Cách đặt Tên Cho Con Theo Tiếng Hoa Hay Và ý Nghĩa Nhất Hợp Tuổi Bố Mẹ • khoalichsu.edu.vn

Bài viết Cách đặt Tên Cho Con Theo Tiếng Hoa Hay Và ý Nghĩa Nhất Hợp Tuổi Bố Mẹ • khoalichsu.edu.vn thuộc chủ đề về Giải Đáp thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng khoalichsu.edu.vn tìm hiểu Cách đặt Tên Cho Con Theo Tiếng Hoa Hay Và ý Nghĩa Nhất Hợp Tuổi Bố Mẹ • khoalichsu.edu.vn trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem chủ đề về : “Cách đặt Tên Cho Con Theo Tiếng Hoa Hay Và ý Nghĩa Nhất Hợp Tuổi Bố Mẹ • khoalichsu.edu.vn”

Đánh giá về Cách đặt Tên Cho Con Theo Tiếng Hoa Hay Và ý Nghĩa Nhất Hợp Tuổi Bố Mẹ • khoalichsu.edu.vn


Xem nhanh
50 tên hay và ý nghĩa nhất để đặt cho con trai cưng của bạn trong năm 2022 | đặt tên cho con | tên con trai hay.

Săn các mặt hàng pin sạc Beston chính hãng, phụ kiện điện thoại, đồ chơi.. giá tốt tại shop của mình trên các sàn TMĐT đây ạ
????Link Shopee: https://shope.ee/5pVlJfBrfd
????Link Sendo: https://www.sendo.vn/shop/gia-dung-online-24
????Link Lazada: https://lzd.co/bachhoaonline24
????Link Tiki: https://tiki.vn/cua-hang/bach-hoa-online-24h

♥ Các video cực kỳ hữu ích cho các ông bố bà mẹ khi đặt tên cho con: https://www.youtube.com/playlist?list=PLEMo-pz2mZE2OPv2p6mAm5MiyZsctL_oh

Đừng quên like, chia sẻ và đăng kí kênh youtube Tư liệu mầm non - kids channel để thường xuyên cập nhật mới: http://bit.ly/KenhTuLieuMamNon
Facebook page: https://www.facebook.com/tulieumamnon.kidschannel

♥ Xem thêm các video sáng tạo với giấy: https://www.youtube.com/playlist?list=PLEMo-pz2mZE0TU1KDd1NEsOwrPgNEXFnX
♥ Các video hướng dẫn làm đồ chơi cho trẻ: https://www.youtube.com/playlist?list=PLEMo-pz2mZE0E-Jo3ClwP01EFiGC-pzsE
♥ Những sáng tạo từ ống hút: https://www.youtube.com/playlist?list=PLEMo-pz2mZE1HzU_Cw7j4Lh2RhJTEqc-T
♥ Sáng tạo với giấy nhún: https://www.youtube.com/playlist?list=PLEMo-pz2mZE2gV_8qVoDzRJ01CTXuxqa2
♥ Làm hoa bằng vải voan: https://www.youtube.com/playlist?list=PLEMo-pz2mZE2E8ou75IEINjiVYvDqarLL
♥ Sáng tạo với vải nỉ dạ: https://www.youtube.com/playlist?list=PLEMo-pz2mZE3i0T-kjukvQIvQoSc3VRMC
♥ Làm hoa bằng đá pha lê: https://www.youtube.com/playlist?list=PLEMo-pz2mZE2gx4mjV01ojpI5jw_sbiVe
♥ Origami - xếp giấy nghệ thuật: https://www.youtube.com/playlist?list=PLEMo-pz2mZE3NV7_herh1OojKG2se4QBU

Đi tiểu ra nước màu xanh dương báo hiệu điều gì? - YouMed 2

Rate this post

Cách đặt tên cho con theo tiếng hoa (tiếng trung) hay và ý nghĩa nhất hợp tuổi bố mẹ giúp đem lại nhiều điều tốt đẹp cho đời sống của bé sau nay mà các bậc phụ huynh nên tham khảo. Cách đặt tên cho con của người Trung Quốc luôn ẩn chứa rất thường xuyên ẩn ý, tương đương gửi gắm những giấc mơ mong con cái được sống sung túc, thành tài về sau. Chính do đó nhiều bậc phụ huynh ngày nay muốn lựa chọn những tên hán việt hay ý nghĩa để đặt cho con yêu của mình. Những cái tên tiếng hoa cho trẻ phải có ý nghĩa, đọc lên nghe thuận tai, chữ viết cân đối hài hòa,….vì nó ảnh hưởng chung đến vận mệnh của bé sau này. Để tìm hiểu chính xác cách đặt tên tiếng hoa cho con, mời các bạn cùng tham khảo thông tin trong bài viết dưới đây nhé.Hãy cùng adayne.vn tham khảo hướng dẫn đặt tên tiếng hoa cho con độc đáo ý nghĩa dưới đây và chọn cho bé yêu của mình một cái tên phù hợp nhất nhé.

Cách đặt tên cho con theo tiếng hoa hay và ý nghĩa nhất hợp tuổi bố mẹ

Mục Lục

1. Thế nào là tên tiếng trung (tiếng hoa) hay?

Theo quan điểm của người Trung quốc, một cái tên hay cần hội tụ các yếu tố sau đây:

  • Cái tên phải có ý nghĩa. Thường thì cái tên truyền tải những mong muốn, kỳ vọng của những bậc sinh thành với đứa con của mình.
  • Khi đọc lên nghe phải thuận tai. Ngôn ngữ Trung Quốc cũng có những âm cao thấp, tuy không thường xuyên bằng Việt Nam, Vì vậy họ cũng tránh những cái tên đọc lên nghe nhàm chán hoặc gây khó chịu cho người nghe.
  • Chữ viết phải cân đối hài hòa. Đây là đặc trưng của ngôn ngữ tượng hình. Những ngôn ngữ la-tinh đòi hỏi yếu tố này thấp hơn.
  • Phải gắn với sự kiện lịch sử hoặc văn hóa nào đó. Thường thì họ sẽ liên hệ với những sự kiện trong năm hoặc sự kiện đặc biệt nào gần đó để sau này có thể kể lại cho con cháu mình.
  • Được tạo bởi những chữ (bộ thủ) dễ dàng, dễ hiểu.

Những cách đặt tên tiếng hoa cho con gái và con trai được cha mẹ trung quốc ưa chuộng và đặt cho con mình sẽ được chia sẻ chi tiết dưới đây.

✅ Mọi người cũng xem : hình xăm nhịp tim có ý nghĩa gì

Đặt tên tiếng hoa cho con theo vần A

  • AN – 安 an – Chỉ sự yên bình, may mắn.
  • ANH – 英 yīng – Những cái tên có yếu tố anh thường thể hiện sự thông minh, tinh anh
  • Á – 亚 Yà
  • ÁNH – 映 Yìng
  • ẢNH – 影 Yǐng – Ảo ảnh
  • ÂN – 恩 Ēn – Sự yêu thương.
  • ẤN- 印 Yìn – dấu ấn in sâu trong trí nhớ
  • ẨN – 隐 Yǐn

Đặt tên tiếng hoa cho con theo vần B

Tổng hợp những tên tiếng trung quốc hay nhất dành cho bé đầu bằng chữ B như sau

  • BA – 波 Bō – Sóng nước — Chỉ ánh mắt long như sóng nước.
  • BÁ – 伯 Bó – Hùng bá
  • BÁCH – 百 Bǎi – Bách nghệ, mong sự tài giỏi
  • BẠCH – 白 Bái – bạch nhật, trong sáng, minh bạch
  • BẢO – 宝 Bǎo – Bảo bối
  • BẮC – 北 Běi – Phương Bắc
  • BẰNG – 冯 Féng – họ Bằng
  • BÉ – 閉 Bì
  • BÍCH – 碧 Bì – Thứ đá quý màu xanh biếc
  • BIÊN – 边 Biān – biên thùy
  • BÌNH – 平 Píng – Bằng phẳng — Yên ổn — Hoà hợp — Đồng đều đặn — Giản dị
  • BÍNH – 柄 Bǐng – Quyền hành, cầm nắm quyền
  • BỐI – 贝 Bèi – Đồ quý báu, chẳng hạn Bảo bối.
  • BÙI – 裴 Péi – Họ Bùi
Mọi Người Xem :   Máy Ép Plastic Tiếng Anh Là Gì, Khái Niệm Ép Dẻo Và Ép Plastic Là Gì

✅ Mọi người cũng xem : tín tệ là gì

Đặt tên tiếng hoa cho con theo vần C

  • CAO – 高 Gāo – Đáng tôn kính, quý trọng. Họ Cao
  • CẢNH – 景 Jǐng – Ánh sáng mặt trời
  • CHÁNH – 正 Zhèng – Đúng. Phải — Ngay thẳng — Không lẫn lộn
  • CHẤN – 震 Zhèn – tượng trưng cho sấm sét, cho người con trai trưởng
  • CHÂU – 朱 Zhū – Bảo Châu (viên ngọc quý), Minh Châu (viên ngọc sáng),…
  • CHI – 芝 Zhī – Linh Chi (thảo dược quý hiếm), Liên Chi (cành sen), Mai Chi (cành mai), Quỳnh Chi (nhánh hoa quỳnh), Lan Chi (nhánh hoa lan, hoa lau),…
  • CHÍ – 志 Zhì – Cái ý muốn to lớn mạnh mẽ — Ý riêng, lòng riêng
  • CHIẾN – 战 Zhàn
  • CHIỂU – 沼 Zhǎo
  • CHINH – 征 Zhēng
  • CHÍNH – 政 Zhèng – Chỉ sự thông minh, đa tài.
  • CHỈNH – 整 Zhěng – Ngay ngắn ngang bằng — Toàn vẹn
  • CHUẨN – 准 Zhǔn
Ma giam gia shopee Ohui thang 11 1280x320
  • CHUNG – 终 Zhōng – Toàn vẹn
  • CÔNG – 公 Gōng – Ngay thẳng, không có riêng tư — Chung
  • CÚC – 鞠 Jū – Nuôi nấng, dưỡng dục. sử dụng làm danh từ chỉ người được nuôi dưỡng, dạy bảo tốt.
  • CUNG – 工 Gōng – Nên việc, được việc
  • CƯỜNG – 强 Qiáng – Chống lại, không chịu tuân phục — Gắng sức.
  • CỬU – 九 Jiǔ

✅ Mọi người cũng xem : pallet giấy là gì

Đặt tên tiếng hoa cho con theo vần D

  • DANH – 名 Míng – công danh
  • DẠ – 夜 Yè
  • DIỄM – 艳 Yàn – Đẹp đẽ — Sáng sủa rực rỡ
  • DIỆP – 叶 Yè – Hài hoà, hoà hợp
  • DIỆU – 妙 Miào – Tốt đẹp — Khéo léo — Thân tình
  • DOANH – 嬴 Yíng – Thắng — Đầy, đầy đủ
  • DOÃN – 尹 Yǐn – Thật lòng tin tưởng, Họ Doãn
  • DỤC – 育 Yù – Dục trong “dưỡng dục”, mong con khôn lớn.
  • DUNG – 蓉 Róng
  • DŨNG – 勇 Yǒng – Mạnh mẽ, kiên cường
  • DUY – 维 Wéi – Duy trong “duy nhất”, chỉ có một
  • DUYÊN – 缘 Yuán – duyên mệnh, duyên số.
  • DỰ – 吁 Xū
  • DƯƠNG – 羊 Yáng
  • DƯƠNG – 杨 Yáng
  • DƯỠNG – 养 Yǎng

✅ Mọi người cũng xem : gấp máy bay giấy tiếng anh là gì

Đặt tên tiếng hoa cho con theo vần Đ

  • ĐẠI – 大 Dà – to, lớn, mong mỏi điều lớn lao
  • ĐÀO – 桃 Táo – cây đào, quả thơm, ngọt. Họ Đào
  • ĐAN – 丹 Dān
  • ĐAM – 担 Dān
  • ĐÀM – 谈 Tán
  • ĐẢM – 担 Dān – Vác, tự gánh lấy trách nhiệm gọi là đảm nhậm
  • ĐẠM – 淡 Dàn – đời sống thanh đạm, không ham vinh hoa lợi lộc
  • ĐẠT – 达 Dá – Thành việc, Thành công không bị ngăn cản.
  • ĐẮC – 得 De – mang ý nghĩa thành công
  • ĐĂNG – 登 Dēng – mong mỏi sự tiến lên, đi lên
  • ĐĂNG – 灯 Dēng – ngọn đèn đăng chiếu sáng, sáng rực.
  • ĐẶNG – 邓 Dèng – Họ Đặng
  • ĐÍCH – 嫡 Dí – Đích trong “đích tử” – con trai trưởng
  • ĐỊCH – 狄 Dí – Họ Địch
  • ĐINH – 丁 Dīng – con trai, đàn ông trai tráng, mạnh mẽ. Họ Đinh
  • ĐÌNH – 庭 Tíng
  • ĐỊNH – 定 Dìng – Yên, yên định, bình tĩnh
  • ĐIỀM – 恬 Tián – Yên ổn. Yên tĩnh
  • ĐIỂM – 点 Diǎn
  • ĐIỀN – 田 Tián
  • ĐIỆN – 电 Diàn
  • ĐIỆP – 蝶 Dié – con bướm
  • ĐOAN – 端 Duān – Thẳng. Ngay thẳng
  • ĐÔ – 都 Dōu
  • ĐỖ – 杜 Dù – Họ Đỗ
  • ĐÔN – 惇 Dūn – Dày dặn. thường xuyên (nói về cái đức của người) — Thành thật. Đáng tin (nói về lòng người)
  • ĐỒNG – 仝 Tóng – Họ Đồng
  • ĐỨC – 德 Dé – Đức hạnh, đạo đức

✅ Mọi người cũng xem : 2 giờ sáng là giờ gì

Đặt tên tiếng hoa cho con theo vần G

  • GẤM – 錦 Jǐn – Gấm. Một loại vải đẹp và cực quý của Trung Hoa
  • GIA – 嘉 Jiā – Tốt đẹp — Điều may mắn, phúc đức — Vui vẻ.
  • GIANG – 江 Jiāng – Sông lớn, mong mỏi điều lớn lao
  • GIAO – 交 Jiāo
  • GIÁP – 甲 Jiǎ – Giáp trong “áo giáp” – chỉ sự chịu đựng, chống chọi, mạnh mẽ
  • QUAN – 关 Guān

Đặt tên cho con theo tiếng hoa hay và ý nghĩa nhất năm 2019 Đinh Dậu phần 5

Đặt tên tiếng hoa cho con theo vần H

  • HÀ – 何 Hé
  • HẠ – 夏 Xià – mang ý nghĩa to lớn
  • HẢI – 海 Hǎi
  • HÀN – 韩 Hán – Chỉ sự thông tuệ.
  • HẠNH – 行 Xíng
  • HÀO – 豪 Háo – Chỉ người có tài xuất chúng.
  • HẢO – 好 Hǎo – Tốt, Đẹp đẽ — Thân thiện
  • HẠO – 昊 Hào – Trời xanh, mênh mông, bát ngát
  • HẰNG – 姮 Héng – Hằng nga
  • HÂN – 欣 Xīn – Hân hoan, vui mừng, hớn hở
  • HẬU – 后 hòu – Chỉ sự thâm sâu; con người có đạo đức.
  • HIÊN – 萱 Xuān – Cỏ huyên, hoa lá đều đặn ăn được cả.
  • HIỀN – 贤 Xián – Có tài năng và đức độ — Tốt đẹp — Không phải là hiền lành theo nghĩa Việt Nam
  • HIỆN – 现 Xiàn – Ánh sáng của ngọc
  • HIỂN – 显 Xiǎn – Rõ ràng — Vẻ vang, có địa vị cao
  • HIỆP – 侠 Xiá – Đem tài sức mà cứu giúp người — Đẹp đẽ.
  • HIẾU – 孝 Xiào – Hiếu thảo — hết lòng với cha mẹ — Nối được chí ông cha
  • HINH – 馨 Xīn – Mùi thơm bay xa — Thơm ngát
  • HOA – 花 Huā – Phần đẹp nhất của cây, tức bông hoa — Chỉ người con gái đẹp
  • HÒA – 和 Hé – Hoà, hoà nhã, ôn hoà, dịu dàng
  • HÓA – 化 Huà – thay đổi — Làm cho thay đổi
  • HỎA – 火 Huǒ – Lửa. Ngọn lửa — Mau lẹ, gấp rút
  • HỌC – 学 Xué
  • HOẠCH – 获 Huò – Gặt hái
  • HOÀI – 怀 Huái – Hoài bão
  • HOAN – 欢 Huan – Vui vẻ, mừng rỡ
  • HOÁN – 奂 Huàn – Rực rỡ, tả cái dáng văn vẻ rực rỡ
  • HOẠN – 宦 Huàn
  • HOÀN – 环 Huán – Cái vòng ngọc.
  • HOÀNG – 黄 Huáng
  • HỒ – 胡 Hú
  • HỒNG – 红 Hóng – Màu hồng, chỉ sự may mắn
  • HỢP – 合 Hé
  • HỢI – 亥 Hài
  • HUÂN – 勋 Xūn – công trạng lớn
  • HUẤN – 训 Xun
  • HÙNG – 雄 Xióng – Tài sức hơn người — Mạnh mẽ dũng cảm
  • HUY – 辉 Huī – Sáng sủa, rực rỡ. Làm nên vẻ vang
  • HUYỀN – 玄 Xuán – Sâu xa kín đáo
  • HUỲNH – 炯 Jiǒng – Sáng chói, tươi sáng. dùng làm tên người với mong ước tương lai tươi sáng.
  • HUYNH – 兄 Xiōng – Huynh trong “huynh đệ”, tình yêu thương anh em, máu mủ
  • HỨA – 許 (许) Xǔ – Hẹn ước
  • HƯNG – 兴 Xìng – Khởi lên. Nổi dậy — Khởi phát. Thịnh vượng. Tốt đẹp hơn lên
  • HƯƠNG – 香 Xiāng – hương thơm
  • HỮU – 友 You – bằng hữu
Mọi Người Xem :   Hiện tượng đánh thủng điện môi là gì?Ứng dụng của hằng số điện môi

✅ Mọi người cũng xem : hiện đại tiếng anh là gì

Đặt tên tiếng hoa cho con theo vần K

  • KIM – 金 Jīn – Vàng. Tên thứ kim loại quý màu vàng
  • KIỀU – 翘 Qiào – Vẻ tươi tốt — Trội hơn, vượt lên
  • KIỆT – 杰 Jié – Tài trí vượt người thường
  • KHA – 轲 Kē
  • KHANG – 康 Kāng – Yên ổn bình thường — Vui vẻ
  • KHẢI – 啓 (启) Qǐ
  • KHẢI – 凯 Kǎi – Người thiện, người giỏi.
  • KHÁNH – 庆 Qìng
  • KHOA – 科 Kē – Mong mỏi sự đỗ đạt, thành công
  • KHÔI – 魁 Kuì – Người đứng đầu
  • KHUẤT – 屈 Qū
  • KHUÊ – 圭 Guī – một thứ ngọc quý thời cổ, mang ý nghĩa quý báu, quý giá, giá trị
  • KỲ – 淇 Qí

✅ Mọi người cũng xem : lời chúc tết cha mẹ ý nghĩa

Đặt tên tiếng hoa cho con theo vần L

  • LÃ – 吕 Lǚ
  • LẠI – 赖 Lài – mang ý nghĩa kỳ vọng có thể nương tựa nhờ vả, sự chăm sóc, quan tâm trong tương lai
  • LAN – 兰 Lán – Tên một loài cây, hoa có mùi thơm, tức cây lan, hoa lan
  • LÀNH – 令 Lìng
  • LÃNH – 领 Lǐng – Đứng đầu — Nắm giữ việc chỉ huy
  • LÂM – 林 Lín – Rừng. Vùng đất cây cối mọc thường xuyên — Chỉ nơi, sự tụ họp đông đảo
  • LÊ – 黎 Lí – Họ Lê
  • LỄ – 礼 Lǐ – lễ nghĩa, cách cư xử đẹp đẽ
  • LINH – 泠 Líng – Vẻ nhẹ nhàng phất phơ, diệu dàng
  • LIÊN – 莲 Lián – Hoa sen. Thể hiện sự trong trắng, thuần khiết
  • LONG – 龙 Lóng – Con rồng — Chỉ ông vua
  • LUÂN – 伦 Lún – Lẽ phải ở đời. Cách cư xử trong đời sống.
  • LƯƠNG – 良 Liáng – Tốt đẹp — Giỏi, làm việc được
  • LY – 璃 Lí – một thứ ngọc quý ở Tây vực.
  • LÝ – 李 Li – Họ Lý

✅ Mọi người cũng xem : ý nghĩa tên mẫn nhi

Đặt tên tiếng hoa cho con theo vần M

  • MÃ – 马 Mǎ – Họ Mã
  • MAI – 梅 Méi – Cây hoa mai, hoa mai
  • MẠNH – 孟 Mèng – mạnh mẽ, người con trai khỏe mạnh.
  • MINH – 明 Míng – (Lòng dạ) ngay thẳng, trong sáng
  • MY – 嵋 Méi
  • MỸ – MĨ – 美 Měi – Ðẹp, cái gì có vẻ đẹp khiến cho mình thấy lấy làm thích đều gọi là mĩ
  • Đặt tên tiếng hoa cho con theo vần N
  • NAM – 南 Nán – Phương Nam
  • NHẬT – 日 Rì – Mặt trời, thái dương
  • NHÂN – 人 Rén
  • NHI – 儿 Er – Thảo Nhi (người con hiếu thảo), Tuệ Nhi (cô gái thông tuệ), Hiền Nhi (con ngoan của gia đình), Phượng Nhi (con chim phượng nhỏ), Yên Nhi (làn khói nhỏ mỏng manh), Gia Nhi (bé ngoan của gia đình)
  • NHIÊN – 然 Rán
  • NHƯ – 如 Rú
  • NGA – 娥 É – Tốt đẹp, mĩ nữ, cho nên con gái hay đặt tên là nga.
  • NGÂN – 银 Yín – Bạc, tên một thứ kim loại quý, màu trắng
  • NGỌC – 玉 Yù – Ngọc, đá báu, quý giá
  • NGÔ – 吴 Wú – Họ Ngô
  • NGUYÊN – 原 Yuán – Cánh đồng
  • NGUYỄN – 阮 Ruǎn – Họ Nguyễn
  • NỮ – 女 Nǚ – Phụ nữ, thiếu nữ.

có thể bạn cũng quan tâm:

Đặt tên tiếng hoa cho con theo vần P

  • PHAN – 藩 Fān – Họ Phan
  • PHẠM – 范 Fàn – Họ Phạm
  • PHI -菲 Fēi – Hoa cỏ đẹp
  • PHONG – 风 Fēng – Gió
  • PHONG – 峰 Fēng – Đỉnh núi, ngọn núi
  • PHÚ – 富 Fù – Biểu thị hàm ý có tiền tài, sự nghiệp thành công.
  • PHƯƠNG – 芳 Fāng – Cỏ thơm, thơm.
  • PHÙNG – 冯 Féng – Họ Phùng
  • PHỤNG – 凤 Fèng – Tên một loài chim đẹp, tức chim Phượng
  • PHƯỢNG – 凤 Fèng – Tên một loài chim đẹp, tức chim Phượng

✅ Mọi người cũng xem : mv thái hay và ý nghĩa

Đặt tên tiếng hoa cho con theo vần Q

  • QUANG – 光 Guāng – Ánh sáng mặt trờ
  • QUÁCH – 郭 Guō – Họ Quách
  • QUÂN – 军 Jūn
  • QUỐC – 国 Guó – quốc gia, một nước
  • QUYÊN – 娟 Juān – xin phéph đẹp, tả cái dáng đẹp của người
  • QUỲNH – 琼 Qióng – Tên thứ ngọc quý và đẹp, tức ngọc Quỳnh
  • Đặt tên tiếng hoa cho con theo vần S
  • SANG 瀧 shuāng – Nước chảy xiết
  • SÂM – 森 Sēn – Rừng, sâm lâm
  • SONG – 双 Shuāng
  • SƠN – 山 Shān – Núi non hùng vĩ
Detol ma giam gia shopee thang 11 1280x320

✅ Mọi người cũng xem : ý nghĩa tên thiên an

Đặt tên tiếng hoa cho con theo vần T

  • TẠ – 谢 Xiè – Họ Tạ
  • TÀI – 才 Cái – Tài, làm việc giỏi gọi là tài.
  • TÂN – 新 Xīn – Mới mẻ, mong mỏi điều mới mẻ, tốt đẹp
  • TẤN – 晋 Jìn – Tiến lên, như mạnh tấn
  • TĂNG 曾 Céng – Họ Tăng
  • THÁI – 泰 Zhōu – Bình yên, hanh thông
  • THANH – 青 Qīng – Màu xanh
  • THÀNH – 城 Chéng – Bức tường cao và dài đắp lên để ngăn giặc, bảo vệ cho một nơi dân cư đông đúc
  • THÀNH – 成 Chéng – Nên, thành tựu, phàm làm công việc gì đến lúc xong đều đặn gọi là thành
  • THÀNH – 诚 Chéng – Thật lòng. Không dối trá
  • THẠNH – 盛 Shèng
  • THẢO – 草 Cǎo – Cỏ, chữ để gọi tóm các loài cỏ
  • THẮNG – 胜 Shèng
  • THẾ – 世 Shì
  • THI – 诗 Shī – Thơ, văn có vần gọi là thơ
  • THỊ – 氏 Shì
  • THIÊM – 添 Tiān
  • THỊNH – 盛 Shèng – có nghĩa là đầy đủ đông đúc, chỉ thấy thêm không thấy kém đều đặn gọilà thịnh.
  • THIÊN – 天 Tiān – Trời cao, trời xanh
  • THIỆN – 善 Shàn – Thiện, lành
  • THIỆU – 绍 Shào – Nối, con em nối được nghiệp của ông cha
  • THOA – 釵 Chāi – Cái thoa cài đầu của phụ nữ, cái trâm
  • THOẠI – 话 Huà – Đàm thoại — Lời nói
  • THUẬN – 顺 Shùn – Thuận lợi
  • THỦY – 水 Shuǐ – Nước
  • THÚY – 翠 Cuì – Một thứ đá đẹp sản xuất ở Diến Ðiện gọi là ngọc thuý
  • THÙY – 垂 Chuí – Biên thùy
  • THỤY – 瑞 Ruì – Tốt lành — Điềm lành.
  • THU – 秋 Qiū – Mùa thu.
  • THƯ – 书 Shū – Sách, vật ghi chép
  • THƯƠNG – 鸧 Cāng – Chim vàng anh
  • THƯƠNG – 怆 Chuàng
  • TIÊN – 仙 Xian – Tiên, thần tiên
  • TIẾN – 进 Jìn – Bước lên cao — Tới trước
  • TÍN – 信 Xìn – Thành thật — Đáng tin — Chữ tín
  • TỊNH – 净 Jìng – Nước trong vắt — Rất trong sạch — Rất yên lặng
  • TOÀN – 全 Quán – Trọn vẹn, vẹn toàn
  • TÔ – 苏 Sū – Họ Tô
  • TÚ – 宿 Sù – Các vì sao, tinh tú
  • TÙNG – 松 Sōng – Cây tùng, cây thông
  • TUÂN – 荀 Xún
  • TUẤN – 俊 Jùn – Tướng mạo tươi đẹp, con người tài năng.
  • TUYẾT – 雪 Xuě – Tuyết
  • TƯỜNG – 祥 Xiáng – Ðiềm, điềm tốt gọi là tường
  • TƯ – 胥 Xū – Cùng — Giúp đỡ — Chờ đợi.
  • TRANG – 妝 Zhuāng – Trang sức, dùng các thứ phấn sáp vàng ngọc mà chải chuốt cho đẹp thêm gọi là trang.
  • TRÂM – 簪 Zān – Cái trâm cài đầu
  • TRẦN – 陈 Chén – Họ Trần
  • TRÍ – 智 Zhì – Sáng suốt, hiểu biết nhau — Sự hiểu biết
  • TRINH – 贞 Zhēn – Ngay thẳng, không dời đổi
  • TRỊNH – 郑 Zhèng – Họ Trịnh
  • TRIỂN – 展 Zhǎn – Phát triển
  • TRUNG – 忠 Zhōng – Trung thành, trung, hết lòng
  • TRÚC – 竹 Zhú – Cây trúc
  • TRƯƠNG – 张 Zhāng – Họ Trương
  • TUYỀN – 璿 Xuán – Tên loài ngọc đẹp
Mọi Người Xem :   Tên Tiếng Trung Hay & Ý Nghĩa Nhất | Cho Con Trai Và Con Gái

Đặt tên tiếng hoa cho con theo vần U

  • UYÊN – 鸳 Yuān – Uyên ương

Đặt tên tiếng hoa cho con theo vần V

  • VĂN – 文 Wén
  • VÂN – 芸 Yún – tên Vân thường gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời
  • VĨ – 伟 Wěi – Lạ, lớn, tuấn tú,
  • VINH – 荣 Róng – Tươi tốt. Vẻ vang
  • VĨNH – 永 Yǒng – Lâu, dài, mãi mãi
  • VIỆT – 越 Yuè – Vượt núi băng ngàn
  • VÕ – 武 Wǔ – Họ Võ
  • VŨ – 武 Wǔ – Mạnh mẽ — Chỉ chung việc làm dựa trên sức mạnh
  • VŨ – 羽 Wǔ – Lông chim. Ta cũng gọi là lông vũ
  • VƯƠNG – 王 Wáng – Vua
  • VY; VI – 韦 Wéi
  • Ý – 意 Yì – Ý chí

✅ Mọi người cũng xem : ý nghĩa của chiếc nón lá việt nam

Đặt tên tiếng hoa cho con theo vần X

  • YẾN – 燕 Yàn – Chim yến
  • XUÂN – 春 Chūn – Mùa xuân

có khả năng bạn cũng quan tâm:

4. một vài họ tiếng trung quốc phiên âm

Tổng hợp họ của người hoa ở việt nam có phiên âm tiếng Việt, cách viết bằng chữ Giản Thể và chữ Phồn Thể giúp bạn chọn được cái tên hay hợp với họ nhất.

Cách đặt tên cho con theo tiếng hoa hay và ý nghĩa nhất hợp tuổi bố mẹ

Cách đặt tên cho con theo tiếng hoa hay và ý nghĩa nhất hợp tuổi bố mẹ

Cách đặt tên cho con theo tiếng hoa hay và ý nghĩa nhất hợp tuổi bố mẹ

Gợi ý cho bạn:

Hy vọng với những gợi ý đặt tên cho con trai gái theo tiếng hoa trên đây các bậc phụ huynh sẽ có thêm thường xuyên gợi ý tên hay cho bé yêu của mình, giúp tìm được các tên đem lại hạnh phúc, may mắn trong suốt cuộc đời về sau. Chúc các bạn sẽ nhénh chóng chọn được các tên cho con yêu của mình và hãy luôn đồng hành cùng adayne.vn để cập nhật thêm thường xuyên thông tin thú vị nhé.



Các câu hỏi về đặt tên cho con theo tiếng hoa hay và ý nghĩa nhất năm 2018


Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê đặt tên cho con theo tiếng hoa hay và ý nghĩa nhất năm 2018 hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết đặt tên cho con theo tiếng hoa hay và ý nghĩa nhất năm 2018 ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết đặt tên cho con theo tiếng hoa hay và ý nghĩa nhất năm 2018 Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết đặt tên cho con theo tiếng hoa hay và ý nghĩa nhất năm 2018 rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!

Các Hình Ảnh Về đặt tên cho con theo tiếng hoa hay và ý nghĩa nhất năm 2018


Các hình ảnh về đặt tên cho con theo tiếng hoa hay và ý nghĩa nhất năm 2018 đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư lienhe@domain.com. Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé

Tham khảo thêm thông tin về đặt tên cho con theo tiếng hoa hay và ý nghĩa nhất năm 2018 tại WikiPedia

Bạn có thể tra cứu thêm nội dung chi tiết về đặt tên cho con theo tiếng hoa hay và ý nghĩa nhất năm 2018 từ trang Wikipedia tiếng Việt.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại

???? Nguồn Tin tại: https://khoalichsu.edu.vn/

???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/


Loading

Related Posts

About The Author

Add Comment