Bài viết Count nghĩa Tiếng Việt là gì thuộc chủ đề
về Wiki How thời
gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm
nay, Hãy cùng khoalichsu.edu.vn tìm hiểu Count
nghĩa Tiếng Việt là gì trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang
xem chủ đề về : “Count nghĩa Tiếng Việt là
gì”
Đánh giá về Count nghĩa Tiếng Việt là gì
Count nghĩa Tiếng Việt là gì
1 Count có nghĩa là gì?
2 Cấu trúc và cách dùng từ Count
Vậy là qua bài học hôm nay các bạn thân mến cũng đã hiểu rõ hơn
về những ý nghĩa của count là gì, một vài các cấu trúc dùng với
countif trong tiếng Anh. Hy vọng rằng bài học mang lại kiến thức bổ
ích và giúp bạn học có khả năng sử dụng được từ này một cách tự tin
và chính xác nhất.
Video liên quan
Nền tảng để học tốt tiếng Anh đó chính là từ vựng, dù
là ngôn ngữ nào thì từ vựng luôn là một phần tất yếu không thể
thiếu đối với người học ngôn ngữ. do đó kênh học tiếng Anh online
Studytienganh đã có một chuỗi các bài học về những từ vựng trong
tiếng Anh. Bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng học một từ thường
xuyên sử dụng trong ngôn ngữ viết tương đương trong giao tiếp.
Count là từ tiếng Anh rất quen thuộc đối với các bạn, nhưng nó là
từ loại gì? và ngoài ý nghĩa là đếm thì nó còn có ý nghĩa gì? Chúng
ta sẽ cùng bắt đầu bài học với định nghĩa từ count nha.
(hình ảnh minh họa cho từ count)
1 Count có nghĩa là gì?
Count mang nghĩa là đếm, đếm các số lần lượt theo thứ
tự hoặc để tính số người hoặc đồ vật trong một nhóm.
Count có phát âm chuẩn quốc tế là /kaʊnt/.
Count khi là động
từ
Count vừa là động từ vừa là danh từ. Chúng ta lần lượt
tìm hiểu ý nghĩa của từng loại từ của count có ý nghĩa gì nha.
Ví dụ:
The teachers counted the
students as they got on to the train.
Các giáo viên đếm học sinh khi họ lên tàu.
Count her money carefully to
make sure it’s all there.
Đếm kỹ tiền của cô ấy để đảm bảo rằng tất cả đều đặn ở
đó.
-Có tổng giá trị, tầm quan trọng, đáng quan tâm
đến
Ví dụ:
I’ve always believed that Heath
counts more than Money.
Tôi luôn tin rằng sức khỏe quan trọng hơn tiền
bạc.
His opinion doesn’t count for
anything around here (= no one values his opinion).
Ý kiến của anh ta không được tính cho bất cứ điều gì
xung quanh đây (= không ai coi trọng ý kiến của anh ấy).
-Coi là, được xem xét, coi như, cho là
Ví dụ:
jobs in the last five years, but
one of them was unpaid, so it doesn’t count.
Tôi đã có 4 công việc trong năm năm qua, nhưng một
trong số đó không được trả lương, Vì vậy nó không được tính.
I’ve always counted Claura among my closest
friends.
Tôi luôn cho là Claura là một
trong số những người bạn thân nhất của tôi.
-Để đếm số người có mặt ở đâu đó:
Ví dụ:
There look to be about 60 people
here – I haven’t counted heads yet.
Có vẻ như có khoảng 60 người ở đây – tôi chưa đếm được
người đứng đầu.
I counted nine cars parked in
their drive this morning!
Tôi đếm được chín chiếc ô tô đậu trong ổ của họ sáng
nay!
Count là một danh
từ
-Hành động đếm hoặc tổng số thứ được đếm
Ví dụ:
Having done a quick count, I
find I’ve planted 10 different apples.
Sau khi đếm nhanh, tôi thấy mình đã trồng 10 loại táo
khác nhau.
We had 456 members at the last
count.
Chúng Tôi có 456 thành viên ở lần đếm cuối cùng .
-Một nhà quý tộc nước ngoài có chức vụ tương ứng với
cấp bậc của một bá tước.
Ví dụ:
We all sat in a row, ranged
according to their rank – kings and princes and dukes and earls and
counts and barons and knights.
Tất cả Chúng Tôi ngồi thành một hàng, xếp theo thứ
hạng của họ – vua và hoàng tử, công tước và bá tước, nam tước và
hiệp sĩ.
The official guest list named at
least 80 kings, queens, grand dukes, princes, counts and lesser
nobles
Danh sách khách mời chính thức có tên ít nhất 80 vị
vua, nữ hoàng, đại công tước, hoàng tử, bá tước và quý tộc thấp
hơn.
(hình ảnh minh họa cho từ count)
-Một điểm để thảo luận hoặc xem xét. Pháp lý một cáo
buộc riêng trong một bản cáo trạng.
Ví dụ:
President Bush brought to 22 the
number of counts on which the court needs to arrange
trials.
Việc bắt giữ cô ấy tại một cuộc biểu tình sau lễ nhậm
chức của Tổng thống Bush đã nâng lên 22 tội danh mà tòa án cần sắp
xếp các phiên tòa.
On Tuesday the 28-year-old was
given a five-month curfew order after admitting two counts of
criminal damage at an earlier hearing.
Hôm thứ Ba, người thanh niên 28 tuổi đã được ban hành
lệnh giới nghiêm 5 tháng sau khi thừa nhận hai tội danh gây ra
thiệt hại hình sự tại một phiên điều trần trước đó.
Biết được hết những ý nghĩa này của từ Count thì tiếng
Anh của bạn đã xịn hơn một bậc rồi đấy.Chúng ta cùng qua phần tiếp
theo của bài viết nhé.
2 Cấu trúc và cách dùng
từ Count
Cấu
trúc
Nghĩa sử
dụng
to count down
Đọc hoặc hiển thị các số lùi về không để cho biết thời
gian còn lại trước khi phóng tên lửa hoặc bắt đầu một vận hành.
to count on/upon
somebody/something
trông mong ở ai, ở cái gì, hy vọng ở ai, ở cái gì.
to count something
out
đếm (đồ vật) từng cái một
to count somebody
out
đếm để hạ đo ván một lực sĩ trên sàn đấu quyền Anh
to count towards
something
được bao gồm để tính vào cái gì
to count up to
something
Đến đến một cái gì đó đạt đến tổng số đã được nói rõ,
cộng thêm vào cái gì, cộng sổ
to count the cost (of
something)
Nhận hậu quả cho hành động dại dột nào đó
to count somebody/something as
(for) dead (lost)
coi như đã chết (mất)
to count for much (little,
nothing)
rất (ít, không) có tổng giá trị, rất (ít, không) có
công dụng
to count one’s chickens (before
they are hatched)
chưa đẻ đã vội đặt tên, nghĩa là tính toán hưởng thành
quả của kế hoạch/công việc gì khi nó chưa thành hiện thực
count your
blessings!
Đếm các ơn phước của Chúa về những gì bạn đang có
to count against somebody; to
count something against somebody
bị coi là cái gì bất lợi cho ai
to count among
somebody/something; to count somebody/something among
somebody/something
xem ai, điều gì đó như một bộ phận của một nhóm đã nêu
ra.
Vậy là qua bài học hôm nay các bạn thân mến cũng đã hiểu rõ hơn về
những ý nghĩa của count là gì, một vài các cấu trúc sử dụng với
countif trong tiếng Anh. Hy vọng rằng bài học đem lại kiến thức bổ
ích và giúp bạn học có khả năng dùng được từ này một cách tự tin và
chính xác nhất.
Chúc tất cả các bạn có ngày học tập vui vẻ và hẹn gặp
lại các bạn trong những chủ đề tiếp theo nhé.
Tải thêm tài liệu liên quan đến bài viết
Count nghĩa Tiếng Việt là gì
]]>
Hỏi Đáp Là gì
Các câu hỏi về count dịch sáng tiếng việt là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê count dịch sáng tiếng việt là
gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn
sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé