translation trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem chủ đề về : “ĐỂ LẠI ẤN TƯỢNG RẰNG in English Translation”

Đánh giá về ĐỂ LẠI ẤN TƯỢNG RẰNG in English Translation


Xem nhanh
Để không bỏ lỡ các video bài học thú vị, đăng ký kênh ngay tại link này nhé:
https://www.youtube.com/channel/UC962dr3y_Oyo45f7JmdqPlw
Link cấu trúc ngữ pháp và bài tập :
https://drive.google.com/file/d/1-rnmYNWu3kmWqEvBAHSIUyDptjSZNVlZ/view?usp=sharing

Mọi người học từ vựng mỗi ngày ở facebook cá nhân của mình nhé:
https://www.facebook.com/hang.tranle.980

Việc tiếp tục dõi theo các vấn

đề như vậy cũng sẽ để lại ấn tượng rằng bạn đang tham gia vào bức

tranh lớn hơn.

Practicing strong follow-up will also leave the impression that you are involved in the bigger picture.

Nó có thể gây ra nhầm lẫn và để lại ấn tượng rằng người giáo dân ấy đang thực sự giảng lễ

một điều đã nhiều lần bị cấm.

It is likely to cause confusion and leave the impression that the layperson is actually giving the homily itself

a practice which has been repeatedly prohibited.

Nhiễm độc DNS là một phương pháp mà tin tặc để lại ấn tượng rằng họ đã kiểm soát một vài trang web đã biết

hay chưa.

DNS poisoning is a method by which hackers leave the impression that they have taken control of certain known sites

or not.

Mô hình của Lịch Maya thường được trình bày để lại ấn tượng rằng Lịch kết thúc vào tháng 12 21 2012.

The model of the Mayan Calendar most often presented leaves the impression that the Calendar ended on December 21 2012.

Bạn sẽ để lại ấn tượng rằng bạn có cùng một buổi tối cùng nhéu và

dành thời gian cho công việc.

You will be left with the impression that you have all the same spent your evening together

and spent some time at work.

People also translate

image

sẽ để lại ấn tượng

image
image

đã để lại ấn tượng

image
image

không để lại ấn tượng

image
image

muốn để lại ấn tượng

image
image

có để lại ấn tượng

image
image

cũng để lại ấn tượng

image

Bạn không muốn để lại ấn tượng rằng đây sẽ chỉ là một công

việc tạm thời cho đến khi ai đó mở ra cho bạn cánh của trong lĩnh vực bạn” thực sự” quan tâm.

You don’t want to leave the impression that this would only be a temporary diversion

until something opens up for you in your“real” field of interest.

Việc LH và cái nhìn của các tài liệu các chi tiết như dấu chải chrome và các

dụng cụ tròn và bánh lái lấy trực tiếp từ Passat CC để lại ấn tượng rằng một là thực sự ngồi

trong một chiếc xe của phân khúc thị trường cao hơn tiếp theo.

The appearance and layout of materials and details such as brushed chrome accents and

round instruments derived directly from those of the Passat CC leave the impression that one is actually sitting in a car of the next higher segment.

Việc LH và cái nhìn của các tài liệu các chi tiết như dấu chải chrome và các dụng cụ tròn

và bánh lái lấy trực tiếp từ Passat CC để lại ấn tượng rằng một là thực sự ngồi trong một chiếc xe của phân khúc thị trường

cao hơn tiếp theo.

The look and feel of the materials details such as brushed chrome accents and the round instruments and

steering wheels taken directly from the VW Passat CC all leave the impression that one is actually sitting in a vehicle of the next

higher market segment.

gây ra rối nổi loạn ngay cả khi các công ty như Epson Canon Xerox HP Benq vv đã không phát

hành bất kỳ bản cập nhật về vấn đề này để lại ấn tượng rằng những danh mục(

nêu trên) đã được tạo ra và đưa ra bởi các công quốc của họ….

It is disturbing even outrageous how companies like Epson Canon Xerox HP BenQ and

so on have not released any update in this regard leaving the impression that those products(mentioned above) was created and launched by Mr. them….

image

mang lại ấn tượng rằng

image
image

để lại ấn tượng sâu sắc

image
image

không để lại thường xuyên ấn tượng

image
image

để lại ấn tượng tốt hơn

image

Sự thẳng thừng đã thành thương hiệu của Chính quyền Trump và việc đơn phương theo đuổi chương trình

nghị sự thương mại sẽ tiếp tục gióng lên hồi chuông báo động trên toàn thế giới để lại ấn tượng rằng Nhà Trắng đang có ý

định giải tán WTO và xóa bỏ trật tự thương mại toàn cầu mà nó đã củng cố kể từ khi Chiến tranh thế giới thứ 2 kết thúc.

Nụ cười để lại ấn tượng rằng bạn rất đáng tin cậy.

Smiling gives people the impression that you’re trustworthy.

Bạn nên để lại ấn tượng rằng mình là người hòa đồng

dễ chịu một người dễ làm việc cùng.

You want to give the impression of being an easygoing

agreeable person who is easy to work with.

Hãy chắc chắn không để lại ấn tượng rằng ly hôn của bạn là bất

cứ điều gì ngoại trừ cuối cùng.

Be sure not to give the impression that your divorce is anything but final.

Tôi không muốn với ca 21 để lại ấn tượng rằng vài linh hồn còn lại trong“ nhóm bạn thân thiết” này đại

diện cho những nét hành vi của mọi người trong nhóm gốc.

I do not want to leave the impression from Case 21 that the few remaining souls in this inner circle of close

friends represent the behavior traits of everyone in the original cluster.

Anh cũng để lại ấn tượng với CEO rằng anh sẽ không phải là một cầu thủ của đội.

He also left an impression with the CEO that he wouldn’t be a team player.

Ngay cả khi họ không bao giờ gửi e- mail hoặc fax cho bạn điều đó vẫn để lại ấn tượng tích cực rằng bạn luôn cập nhật.

Even if they never e-mail or fax you it leaves a positive impression that you are up-to-date.

Theo cách này sẽ để lại ấn tượng rằng bạn không cần nhìn gì khác

ngoài vẻ đẹp của đối phương.

This way you give the impression that you require no view other than her beauty.

Nó có khả năng làm tổn thương

nghiêm trọng đến uy tín của bạn và để lại ấn tượng rằng bạn chỉ làm nó vì tiền.

It could seriously hurt your credibility and leave the impression you’re only in it for the money.

Nó để lại ấn tượng xấu rằng MC không nhận thức

và làm chủ được những gì đang xảy ra.

It gives the impression that the MC isn’t aware of what is going on.

Khi bạn có một hướng dẫn nên ngắn hơn và

không để lại ấn tượng rằng bạn chỉ khám phá chủ đề đó.

When doing a tutorial should be shorter and

do not leave the impression that you just discover that topic.

Điện tín lộ ra trên Wikileaks chắc chắn để lại ấn tượng rằng các thành viên của Hội đồng Cơ

mật Thái Lan quan ngại về có khả năng thích hợp của Hoàng Thái tử.

The Wikileaks cables certainly give the impression that the members of the privy council of Thailand are

concerned about the suitability of the crown prince.

Đầu tiên ông lập luận rằng

việc công khai đánh đắm 3 tàu cá Việt Nam để lại ấn tượng rằng Indonesia là nạn nhân duy nhất

trong khi tình trạng này không đúng sự thật.

The disturbing thing about the

burning of the Vietnamese boats is that it gives the impression that Indonesia is the only victim

when we all know this is not true.

Và trong khi phim tài liệu cố tình tránh đưa ra phán xét về mối LH giữa tội phạm khoan và dao

bạn sẽ để lại ấn tượng rằng đó chỉ là một pixel trong một

bức tranh lớn hơn.

And while the documentary deliberately avoids making a judgement on the link between drill and knife crime

you’re left with the impression that it’s only one pixel in a bigger picture.

Shen Dingli một chuyên gia an ninh tại Đại học Fudan ở Thượng Hải cho

biết vai trò của các tàu ngư chính là để chứng minh” quyền lực mềm” và tránh để lại ấn tượng rằng Trung Quốc dùng sức

mạnh quân sự trên Biển Đông.

Shen Dingli a security expert at Shanghai’s Fudan University

said the role of these vessels was to demonstrate“soft power” and avoid the impression that China was engaged in….

Ủy ban phúc thẩm phát hiện ra rằng vì các bồi thẩm đoàn không thể nghe thấy sự đánh giá đầy

đủ của chuyên gia về người đàn ông họ đã để lại ấn tượng rằng không ai ngoài bản thân Stubblefield tin

rằng ông có khả năng chấp nhận tình dục.

The appellate panel found that because jurors couldn’t hear the expert’s full assessment of the man

they were left with the impression that no one apart from Stubblefield herself believed he had the mental abilities to consent to sex.

Mong rằng em không để lại ấn tượng xấu gì.

I don’t wanna give a bad impression.

Quả thực bảo tàng có ý định làm hết khả năng của họ

có lẽ hơi quá để mang lại ấn tượng rằng Holmes và Watson là người thật.

Indeed the museum purposely went out of their way perhaps mischievously

to give the impression that Holmes and Watson were actual people.

Khi mặc trang phục màu xanh bạn để lại một ấn tượng rằng bạn là người điềm đạm

trung thành và đáng tin cậy.

When you wear blue you leave an impression that you are loyal and trust worthy.



Các câu hỏi về để lại ấn tượng tiếng anh là gì


Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê để lại ấn tượng tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé

Loading

Related Posts

About The Author