Bài viết Cái Xẻng Nấu Ăn Tiếng Anh Là Gì, Từ Vựng
Tiếng Anh Về Nhà Bếp thuộc chủ đề về Wiki How thời gian này
đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy
cùng khoalichsu.edu.vn tìm
hiểu Cái Xẻng Nấu Ăn Tiếng Anh Là Gì, Từ Vựng Tiếng Anh Về Nhà Bếp
trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài : “Cái Xẻng Nấu Ăn Tiếng Anh Là Gì, Từ Vựng Tiếng Anh Về Nhà
Bếp”
Đánh giá về Cái Xẻng Nấu Ăn Tiếng Anh Là Gì, Từ Vựng Tiếng Anh Về Nhà Bếp
Xem nhanh
Bộ thẻ gồm 40 thẻ, Giá yêu thương inbox facebook
Link video youtube: https://www.youtube.com/watch?v=08JdN...
Liên hệ mua link facebook: https://www.facebook.com/profile.php?...
Để các bạn học từ tốt hơn mình đã làm thêm 01 video có đọc lặp từ 3 lần theo link sau đây:
https://www.youtube.com/watch?v=08JdNj8jGHk
Chúc các bạn học tốt và thành công
Facebook page: Từ Vựng Tiếng Anh- English vocabulary
https://www.facebook.com/profile.php?id=100063188352971
Home Nấu Ăn cái xẻng nấu ăn tiếng anh là gì

Là nhân viên bếp bánh làm việc trong nhà hàng – khách sạn có Bếp trưởng là người nước ngoài thì việc trang bị từ vựng tiếng Anh chuyên ngành là điều vô cùng cần thiết. Cùng kienthucnews.com điểm danh 100 từ vựng tiếng Anh thông dụng chuyên ngành bếp bánh nha!

Bạn đã biết những từ vựng tiếng Anh nào về dụng cụ làm bánh?
► Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ làm bánh
Cake pan | → Khuôn làm bánh |
Cookie cutter | → Khuôncắt bánh quy |
Muffin fin | → Khay làm bánh muffin |
Mixin phépg bowl | → Thố trộn bột |
Sieve | → Rây bột |
Flour – sifter | → Cái rây bột bánh |
Whisk | → Phới lồng |
Spatula | → Phới trộn bột |
Electric mixer | → Máy đánh trứng/máy trộn bột |
Juicer | → Máy ép hoa quả |
Parchment paper | → Giấy nến |
Kitchen foil | → Giấy bạc |
Pastry brush | → Cọ quét bánh |
Potato masher | → Dụng cụ nghiền khoai tây |
Peeler | → Dụng cụ bóc vỏ |
Lemon squeezer | → Dụng cụ vắt chanh |
Zester | → Dụng cụ bào vỏ chanh, cam |
Oven mitts | → Găng tay chống nóng |
Kitchen scale | → Cân nhà bếp |
Toaster | → Lò nướng bánh mì |
Microwave | → Lò vi sóng |
Roasting pan | → Chảo nướng |
Oven | → Lò nướng |
Baking sheet | → Khay nướng bánh |
Oven cloth | → Khăn lót lò |
Rolling pin | → Cây cán bột |
Cling film/ Plastic wrap | → Màng bọc thực phẩm |
Chopsticks | → Đũa |
Fork | → Nĩa |
Tablespoon | → Thìa to |
Wooden spoon | → Thìa gỗ |
Measuring cups | → Cốc đong |
Measuring spoons | → Thìa đong |
Cup | → Chén |
Bowl | → Bát |
Plate | → Dĩa |
Ladle | → Môi múc |
Grater/Cheese Grater | → Cái nạo/ nạo phô mai |
Tin opener | → Đồ khui hộp |
Tongs | → Cái kẹp |
Tray | → Cái khay (mâm) |
Cake turntable | → Bàn xoay |
Knife | → Dao |
Colander | → Cái rổ |
Chopping board | → Cái thớt |
Sauce pan | → Cái nồi |
Frying pan | → Chảo rán |

Kitchen scalelà cái cân nhà bếp
✅ Mọi người cũng xem : ý nghĩa cây ớt cảnh
► Từ vựng tiếng Anh về nguyên liệu – gia vị làm bánh
Plain flour/ all-purpose flour | → Bột mì |
Glutinous flour | → Bột nếp |
Tapioca flour | → Bột năng |
Rice flour | → Bột gạo |
Cornflour flour | → Bột bắp |
Bread flour | → Bột bánh mì |
Baking powder | → Bột nở |
Yeast | → Men nở |
Puff pastry | → Bột ngàn lá |
Coconut milk/ coconut cream | → Nước cốt dừa |
Fresh milk | → Sữa tươi |
Whipping cream | → Kem tươi |
Topping cream | → Kem trang trí |
Egg | → Trứng |
Egg yolks | → Lòng đỏ trứng |
Egg white | → Lòng trắng trứng |
Sugar | → Đường |
Salt | → Muối |
Ketchup | → Sốt cà chua |
Cooking oil | → Dầu ăn |

Bột mì được sử dụng trong thường xuyên công thức bánh
✅ Mọi người cũng xem : nước tiểu là gì
► Từ vựng tiếng Anh về các loại bánh thông dụng
PREVIOUS
Trường trung cấp nấu ăn ở bắc ninh
NEXT✅ Mọi người cũng xem : nụ tầm xuân có ý nghĩa gì
Cách bảo quản thức ăn đã nấu chín
Cake | → Là tên gọi chung những loại bánh ngọt nướng lò, có hàm lượng chất béo + độ ngọt cao |
Cookie | → Bánh quy |
Croissant | → Bánh sừng bò |
Coffee cake | → Dòng bánh mì hìnhchữ nhật, vuông, tròn… Bánh sử dụng ngon nhất khi còn âm ấm kèm với cafe |
Cupcake | → Là một dòng bánh cake, có dạng nhỏ thường bao quanh bởi lớp giấy hình cốc xinh xắn, trên mặt bánh được trang trí thường xuyên lớp kem, trái cây… |
Pancake | → Bánh rán được làm chín bằng cách quét lớp dầu hoặc bơ mỏng lên mặt chảo |
Chiffon | → Là dạng bánh bông xốp mềm được tạo thành nhờ việc đánh bông lòng trắng và lòng đỏ riêng biệt |
Loaf | → Bánh mì có dạng khối hình chữ nhật |
Fritter | → Loại bánh có vị mặn lẫn ngọt, được chiên ngập trong dầu và chúng có nhiều hình dạng khác nhéu |
Pie | → Là loại bánh có vỏ kín, bên trong chứa nhân |
Tart | → Là một dạng đặc biệt của bánh pie nhưng không có lớp vỏ bọc kín nhân mà được nướng hở phần nhân lộ ra ngoài |
Pound cake | → Bánh chứa hàm lượng đường, chất béo đều đặn ở mức cao. Loại bánh này thường có kết cấu nặng, đặc hơn các dạng bông xốp |
Sandwich | → Bánh mì gối |
Scone | → Dạng bánh mì nhanh phổ biến tại nước Anh, có dạng hình tròn lớn, người ta sẽ cắt chúng ra thành những phần nhỏ tam giác rồi mới bắt đầu thưởng thức |
Các câu hỏi về cái xẻng nấu ăn tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê cái xẻng nấu ăn tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết cái xẻng nấu ăn tiếng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết cái xẻng nấu ăn tiếng anh là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết cái xẻng nấu ăn tiếng anh là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về cái xẻng nấu ăn tiếng anh là gì
Các hình ảnh về cái xẻng nấu ăn tiếng anh là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé
Xem thêm thông tin về cái xẻng nấu ăn tiếng anh là gì tại WikiPedia
Bạn hãy tìm thông tin về cái xẻng nấu ăn tiếng anh là gì từ web Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại???? Nguồn Tin tại: https://khoalichsu.edu.vn/
???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/